I. Trạng thái tự nhiên
Saccarozơ có trong nhiều loài thực vật: mía, củ cải đường, thốt nốt, .
II.Tính chất vật lí
Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước (tan nhiều trong nước nóng).
III. Tính chất hoá học:
1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?
Quan sát saccarozơ đựng trong ống nghiệm:
Cho biết trạng thái ,màu sắc.
Sau đó thêm nước vào và lắc nhẹ,quan sát sự hòa tan của saccarozo trong nước
Nêu tính chất vật lí của saccarozo?
2. Saccarozơ có tham gia phản ứng thủy phân không?
Thí nghiệm2: Cho dd saccarozơ vào ống nghiệm, thêm vào 1 giọt dd H2SO4, đun nóng từ 2-3 phút. Sau đó, thêm dd NaOH vào để trung hoà. Cho dung dịch vừa thu được vào ống
Nhận xét: Có kết tủa xuất hiện Chứng tỏ có xảy ra phản ứng tráng gương. Đó là do khi đun nóng dung dịch có axit làm chất xúc tác, saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ
20 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 62: Saccarozơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨTrình bày công thức phân tử, phân tử khối và tính chất hoá học của glucozơ.Viết PTHH minh họa?Đáp ánmen rượu1. Phản ứng oxi hóa glucozơ: C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag Axit gluconicC6H12O6 2C2H5OH + 2CO230-32o(dd)(dd)(dd)(r)(dd)(dd)(k)2. Phản ứng lên men rượu:NH3toCông thức phân tử: C6H12O6 , PTK: 180Saccarozo là loại đường phổ biến có trong nhiều loại thực vật .Vậy tính chất và ứng dụng của saccarozo như thế nào?Tieát 62 HOAÙ HOÏC 9SACCAROZO 9Tiết 62: Saccarozơ CTPT: C12H22O11-PTK: 342I. Trạng thái tự nhiênII. Tính chất vật líIII. Tính chất hoá học:IV.Ứng dụng:Tiết 62: Saccarozơ CTPT: C12H22O11-PTK: 342I. Trạng thái tự nhiên Saccarozơ có ở đâu?Củ cải đường sau 120 ngày phát triển... Không phủ đất che kín đỉnh sinh trưởng của cây củ cải đường. Saccarozơ có trong nhiều loài thực vật: mía, củ cải đường, thốt nốt, ....CTPT: C12H22O11-PTK: 342I. Trạng thái tự nhiênQuan sát saccarozơ đựng trong ống nghiệm:Cho biết trạng thái ,màu sắc.Sau đó thêm nước vào và lắc nhẹ,quan sát sự hòa tan của saccarozo trong nước Nêu tính chất vật lí của saccarozo? Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước (tan nhiều trong nước nóng).III. Tính chất hoá học:1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?Tiết 62: Saccarozơ II.Tính chất vật lí Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.CTPT: C12H22O11-PTK: 342I. Trạng thái tự nhiênII. Tính chất vật líIII. Tính chất hoá học:Tiết 62: Saccarozơ 1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?Thí nghiệm 1: Cho dd saccarozơ vào ống nghiệm đựng dd AgNO3 trong amoniac, sau đó đun nóng nhẹ, quan sát.Nhận xét: Không có hiện tượng gì xảy ra, chứng tỏ saccarozơ không có phản ứng tráng gương.2. Saccarozơ có tham gia phản ứng thủy phân không?Thí nghiệm2: Cho dd saccarozơ vào ống nghiệm, thêm vào 1 giọt dd H2SO4, đun nóng từ 2-3 phút. Sau đó, thêm dd NaOH vào để trung hoà. Cho dung dịch vừa thu được vào ống nghiệm chứa dd AgNO3 trong amoniac. Nhận xét: Có kết tủa xuất hiện Chứng tỏ có xảy ra phản ứng tráng gương. Đó là do khi đun nóng dung dịch có axit làm chất xúc tác, saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ glucozơ fructozơ C12H22O11 C6H12O6 + C6H12O6Axittosasccarozơ Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.CTPT: C12H22O11-PTK: 342I. Trạng thái tự nhiênII. Tính chất vật líIII. Tính chất hoá học:Tiết 62: Saccarozơ 1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?2. Saccarozơ có tham gia phản ứng thủy phân không? glucozơ fructozơ C12H22O11 C6H12O6 + C6H12O6Axittosasccarozơ Phản ứng thủy phân này cũng xảy ra trong hệ tiêu hóa của chúng ta dưới tác dụng của men tiêu hóa (enzim). Fructozơ có cấu tạo khác glucozơ, Fructozơ ngọt hơn glucozơ. Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.CTPT: C12H22O11-PTK: 342I. Trạng thái tự nhiênII. Tính chất vật líIII. Tính chất hoá học:Tiết 62: Saccarozơ 1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?2. Saccarozơ có tham gia phản ứng thủy phân không? glucozơ fructozơ C12H22O11 C6H12O6 + C6H12O6AxittosasccarozơGlucozơFructozơIV. Ứng dụng:4 giai ñoaïn saûn xuaát ñöôøng mía.gñ1Caây míaeùpNöôùc míaBaõH2O,eùpgñ2Nöôùc míaCa(OH)2Khöû maøuCaO.C12H22O11DdC12H22O11Taïp chaátgñ3ddC12H22O11SO2NaHSO3Ddkhoâng maøuThanddC12H22O11gñ4ddC12H22O11Coâ caïnLi taâmÑöôøng keát tinhRæ ñöôøngC2H5OHCủng cố:-Nhắc lại nội dung chính của bài :-Nêu trạng thái tự nhiên của saccarozo?-Nêu tính chất vật lí? -Trình bày tính chất hóa học và ứng dụng cuả saccarozo?Bài tập: Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:(nếu có điều kiện):C12H22O11C6H12O6C2H5OH CH3COOHCH3COOC2H5CH3COONa.2.C6H12O61.C12H22O11 + H2OC6H12O6+C6H12O62C2H5OH +2CO23.C2H5OH + O2CH3COOH +H2O4.CH3COOH +C2H5OHCH3COOC2H5 +H2O5.CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OHĐÁP ÁN:Bài tập:4/155./SGKĐáp án:*Trích 3 mẫu thử ở 3dung dịch glucozo,rượu etylic,saccarozo vào 3 ống nghiệm:-Cho dung dịch AgNO3 trong NH3vào 3 mẫu thử trên ta thấy:+Mẫu thử nào có phản ứng tráng bạc đó là glucozo.+Hai mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì đó là saccarozo,rượu etylic.*Trích hai mẫu thử còn lại cho vào ống nghiệm :-Cho vài giọt dd H2SO4vào hai mẫu thử trên,đun nóng một thời gian ,sau đó cho dd AgNO3 trong NH3 ta thấy:+Mẫu thử nào có phản ứng tráng bạc đó là saccarozo.+Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là rượu etylic. Dặn dò:Học bài và làm các bài tập 1, 3, 5, 6 – SGK trang 155.Chuẩn bị bài mới :TINH BỘT VÀ XENLULOZO+Tìm hiểu về trạng thái tự nhiên .+Tìm hiểu về tính chất vật lí và đặc điểm cấu tạo phân tử.+Tìm hiểu về tính chất hóa học và ứng dụng .
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_62_saccarozo.ppt