Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.
A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:
B/ Bảng hóa trị gốc hóa học:
C/ Lập công thức hóa học:
Qui tắc lập công thức HH nhanh:
A/ OXIT:
KL(PK) – OXI.
Gọi tên: Tên KL(PK) – OXIT
Ví dụ:
Fe2O3: Sắt III oxit.
ZnO : Kẽm oxit.
B/ AXIT:
HX – Gốc Axit.
Gọi tên:
Axit có oxi:Axit-tên PK–ic(ric)
H2SO4: Axit-sunfu–ric
A. No oxi: Axit-tên PK–hiđric
HCl: Axit-clo–hiđric
C/ BAZƠ:
KL – (OH)X.
Gọi tên:
Tên KL – hiđroxit
Ví dụ:
NaOH:
Natri hiđroxit
Fe(OH)3 :
sắt(III) hiđroxit
56 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 1: Ôn tập hóa học lớp 8 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HÓA LỚP 8Nàng Khơng đồng bạcVấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:Mang Bán Cả Cửa Hàng Sắt Kẽm Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:Ăn FẻVấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:Chị Hai Khơng SợNgười PhápChỉ SợNgười Phi SayVấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:Vấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:B/ Bảng hóa trị gốc hóa học:HTIIIIIIIIIIIIIIGốcNO3ClOHPO4CO3SO4SO3STên GốcNitratCloruaHiđroxitPhotphatCacbonatSunfatSunfitSunfuaCT AxítHNO3HClH3PO4H2CO3H2SO4H2SO3H2STên AxítAxit NitricAxit ClohidricAxit photphoricAxit CacbonicAxit SunfuricAxit SunfurơAxit SunfuhidricOxítN2O5P2O5CO2SO3SO2Tên OxítAnhidrit NitricAnhidrit photphoricAnhidrit CacbonicAnhidrit SunfuricAnhidrit SunfurơGốcNiCơ ỐmPhảiChoSữaSịnSịnHTGốcTên GốcCT AxítTên AxítOxítTên OxítINO3NitratHNO3Axit NitricN2O5Anhidrit NitricIClCloruaHClAxit ClohidricIOHHiđroxitIIIPO4PhotphatH3PO4Axit photphoricP2O5Anhidrit photphoricIICO3CacbonatH2CO3Axit CacbonicCO2Anhidrit CacbonicIISO4SunfatH2SO4Axit SunfuricSO3Anhidrit SunfuricIISO3SunfitH2SO3Axit SunfurơSO2AnhidritSunfurơIISSunfuaH2SAxit SunfuhidricVấn Đề 1: LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC.A/ Bảng hóa trị nguyên tố hóa học thường gặp:B/ Bảng hóa trị gốc hóa học:C/ Lập công thức hóa học:Qui tắc lập công thức HH nhanh:1) Chia chẵn thì chia.2)Bằng thì thôi.3)Chia không chẵn thì đổi chỗ Na OCa O Al O Na2OCaO Al2O3 Vấn Đề 2: NHẬN BIẾT CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠA/ OXIT:KL(PK) – OXI.Gọi tên: Tên KL(PK) – OXIT.Ví dụ: Fe2O3: Sắt III oxit.ZnO : Kẽm oxit.B/ AXIT: HX – Gốc Axit.Gọi tên:A. No oxi: Axit-tên PK–hiđricAxit có oxi:Axit-tên PK–ic(ric)H2SO4: Axit-sunfu–ricHCl: Axit-clo–hiđricC/ BAZƠ:KL – (OH)X.Gọi tên: Tên KL – hiđroxit.NaOH: Natri hiđroxitFe(OH)3 : sắt(III) hiđroxitVí dụ: D/ MUỐI: KL – Gốc Axit.Tên KL–tên Gốc Axit.FeSO4 : Sắt (II) sunfatNa2SO4 : Natri sunfatGọi tên: Ví dụ: E/Tính tan của một số chấtOxitOxitBazơ tan: BaO, CaO, K2O, Na2OOxit axit tan: N2O5, SO2, SO3, CO2, P2O5AxitĐa số axit đều tanTrừ H2SiO3BazơTan: LiOH, NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2O.tan : Mg(OH)2, Fe(OH)2Cu(OH)2 .vvMuốiMuối tanMuối tanNO3ClSO4Trừ AgClTrừ BaSO4, PbSO4Muối khơng tanCO3PO4SO3Trừ Na, KBài tập 1) Lập công thức hóa học và phân loại các chất có tên sau đây:1)Natri nitrat2)Kali clorua3)Canxi hidroxit4)Natri phốt phát5)Magiê cacbonat6)Đồng (II) sunfat7)Natri sunfit8)Nhôm sunfua10)Sắt (III) oxit11)Natri hidroxit12)Canxi cacbonat13)Bari clorua14)Đồng (II) sunfit15)Kali sunfit16)Canxi hiđrophốtphát17)Magiê hidroxit9)kẽm oxit18)Nhôm hidroxit19)Kali oxit20)Bạc oxit NaNO3KClCa(OH)2Na3PO4MgCO3CuSO4Na2SO3Al2S3ZnOFe2O3NaOHCaCO3BaCl2CuSO3K2SO3CaHPO4Mg(OH)2Al(OH)3K2OAg2OBài tập 2) Gọi tên công thức và phân loại các chất có tên sau đây:)Ba(NO3)2)CaCl2)ZnSO4)Ca3(PO4)2)Cu(OH)2)Na2SO4)K2S)CuO)HgO0)SO21)ZnCl22)K2SO33)Mg(HCO3)24)FeSO45)Fe2(SO4)36)Fe2O37)Al(OH)38)NaOH9)CuCl20)Cu(NO3)2Bari nitratCanxi cloruaKẽm sunfatCanxi photphatĐồng II hidroxitNatri sunfatKali sunfuaĐồng II OxitThủy ngân OxitLưu huỳnh IV OxitKẽm cloruaKali sunfitSắt II sunfatSắt III sunfatSắt III OxitNhơm hidroxitNatri hidroxitĐồng II cloruaĐồng II nitratMagie hidro cacbonatVấn Đề 3: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC VÀ CÁC LOẠI PHẢN ỨNG HÓA HỌCA/CÂN BẰNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC :Cân bằng phản ứng là đi tìm hệ số đặt trước công thức hoá học sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau .(Thứ tự cân bằng : KL,PK(gốc), H ,O ) .(Gặp chỉ số lẻ thì nhân 2)B/PHẢN ỨNG OXI HOÁ : Là phản ứng hoá học trong đó Oxi tác dụng với một chất khác .Ví dụ : 2Zn + O2 2ZnO 4Ag + O2 2Ag2O 2Ca + O2 2CaO C + O2 CO2 2Cu + O2 2CuO 4Al + 3O2 2Al2O3 3Fe + 2O2 Fe3O4 S + O2 SO2 4FeS2 +11O2 2Fe2O3 + 8SO2 4P + 5O2 2P2O5 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2OC/ PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ : Là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. Ví dụ :CuO + H2 H2O + Cu .SỰ OXI HOÁSỰ KHỬ MgO + H2Fe2O3 + H2Fe3O4 + H2HgO + H2PbO + H2Mg + H2OFe + H2OFe + H2OHg + H2OPb + H2O332443MgO + COFe3O4 + COHgO + COPbO + COFe2O3 + COMg + CO2Fe + CO2Fe + CO2Hg + CO2Pb + CO2332443 D/ PHẢN ỨNG TRUNG HÒA: Là phản ứng giữa axit và bazơ cho ra muối và nước.AXIT + BAZƠ MUỐI + NƯỚCVí dụ:H2+NaNa2+ H2O2 2OHSO4SO4HNaSO4OHBài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.HClHClHClNaOHCa(OH)2Al(OH)3+++NaClH2OCaCl2+H2OAlCl3+H2O+3223 Bài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.H2SH2SH2SNaOHCa(OH)2Al(OH)3+++Na2SH2OCaS+H2OAl2S3+H2O+326HNO3NaOHCa(OH)2Al(OH)3+++NaNO3H2OCa(NO3)2+H2OAl(NO3)3+H2O+3223222HNO3HNO3 H2CO3H2CO3H2CO3KOHMg(OH)2Fe(OH)3+++K2CO3H2OMgCO3+H2OFe2(CO3)3+H2O+32633366H3PO4KOHMg(OH)2Fe(OH)3+++K3PO4H2OMg3(PO4)2+H2OFePO4+H2O+223222H3PO4H3PO4Bài tập: 2: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: Axit Cacbonic, Axit Phốtphoric, Axít Sunfuric với Kalihiđroxit, Magiêhiđroxit, Sắt (III) hiđroxít.H2SO4H2SO4H2SO4KOHMg(OH)2Fe(OH)3+++K2SO4H2OMgSO4+H2OFe2(SO4)3+H2O+3222AB CBCAE/ PHẢN ỨNG THẾ:Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.++Ví dụ:Fe+ SO4CuCuSO4Fe+ CHÚ Ý DÃY HOẠT ĐỘNG CỦA KIM LOẠI K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.Từ Mg trở về sau, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó. Mg + Al2(SO4)3 MgSO4 + AlCác kim loại K, Ca, Na là các kim loại mạnh có thể đẩy hiđro ra khỏi nước. Na + HOH NaOH + H2Từ trái sang phải độ mạnh của kim loại giảm dần, chỉ những kim loại đứng trước H mới đẩy H ra khỏi Axít (H2SO4, HCl). Ví dụ:2HCl + Zn ZnCl2 + H2323222Bài tập1: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axit Clohiđric, Axit Sunfuric với Magiê, Nhôm, Sắt, Kẽm.MgHCl+MgH2SO4+AlHCl+AlH2SO4+FeHCl+FeH2SO4+ZnHCl+ZnH2SO4+MgCl2H2+2MgSO4H2+AlCl3H2+2263Al2(SO4)3H2+233FeCl2H2+2FeSO4H2+ZnCl2H2+2ZnSO4H2+MgHCl+MgCl2H2+Bài tập 2: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axít Clohiđríc, sắt (III) clorua, kẽm sunfát, đồng (II) nitrát, bạc nitrát với magiê, nhôm, đồng, bạcMgFeCl3+MgZnSO4+MgCu(NO3)2+MgAgNO3+AlHCl+AlFeCl3+AlZnSO4+AlCu(NO3)2+AlAgNO3+2MgCl2Fe+2332MgSO4Zn+Mg(NO3)2Cu+Mg(NO3)2Ag+22AlCl3H2+2623AlCl3Fe+3Al2(SO4)3Zn+23Al (NO3)3Cu+3322Al (NO3)3Ag+33CuHCl+Bài tập 2: Viết và cân bằng các phản ứng THẾ giữa các chất sau đây: Axít Clohiđríc, sắt (III) clorua, kẽm sunfát, đồng (II) nitrát, bạc nitrát với magiê, nhôm, đồng, bạcCuFeCl3+CuZnSO4+CuCu(NO3)2+CuAgNO3+AgHCl+AgFeCl3+AgZnSO4+AgCu(NO3)2+AgAgNO3+Cu(NO3)2Ag+22Vấn Đề 4: QUAN HỆ GIỮA MOL – KHỐI LƯỢNG MOL – THỂ TÍCH MOL CHẤT KHÍ: M: Khối lượng Mol chất m: Khối lượng chất n : Số mol V : Thể tích chất khín=18,2536,50,5 mol=1)12,8n=800,16 mol=3)n=80402 mol=2)n=49980,5 mol=4)n=49980,5 mol=5)120n=1600,75 mol=6)Bài tập 1: Tính số mol n=16800,2 mol=7)n=126632 mol=8)n=2041022 mol=9)n=37740,5 mol=10)Bài tập 2: Tính khối lượng1) m= 2.100 = 200g2) m= 0,5.98 = 49g3) m= 0,5.34 = 17g4) m= 0,2.98 = 19,6g5) m= 0,5.342 = 171g6) m= 2.261 = 522g7) m= 0,4.142 = 56,8g8) m= 1,5.164 = 246g9) m= 0,2.160 = 32g10) m= 0,5.310 = 155gBài tập 3: Tính thể tích V=163211,2 lít=1)22,4V=326411,2 lít=2)22,4V=5256 lít=3)22,4V=224411,2 lít=4)22,4V=12803,36 lít=5)22,46) V= 0,5.22,4 = 11,2 lít7) V= 0,2.22,4 = 4,48 lít8) V= 2.22,4 = 44,8 lít9) V= 0,4.22,4 = 8,96 lít10) V= 0,3.22,4 = 6,72 lítBài tập 4: Tính số mol khí n=13,4422,40,6 mol=1)n=33,622,41,5 mol=2)n=44,822,42 mol=3)n=67,222,43 mol=4n=8,9622,40,4 mol=5)Vấn Đề 5: Tính theo công thức hóa học:Bài tập 1: Tính thành phần phần trăm M(CuSO4) = 160g/mol%Cu=6416040%=1)100%%S=3216020%=2)100%%O=6416040%=3)100%M(Fe2O3) = 160g/mol%Fe=11216070%=1)100%%O=4816030%=2)100%M(CuO) = 80g/mol%Cu=648080%=1)100%%O=168020%=2)100%M(Ca(NO3)2 = 164g/mol%Ca=4016424,39%=1)100%%N=2816417,07%=2)100%%O=9616458,53%=3)100%30%163016Bài tập 2: Lập công thức hóa học các chất 1)Fe chiếm 70%, O chiếm 30% khối lượngCơng thức tổng quát làFexOyxy::70%567056:1,251,875:11, 5:23:x=2y=3FeOx2y32) Cu chiếm 40%, S chiếm 20%, O chiếm 40%.Cơng thức tổng quát làCuxOzSyxy:x:z40%64:20%32:40%164064:2032:40160,625:0,625:2,51:1:4x=1y=1z=4CuSOxyz42,412:Bài tập 2: Lập công thức hóa học các chất 3) C chiếm 2,4g, H chiếm 0,6g, O chiếm 1,6g.Cơng thức tổng quát làCxOzHyxy::z0,61:1,6160,20,60,1::x=2y=6z=1CHOxyz262:6:1Cơng thức của rượuVấn Đề 6: Tính theo phương trình hóa học:Bài toán căn bản: gồm các bước sau đây: 1 – Đổi ra mol. 2 – Viết PTHH. 3 – Cân bằng Pt . 4 – Đặt tỉ lệ. 5 – Tóm tắt đề. 6 – Tính toán ( nhân chéo chia ngược). 7 – Đổi ra g, lít nếu cần. Các bước3) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề1mol6)Tính số mol các chất theo yêu cầu7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu1) Đổi ra molSố gam NaOH : 1. 40 = 40gSố gam Na2SO4 : 0,5. 142 = 71g2: 1: 1: 20,5 mol??NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O1220,5 mol Các bước3) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề1mol6)Tính số mol các chất theo yêu cầu7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu1) Đổi ra molSố gam NaOH : 0,5. 40 = 20gSố gam NaCl : 0,5. 58,5 = 29,25g1: 1: 1: 10,5 mol??NaOH + HCl NaCl + H2O20,5 mol Bài 33) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)8)Tìm số mol các chất1) Đổi ra molSố gam ZnCl2 : 0,2. 136 = 27,2 gThể tích hidro: 0,2. 22,4 = 4,48lít1: 2: 1: 10,2 mol?0,2molHCl cịn dư7) Tính số mol chất dưSố mol HCl dư: 0,5 – 0,4 = 0,1mol => mHCl dư = 0,1 . 36,5 = 3,65g9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu0, 5 molZn + HCl ZnCl2 + H220,2mol? NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O Bài 43) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)8)Tìm số mol các chất1) Đổi ra molSố gam Na2SO4 : 0, 5. 142 = 71g2: 1: 1: 21,5 mol?0, 5molNaOH cịn dư7) Tính số mol chất dưSố mol NaOH dư: 1,5 – 1 = 0,5mol => mNaOH dư = 0,5 . 40 = 20g9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu0, 5 mol 2 2 H2 + O2 H2O Bài 53) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề6)Tìm chất dư (lập tỉ lệ số mol)8)Tìm số mol các chất1) Đổi ra molSố gam H2O : 0, 5. 18 = 9g 2: 1: 2: 0,5 mol?0, 5molO2 cịn dư7) Tính số mol chất dưSố mol O2 dư: 0,45 – 0,25 = 0,2mol => mO2 dư = 0,2 . 32 = 6,4g9) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu 0,45 mol 2 2B) Bài toán có nồng độ:Sử dụng các công thức sau đây: Các bước3) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề1mol6)Tính số mol các chất theo yêu cầu7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu1) Đổi ra molSố gam NaOH : 1. 40 = 40gSố gam Na2SO4 : 0,5. 142 = 71g2: 1: 1: 20,5 mol??NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O1220,5 molSố gam dd(NaOH) : Các bước3) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề0,2mol6)Tính số mol các chất theo yêu cầu7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu1) Đổi ra molSố gam NaOH : 0,2. 40 = 8gSố gam NaCl : 0,2. 58,5 = 11,7g1: 1: 1: 10,2 mol??NaOH + HCl NaCl + H2O20,2 molSố gam dd(NaOH) : Các bước3) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề0,1mol6)Tính số mol các chất theo yêu cầu7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu1) Đổi ra molSố gam Na2SO4 : 0,1. 142 = 14,2g2: 1: 1: 20,2 mol??NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O3220,1 mol Các bước3) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề6)Tính số mol các chất theo yêu cầu7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu1) Đổi ra molSố gam CuSO4 : 0,02. 160 = 3,2g1: 1: 1: 1 0,02 mol??CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O40,02 mol0,02molSố gam H2SO4 : 0,02. 98 = 1,96gSố gam dd H2SO4 :1,96 : 0,1= 19,6gC% của muối CuSO4: Các bước3) Bình cân2) Phương trình4) Đặt tỉ lệ5) Tĩm tắt đề6)Tính số mol các chất theo yêu cầu7) Đổi ra g, ℓ theo yêu cầu1) Đổi ra molSố gam CuSO4 : 0,02. 160 = 3,2g1: 1: 1: 1 0,02 mol?CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O50,02 mol0,02molSố gam H2SO4 dư: (0,2-0,02). 98 =17,64g C% của muối CuSO4:0,2 molH2SO4 dưC% của dd H2SO4 dư:B) Bài tốn cĩ hiệu suất phản ứngTrong quá trình phản ứng do cĩ hao hụt nên khối lượng sản phẩm trên thực tế nhỏ hơn khối lượng sản phẩm tính trên lý thuyết. => m(tt) = m(lt) x H Bài 1CaCO3 CaO + CO21 tấn x tấn? 100g 56gKhối lượng vơi sống trên lý thuyết:Khối lượng vơi sống trên thực tế: => m(tt) = m(lt) x H = m(tt) = 0,56t x 0,8= 0,448t CaCO3 CaO + CO2500kg x kg? 100g 56gKhối lượng vơi sống trên lý thuyết:Khối lượng vơi sống trên thực tế:m(tt) = m(lt) x H m(tt) = 280kg x 0,75= 210kg Bài 2Bài 3CaCO3 CaO + CO2500kg xkg? 100g 56gKhối lượng vơi sống trên lý thuyết:Hiệu suất phản ứng:Bài tốn cĩ 2 ẩn số1/ Đặt ẩn sốGọi x là số mol Al mAl= 27x, y là số mol Mg mMg=24y2/Phương trình Bình cân3/Đặt tỉ lệ4/Tĩm tắt đề26/Đặt PT Đại số5/ Tính theo x và y7/ giải PT bằng máy tính3x1,5x1y1y 27x + 24y = 12,6 1,5x + y = 0,6x = 0,2mol, y = 0,3mol2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2Mg + 2HCl MgCl2 + H2mAl =5,4g mMg = 7,2gThành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợpBài tốn cĩ 2 ẩn số1/ Đặt ẩn sốGọi x là số mol Al mAl= 27x, y là số mol Fe mFe=56y2/Phương trình Bình cân3/Đặt tỉ lệ4/Tĩm tắt đề26/Đặt PT Đại số5/ Tính theo x và y7/ giải PT bằng máy tính3x1,5x1y1y 27x + 56y = 33,4 1,5x + y = 0,8x = 0,2mol, y = 0,5mol2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2Fe + 2HCl FeCl2 + H2mAl =5,4g mFe = 28gThành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợpBài tốn Xác định CTHH1/ Đặt ẩn sốGọi A là KL cĩ hĩa trị II, x là khối lượng mol của A, CTHH là:AO => mAO = 16+x2/Phương trình Bình cânAO + H2SO4 ASO4 + H2O3/Đặt tỉ lệ16+xx+964/Tĩm tắt đề4?85/Đặt PT Đại số16+x4x+968=6/ giải PTx+96=2(16+x)x+9632+2x==x64A cĩ khối lượng mol là 64g/molVậy A là Cu, CTHH là CuOAB CBCAE/ PHẢN ỨNG THẾ:Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất.++Ví dụ:Fe+ SO4Fe+ FeSO4CuCuSO42HCl + Zn ZnCl2 + H2 D/ PHẢN ỨNG TRUNG HÒA: Là phản ứng giữa axit và bazơ cho ra muối và nước.AXIT + BAZƠ MUỐI + NƯỚCVí dụ:H2+NaNa2+ H2O2 2OHSO4SO4HNaSO4OHBài tập: 1: Viết và cân bằng phản ứng trung hòa giữa: axit clohidric, Axit sunfuhiđric, Axit Nitric với Natrihiđroxit, Canxihiđroxit, Nhômhiđroxit.HClHClHClNaOHCa(OH)2Al(OH)3+++NaOHH2OCa(OH)2+H2OAl(OH)3+H2O+3223Tên chấtCTHHLoạiT/ tanCTHHTên chấtLoạiT/ tan1Natri nitrát11H2SO42Canxi hiđroxit12KNO33Magie cacbonat13ZnSO44Kali sunfit14 Ca3(PO4)25Bari clorua15NaHSO46Đồng(II) sunfat16K2S7Natri photphat17CuO8Kẽm oxit18HgO9Canxi sunfua19Na2CO310Sắt(III) oxit20CaCl2NaNO3TMCa(OH)2MgCO3BTMKK2SO3MTBaCl2MTCuSO4MTNa3PO4MTZnOOKCaSMTFe2O3OKA.sunfuricATKali nitratMTKẽm sunfatMTCanxi phốtphatMKNatri hiđrơ sunfatMTKali sunfuaMTĐồngII OxitOKThủy ngân OxitOKNatri cacbonatMTCanxi CloruaMTTên chấtCTHHLoạiT/ tanCTHHTên chấtLoạiT/ tan1Nhơm hidroxit11Ba(NO3)22Kali sunfua12HCl3Canxi cacbonat13ZnSO44Natri hidroxit14Cu(OH)25Bạc oxit15K2SO36Đồng(II) sunfit16SO27Canxi photphat17MgCO38Kali oxit18ZnCl29Magie clorua19Na2HPO410Bari sunfat20CaSAl(OH)3BKK2SMTCaCO3MKNaOHBTAg2OOKCuSO3MKCa3(PO4)2MKK2OOTMgCl2MTBaSO4MKBari nitratMTA.clohidricATKẽm sunfatMTĐồng II hidroxitBKKali sunfitMTLưu huỳnh đi oxitOTMagiecacbonatMKKẽm CloruaMTNatri hiđrơ photphatMTcanxi sunfuaMT
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_1_on_tap_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc.ppt