Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 13: Luyện tập chương 1 - Năm học 2020-2021

1. Phân loại các hợp chất vô cơ:

 ( sgk –tr42)

2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ

1.Haimuối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch?

a/ Na2SO4 và BaCl2 b/ NaCl và AgNO3

c/ Na2CO3 và CaCl2 d/ K2SO4 và NaNO3

2 .Trong dãy Bazơ sau dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước

a/ Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2

b/ Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOH

c/ Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2

d/ KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2

Bài 1:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:

CuO -> CuSO4-> Cu(NO3)2->Cu(OH)2-> CuO-> CuCl2-> Cu

CuO + H2SO4 ? CuSO4 + H2O

CuSO4 + Ba(NO3)2 ? BaSO4 + Cu(NO3)2

Cu(NO3)2 + 2KOH ? Cu(OH)2 + 2KNO3

Cu(OH)2 t0? CuO+ H2O

CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O

CuCl2 + Fe? Cu + FeCl2

 

ppt12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 13: Luyện tập chương 1 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI.KIẾN THỨC CẦN NHỚCÁC HỢP CHẤT VÔ CƠOXITAXITBAZƠMUỐIOxit bazơOxit axitAxit có oxiAxit không có oxiBazơ tanBazơ không tanMuối axitMuối trung hòa1.Phân loại các hợp chất vơ cơTiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI.KIẾN THỨC CẦN NHỚCÁC HỢP CHẤT VÔ CƠOXITAXITBAZƠMUỐIOxit bazơOxit axitAxit có oxiAxit không có oxiBazơ tanBazơ không tanMuối axitMuối trung hòa1.Phân loại các hợp chất vơ cơBài 1: Em hãy phân loại các hợp chất vơ cơ sau:CO2BaOMgOH2SO4Cu(OH)2SO3NaHCO3Na2SO4H3PO4HBrFe(OH)3NaClNaHSO4HClNaOHKOH TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI. KIẾN THỨC CẦN NHỚII. BÀI TẬP1. Phân loại các hợp chất vơ cơ: ( sgk –tr42)2. Tính chất hĩa học của các loại hợp chất vơ cơ TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI. KIẾN THỨC CẦN NHỚII. BÀI TẬP1. Phân loại các hợp chất vơ cơ: ( sgk –tr42)2. Tính chất hĩa học của các loại hợp chất vơ cơHãy chọn câu đúng nhất.1.Hai muối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch?a/ Na2SO4 và BaCl2 b/ NaCl và AgNO3c/ Na2CO3 và CaCl2 d/ K2SO4 và NaNO3 TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI. KIẾN THỨC CẦN NHỚII. BÀI TẬP1. Phân loại các hợp chất vơ cơ: ( sgk –tr42)2. Tính chất hĩa học của các loại hợp chất vơ cơHãy chọn câu đúng nhất.2 .Trong dãy Bazơ sau dãy nào bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao tạo thành Oxit tương ứng và nước a/ Fe(OH)3 , NaOH, Ba(OH)2 b/ Cu(OH)2 , Ba(OH)2 ,KOHc/ Mg(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Zn(OH)2 d/ KOH , Mg(OH)2, Cu(OH)2 TIẾT 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI. KIẾN THỨC CẦN NHỚII. BÀI TẬP1. Phân loại các hợp chất vơ cơ: ( sgk –tr42)2. Tính chất hĩa học của các loại hợp chất vơ cơBài 1:Viết phương trình hĩa học cho những chuyển đổi hĩa học sau:CuO -> CuSO4-> Cu(NO3)2->Cu(OH)2-> CuO-> CuCl2-> CuBài 1:Viết phương trình hĩa học cho những chuyển đổi hĩa học sau:CuO + H2SO4  CuSO4 + H2OCuSO4 + Ba(NO3)2  BaSO4 + Cu(NO3)2Cu(NO3)2 + 2KOH  Cu(OH)2 + 2KNO3Cu(OH)2 t0 CuO+ H2OCuO + 2HCl  CuCl2 + H2OCuCl2 + Fe Cu + FeCl2 CuO -> CuSO4-> Cu(NO3)2->Cu(OH)2-> CuO-> CuCl2-> CuSơ đồ( sgk –tr42)Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI.KIẾN THỨC CẦN NHỚ1.Phân loại các hợp chất vơ cơ( sgk –tr42)2.Tính chất hĩa học của các loại hợp chất vơ cơII. BÀI TẬP Bài 2:HClNaO HMuốiBài 2: Bằng phương pháp hĩa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn.Bài 1:Viết phương trình hĩa học cho những chuyển đổi hĩa học sau:Sơ đồ( sgk –tr42)Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI.KIẾN THỨC CẦN NHỚ1.Phân loại các hợp chất vơ cơ( sgk –tr42)2.Tính chất hĩa học của các loại chất vơ cơII. BÀI TẬP Bài 2:BaCl2MgSO4MgCl2MuốiBài 2: Bằng phương pháp hĩa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn Bài 1:Viết phương trình hĩa học cho những chuyển đổi hĩa học sau:Sơ đồ( sgk –tr42)Tiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI.KIẾN THỨC CẦN NHỚ1.Phân loại các hợp chất vơ cơ(sgk –tr42)2.Tính chất hĩa học của các loại chất vơ cơII. BÀI TẬP b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)c. Tính nồng độ mol của các chất cĩ trong dung dịch thu được sau phản ứng.Bài 3: Hịa tan hồn tồn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl 3Ma.Viết phương trình phản ứng xảy ra.Sơ đồ( sgk –tr42)Bài 1:Viết phương trình hĩa học cho những chuyển đổi hĩa học sau:Bài 2: Bằng phương pháp hĩa học nhận biết 4 dung dịch : HCl ,MgSO4, MgCl2, NaOH chứa trong 4 lọ mất nhãn sau.CuO -> CuSO4-> Cu(NO3)2->Cu(OH)2-> CuO-> CuCl2-> CuBài 3:Hịa tan hồn tồn 21,2 gam muối Na2CO3 vào 300 ml dung dịch HCl 3Ma.Viết phương trình phản ứng xảy ra.b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)c. Tính nồng độ mol của các chất cĩ trong dung dịch thu được sau phản ứng.Tiết 19 - LUYỆN TẬP CHƯƠNG ITiết 19: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠI.KIẾN THỨC CẦN NHỚ1.Phân loại các chất vơ cơ2.Tính chất hĩa học của các loại chất vơ cơII. BÀI TẬP Hướng dẫn về nhà Học bài , xem lại những tính chất hóa học về : bazơ , muối .Làm các bài tập trong SGK và bài tập sau:Trộn 208 gam dung dịch BaCl2 20% vào 142 gam dung dịch Na2SO4 30%, ta thu được một kết tủa và một dung dịch.a/Tính khối lượng kết tủa tạo thành.b/ Tính nồng độ phần trăm của các chất cĩ trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thầy cơ và c¸c em !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_13_luyen_tap_chuong_1_nam_hoc_20.ppt
Giáo án liên quan