Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 19: Sắt - Năm học 2017-2018

Trình bày tính chất vật lý của sắt.

Khi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong Oxy tạo thành Oxit sắt từ, trong đó sắt có hóa trị (II) và (III)

Sắt là kim loại màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ, D =7,86g/cm3, nóng chảy ở 1530oC

II TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Tác dụng với phi kim

a. Tác dụng với Oxy

2. Tác dụng với dung dịch axit

Sắt phản ứng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí hiđrô.

Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.

3. Tác dụng với dung dịch muối

Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch muối kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt và giải phóng kim loại trong

ppt21 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 19: Sắt - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa Học 9KIỂM TRA BÀI CŨ:Đáp án(1)(2)(3)3)3(3)2(32)1()(OHAlAlClOAlAl¾®¾¾®¾¾®¾Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:Cây cột Delhi ở Ấn Độ, được xây dựng dưới triều vua Varman, nó có hình dạng một thân cây cao 7.5m, không bị rỉ qua hơn 1500 năm nay. MỘT VÀI HÌNH ẢNHCầu Hàm Rồng _ Thanh Hóa.Cầu đường sắt An Tân _ Núi ThànhHình ảnh lấy từ trang web: World Map Vietnam Quảng Nam Province Núi Thành District Tháp Eiffel00:00:45Tiết 26 _ Bài 19SẮTTiết 26_ Bài 19: SẮTFe = 56I. Tính chất vật lýSắt là kim loại màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ, D =7,86g/cm3, nóng chảy ở 1530oCII Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kima. Tác dụng với OxyKhi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong Oxy tạo thành Oxit sắt từ, trong đó sắt có hóa trị (II) và (III)Trình bày tính chất vật lý của sắt.Tiết 26_ Bài 19: SẮTFe = 56Tiết 26_ Bài 19: SẮTI. TÍNH CHẤT VẬT LÍII TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tác dụng với phi kima. Tác dụng với OxyKhi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong Oxy tạo thành Oxit sắt từ, trong đó sắt có hóa trị (II) và (III)to(nâu đen)Phương trình phản ứng?Tiết 26_ Bài 19: SẮTI. Tính chất vật lýII Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kima. Tác dụng với Oxyto(nâu đen)b. Tác dụng với CloXem Thí nghiệm sắt cháy trong clo. Thí nghiệm. Hiện tượng. Nhận xét.- Viết PTPƯ.Tiết 26_ Bài 19: SẮTTiết 26_ Bài 19: SẮTI. Tính chất vật lýII Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kima. Tác dụng với Oxyto(nâu đen)a. Tác dụng với Clo(tr¾ng x¸m)(n©u đá)(vµng lôc)toSắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối.OxitMuối- Thí nghiệm: Hiện tượng: Nhận xét:- PTPƯ:??Tiết 26_ Bài 19: SẮTI. Tính chất vật lýII Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim2. Tác dụng với dung dịch axitKim loại + Axit  ?Săt + Axit  ?Fe + HCl  ?Fe + H2SO4(loãng)  ?Sắt phản ứng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối sắt (II) và giải phóng khí hiđrô.Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.Tiết 26_ Bài 19: SẮTI. Tính chất vật lýII Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim2. Tác dụng với dung dịch axitKim loại + dd muối ?Săt + dd muối  ?Fe + CuSO4  ?3. Tác dụng với dung dịch muốiNhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch muối kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt và giải phóng kim loại trong muối.Kết luận: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại.Sắt có vai trò hết sức quan trọng đối với sự sống của động vật, hợp chất sắt có trong Hemoglobin (hồng cầu) của máu làm nhiệm vụ vận tải oxi đi khắp cơ thể để duy trì sự sống của sinh vật.Ứng dụngHợp chất của sắt có vai trò hết sức quan trọng trong kĩ thuật.Tóm tắtTiết 26_ Bài 19: SẮTFe = 56Bµi 1: S¾t ph¶n øng ®­îc víi tÊt c¶ c¸c chÊt nµo trong d·y sau ®©y: A. H2SO4 lo·ng , Br2, AgNO3, CuCl2 B. H2SO4 lo·ng, HNO3 ®Æc nguéi, AlCl3, CuCl2 C. AlCl3, HCl, CuCl2, O2 D. MgCl2, HCl, NaNO3, CuCl2Chän c©u tr¶ lêi ®óng. BÀI TẬPTiết 26_ Bài 19: SẮTFe = 56Bµi 2: ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn c¸c chuyÓn ho¸ sau: FeCl3 FeBr2 Fe FeCl2 Fe(NO3)2(1)(2)(4)(3)(1)(2)(3)(4)BÀI TẬPSo sánh tính chất hóa học của nhôm và săt?Giống nhau- Nhôm, sắt có những tính chất hóa học của kim loại.- Nhôm, sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.Khác nhauNhômSắt- Phản ứng với kiềm.- Không phản ứng với kiềm- Chỉ có hóa trị (III) trong hợp chất tạo thành.- Có hóa trị (II) hoặc (III) trong hợp chất tạo thành.Tiết 26_ Bài 19: SẮTBÀI TẬPdÆn dßVề nhà học bài, làm bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK/60 Chuẩn bị bài 20: Hợp kim của sắt: Gang, thép.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_19_sat_nam_hoc_2017_2018.ppt