Bài giảng Hóa trị tiết 14 tuần 08

1.1/ Kiến thức: HS biết và hiểu:

@/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách tính hóa trị của một nguyên tố.

 + HS biết: Cách tính hóa trị.

 + HS hiểu: QTHT trong việc tính hóa trị.

 @/ Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách lập CTHH của hợp chất theo hóa trị.

 + HS biết: Các bước lập CTHT.

 + HS hiểu: QTHT trong việc thành lập CTHH.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa trị tiết 14 tuần 08, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÓA TRỊ ( tt ) Tuần : 8– tiết PPCT : 14 Ngày dạy: 02/10/2012 1. MỤC TIÊU: 1.1/ Kiến thức: HS biết và hiểu: @/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách tính hóa trị của một nguyên tố. + HS biết: Cách tính hóa trị. + HS hiểu: QTHT trong việc tính hóa trị. @/ Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách lập CTHH của hợp chất theo hóa trị. + HS biết: Các bước lập CTHT. + HS hiểu: QTHT trong việc thành lập CTHH. @/ Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài tập SGK + HS biết: Tìm hiểu thông tin yêu cấu của viẹc lập CTHH và tính hóa trị. + HS hiểu: Dựa vào QTHT trong việc tính hóa trị và lập CTHH. 1.2/ Kĩ năng: Rèn cho HS: @/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách tính hóa trị của một nguyên tố. + HS thực hiện được: Nêu được QTHT. + HS thực hiện thành thạo: Suy luận logic hóa trị từ QTHT. @/ Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách lập CTHH của hợp chất theo hóa trị. + HS thực hiện được: Cách lập CTHH và xác định được 1 CTHH đúng hay sai khi biết hoá trị của cả 2 NTHH khi biết hoá trị của cả 2 nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. + HS thực hiện thành thạo: Suy luận logic từ QTHT. @/ Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài tập SGK + HS thực hiện được: Tìm hiểu thông tin bài toán. + HS thực hiện thành thạo: Suy luận logic từ QTHT. 1.3/ Thái độ: Giáo dục HS: @/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách tính hóa trị của một nguyên tố. + Thói quen: Suy luận. + Tính cách: Cẩn thận khi suy luận. @/ Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách lập CTHH của hợp chất theo hóa trị. + Thói quen: Lập CTHH và xác định được 1 số CTHH khi biết hóa trị của 2 nguyên tố (nhóm nguuyên tử). + Tính cách: Cẩn thận khi suy luận, óc sáng tạo. @/ Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài tập SGK + Thói quen: Lập CTHH và xác định được 1 số CTHH khi biết hóa trị của 2 nguyên tố (nhóm nguuyên tử). + Tính cách: Cẩn thận khi suy luận, óc sáng tạo. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Quy tắc hóa trị. - Các bước tính hóa trị. - Các bước lập CTHH. 3. CHUẨN BỊ : 3.1/ Giáo viên : 3.2/ Học sinh : Kiến thức: hoá trị của nguyên tố, tìm hiểu cách lập CTHH 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : ( 1 phút ) 4.2. Kiểm tra miệng :( 8 phút ) @/ Câu 1: Phát biểu quy tắc hóa trị. Vận dụng qui tắc hoá trị tính hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al2O3 ? Trình bày: - Qui tắc hoá trị :trong CTHH, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. - Al ( III) @/ Câu 2:Vận dụng qui tắc hoá trị tính hoá trị của nguyên tố lập CTHH của: Ca, Na, Mg, Zn với oxi ? Trình bày bảng: - CaO, Na2O, MgO, ZnO. @/ Câu 3: Nêu các bước lập CTHH. Trình bày: + Viết công thức hóa học dạng tổng quát: + Theo quy tắc hóa trị : a . x = b . y + Chuyển thành tỉ lệ == (a’, b’ là số nguyên dương, tối giản) + Chọn x = b’ ; y = a’ + Công thức hoá học của hợp chất. 4. 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦYVÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC @/ Hoạt động 1 : ( 5 phút ) Tìm hiểu cách tính hóa trị của một nguyên tố. - GV cho VD tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3 - GV hướng dẫn cách tính hoá trị của ngtố chưa biết trong hợp chất AxBy theo 3 bứơc : Gọi a là hoá trị ngtố chưa biết. Áp dụng qui tắc hoá trị Tìm a. - GV : Chốt kiến thức. @/ Hoạt động 2 : (10 phút ) Tìm hiểu cách lập CTHH của hợp chất theo hóa trị. - GV thành lập các bước lập CTHH của hợp chất qua 2 VD : SxOy, Nax(SO4)y theo 5 bước. Lưu ý : ta tìm được x, y qua tỉ lệ x : y. x, y là những số đơn giản nhất. - Qua 2 VD, em hãy cho biết có những bước nào khi lập CTHH. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm. - Đại diện các nhóm trả lời và nhận xét lẫn nhau - GV kết luận :có 5 bứơc – ghi bảng. @/ Hoạt động 3 : ( 10 phút ) Tìm hiểu bài tập SGK - Gọi HS đọc đề BT 5 tr 38 - Gọi 3 HS lên bảng làm BT 5a ; 3 HS làm bài 5b HS làm bài vào vở BT. - HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nếu sai cho - HS xung phong lên sửa. - GV nhận xét, chấm điểm. - GV hướng dẫn HS cách lập CTHH khác: + Viết công thức dạng tổng quát AxBy + Tìm BSCNN của a, b + Tìm x = Y= + Viết lại công thức đúng - GV : viêc biết hoá trị của nguyên tố còn giúp ta xác định được CTHH đúng hay sai. - Gọi 1 HS đọc đề BT 6 tr38. - GV nêu câu hỏi gợi ý : Em làm cách nào để xác đính CTHH đúng hay sai. - HS trình bày cách làm của mình. - GV nhận xét. II I - GV làm mẫu công thức MgCl Gọi công thức chung : Theo qui tắc hoá trị : x . II = y . I Chuyển thành tỉ lệ : x = I = 1 y II 2 Chọn x = 1 ; y = 2 Công thức : MgCl2 - Gọi 3 HS lên làm 3 CTHH còn lại. - HS nhận xét bài làm của bạn. Mở rộng: GV hướng dẫn HS cách làm nhanh bằng cách chéo hoá trị II I Mgx Cly CT đúng : MgCl2 - GV: Chốt kiến thức. II. Qui tắc hoá trị 2. Vận dụng a) Tính hoá trị của 1 nguyên tố VD : Tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3, biết Cl có hoá trị I. Giải : Gọi hoá trị của Fe là I Theo qui tắc hoá trị: 1 . a = 3 . I Rút ra : a = (3 . I) : 1 = III b. Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị + Viết công thức hóa học dạng tổng quát: a b AxBy a , b là hóa trị của A, B x,y là số nguyên tử của A, B + Theo quy tắc hóa trị : a . x = b . y + Chuyển thành tỉ lệ == (a’, b’ là số nguyên dương, tối giản) + Chọn x = b’ ; y = a’ + Công thức hoá học của hợp chất c. Bài tập SGK. - BT5 / sgk 38 - BT 6/ sgk 38 4.4. Tổng kết :( 5 phút ) - Bảng phụ : Lập CTHH của các hợp chất sau : N (IV) và O (II) ; Zn (II) và SO4 (II) ; H (I) và PO4 (III) ĐA: NO2 ; ZnSO4 ; H3PO4 - Bảng phụ : Cho các CTHH sau đây : BaOH ; H2S ; NH4 . Hãy chỉ ra công thức nào đúng, công thức nào sai, nếu sai sửa lại cho đúng. ĐA: CT đúng: H2S CT sai: BaOH ; NH4 @/ Kiến thức bài học: - Quy tắc hóa trị. - Các bước tính hóa trị. - Các bước lập CTHH. 4.5. Hướng dẫn hs tự học : ( 4 phút ) * Đối với bài học ở tiết học này: Học thuộc 5 bước lập CTHH.. Làm bài tập 7 tr38 ; 1,2,3,4 tr 41 SGK * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Xem lại kiến thức các bài CTHH , hóa trị , tiết sau luyện tập . - Gv nhận xét tiêt dạy.

File đính kèm:

  • docHoa 8 Tiet 14 Bai Hoa tri tt 1213.doc