2. Vừa nói tiếng có âm o vừa vỗ tay.
cò
chuột
gà
mỏ
3. Tìm tiếng có âm ô?
hổ
tổ
rổ
dế
4. Tìm chữ o, chữ ô.
Tìm những chữ có âm o, chữ có âm ô.
Làm việc theo nhóm 8
- Các nhóm tìm hình ứng với mỗi chữ rồi gắn vào bảng phụ của nhóm mình
- Nhóm nào tìm được nhiều sẽ giành chiến thắng.
5. Tập viết
Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con
19 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Lớp 1 - Bài 4: ô-o - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT 1TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BBài 4o - ôBài 4: ô - ơ1. Làm quencocô(kéo)Bài 1: a - c2. Đánh vầncococờ - o - coBài 1: a - c2. Đánh vầncôcôcờ - ô - cô2. Vừa nói tiếng có âm o vừa vỗ tay.dêmỏgàcònhochuột3. Tìm tiếng có âm ô?tổrổdếhồxôhổ4. Tìm chữ o, chữ ô. THẢO LUẬN NHểMTìm những chữ có âm o, chữ có âm ô.Yờu cầu - Làm việc theo nhúm 8- Cỏc nhúm tỡm hỡnh ứng với mỗi chữ rồi gắn vào bảng phụ của nhúm mỡnh- Nhúm nào tỡm được nhiều sẽ giành chiến thắng.01234567891020304050607080901001101201301401501601701804. Tìm chữ o, chữ ô. 5. Tập viếtGiáo viên đọc cho học sinh viết bảng conLuật chơi như sau: - Cú 4 bụng hoa, mỗi bụng tương ứng với một cõu hỏi. Trong đú cú 1 bụng hoa may mắn nếu chọn được sẽ được một phần quà. - Bạn nào giơ tay trước sẽ được quyền chọn bụng hoa cho mỡnh, sau khi chọn bụng hoa nếu trả lời đỳng người chơi sẽ nhận được một phần qựa. Sau thời gian 5 giõy khụng trả lời được thỡ quyền trả lời sẽ thuộc về bạn khỏc. Chúc các bạn may mắn!TRề CHƠI: HÁI HOACõu hỏi 1Tờn của con vật này cú chữ o và chữ ô. Đỳng hay sai?A. ĐỳngB. SaiHomeCon hổCõu hỏi 2Con vật nào sau đõy cú õm o?3. Chuột2. Dê4. Thỏ1. GàHomeMay mắnBẠN NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN QUÀHomeCõu hỏi 3Con vật nào sau đõy cú õm ô?4. Gấu2. Trâu3. Bồ câu1. MèoHomeXin Chaõn Thaứnh Caựm ễn
File đính kèm:
- bai_giang_hoc_van_lop_1_bai_4_o_o_nam_hoc_2020_2021_truong_t.pptx