Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 16, Bài 10: Photpho

Vị trí và cấu hình electron nguyên tử

Tính chất vật lí

Tính chất hoá học

Ứng dụng

Trạng thái tự nhiên

Sản xuất

Tính chất hoá học:

Tính khử

Tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh,

 Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hoá mạnh khác như HNO3,KNO3, KClO3, K2Cr2O7

Khi chất oxi hóa thiếu thì P bị oxi hóa thành P+3

 - Khi chất oxi hóa dư thi P bị oxi hóa thành P+5

 

ppt27 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 16, Bài 10: Photpho, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 2 3 4 5 I P H I K M O X I H Ó A H P T Ố P H Á T B A P T L Ố I H P K Í N Ử H H K T 6 7 T A H CÂU HỎI Í I H D R O H K B H Í O I X K 1.Tên loại nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion âm . 2.Chất khí tác dụng với N 2 trong đó N 2 thể hiện tính oxi hóa . 3.Tính chất của chất nhận electron. 4.Tên gọi của anion PO 4 3- 5. Tên gọi của K 3 PO 4 6.Tính chất của chất nhường electron. 7. Sản phẩm chung trong phản ứng nhiệt phân muối nitrat của kim loại . 90% trong xương Nguyên tố của sự sống và tư duy ! Tiết 16: Vị trí và cấu hình electron nguyên tử I Tính chất vật lí II Tính chất hoá học III Trạng thái tự nhiên V Ứng dụng IV Sản xuất VI BÀI 10: PHOTPHO I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử : - Ô thứ 15 , chu kì 3 , nhóm VA - Cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 - Số oxi hóa là : -3, 0, +3, +5 IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB IB IIB IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA - Hóa trị là : V, III Photpho tồn tại chủ yếu ở 2 dạng thù hình : P trắng P đỏ II. Tính chất vật li ́ P trắng P đỏ Trạng thái , màu sắc - Chất rắn trong suốt , màu trắng hoặc hơi vàng , mềm . - Chất bột màu đỏ , dễ hút ẩm và chảy rửa . II. Tính chất vật li ́ Độc tính - Rất độc , gây bỏng nặng khi rơi vào da - Không độc . Tính bền , tính phát quang - Kém bền , dễ nóng chảy và bốc cháy ở 40 0 C.Phát quang - Bền , khó nóng chảy , bốc cháy ở 250 0 C. Không phát quang . T ính tan - Không tan trong nước , tan trong dung môi hữu cơ C 6 H 6 , CS 2 , - Không tan trong các dung môi thông thường IA IIIB IIIA IIB IIA IB IVA IVB SỰ BỎNG PHOTPHO TRẮNG P trắng phát quang trong bóng tối Cháy do vận chuyển P trắng Sự biến đổi giữa 2 dạng thù hình : P trắng P đỏ 250 o C ( kh ô ng c ó kk ) t o , không có kk , ngưng tụ hơi II. Tính chất vật lí P P P P 0 -3 +3 +5 Tính oxh Tính khử - 3e - 5e + 3e Các trạng thái số oxi hóa của P: - P vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử III. Tính chất hoá học III. Tính chất hoá học : 1. T ính khử Tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi , halogen, lưu huỳnh , Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hoá mạnh khác như HNO 3, KNO 3 , KClO 3 , K 2 Cr 2 O 7 P phản ứng với oxi thể hiện tính chất gì ? Viết phương trình chứng minh ? Ngoài phản ứng oxi , P còn thể hiện tính khử khi P tác dụng với những loại chất nào ? Lưu ý : - Khi chất oxi hóa thiếu thì P bị oxi hóa thành P +3 - Khi chất oxi hóa dư thi P bị oxi hóa thành P +5 III. Tính chất hoá học : 2.Tính oxi hóa Zn 3 P 2 + 6 H 2 O 3 Zn(OH) 2 + 2 PH 3 Kẽm photphua ( Thuốc chuột ) 3Zn + 2 P Zn 3 P 2 t 0 P + kim loại hoạt động  photphua kim loại P thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng với loại chất nào ? Viết phương trình chứng minh III. Tính chất hoá học : So sánh độ hoạt động hoá học của Photpho và Nitơ ? Giải thích ? III. Tính chất hoá học Từ thí nghiệm P trắng và đỏ phản ứng với oxi , hãy so sánh độ hoạt động hoá học của P đỏ và P trắng ? Giải thích ? Tính oxi hóa Tác dụng với chất khử mạnh KẾT LUẬN Tính khử Tác dụng với chất oxi hoá mạnh (Phi kim hoạtđộng : halogen, oxi , S,) ( Hợp chất có tính oxi hoá mạnh ) (Kim loại hoạt động ) , - Ở điều kiện thường P hoạt động mạnh hơn so với N 2 - P trắng hoạt động mạnh hơn so với P đỏ IV. Ứng dụng PHOTPHO Axit photphoric Bom Diêm Phân bón Ngoài ra P còn được dùng làm pháo hoa . V. Trạng thái tự nhiên Quặng Apatit (3Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2 ) Quặng photphorit (Ca 3 (PO 4 ) 2 ) Trong tư ̣ nhiên , P chủ yếu có ở hai khoáng vật : NGUỒN CUNG CẤP PHOTPHO NGUỒN CUNG CẤP PHOTPHO VI. Sản xuất Ca 3 (PO 4 ) 2 + 3SiO 2 +5C 3CaSiO 3 +2P + 5CO 1200 o C Nguyên liệu : + Quặng photphorit ( hoặc apatit ) + Cát (SiO 2 ) + Than cốc (C). P KẾT LUẬN Hai dạng thù hình P đỏ P Trắng Phi kim tương đối hoạt động Tính oxi hóa Tính khử CỦNG CỐ Câu 1: Sự so sánh nào sau đây là đúng nhất về khả năng hoạt động hóa học của P trắng , P đỏ và N 2 ? A. P đỏ > P trắng > N 2 B. P trắng > P đỏ > N 2 C. N 2 > P trắng > P đỏ D. P trắng > N 2 > P đỏ B. P trắng > P đỏ > N 2 Câu 2 : Hãy chọn nửa câu ở cột (II) ghép với nửa câu ở cột (I) để được câu phù hợp Cột (I) Cột (II) Nguyên tử P có ... B. Nguyên tử P có phân lớp 3d ... C. Ở trên 40 0 C, P trắng tự bốc cháy trong không khí ... D. P đỏ chỉ bốc cháy trong không khí ... E. Ở nhiệt độ thường P trắng phát quang ... 1 . độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tố nitơ 2. còn để trống , không có các electron 3. trong bóng tối 4. khi đun nóng đến 250 0 C 5. nên phải ngâm trong nước 6. Khi chiếu sáng "ma trơi" GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG MA TRƠI Xác người PH 3 (P 2 H 4 ) đốm sáng lập loè ( chứa Protein) ( photphin ) P / huỷ + O 2 kk Phản ứng hoá học: 4 PH 3 + 8 O 2 2 P 2 O 5 + 6 H 2 O CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM THEO DÕI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_16_bai_10_photpho.ppt
  • mpgP + Oxi.TN1.mpg
  • mpgPhan ung P + O2.mpg
Giáo án liên quan