Giáo án lớp 1 tuần 1 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

§1. EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.

- Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người

- Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo

* Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.

* Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.

* Kĩ năng lắng nghe tích cực.

*Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo / cô giáo, bạn bè,

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 1 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng: Tuần I Thứ Môn Tên bài dạy Hai 20/8/12 CHÀO CỜ Chào cờ đầu tuần ĐẠO ĐỨC Em là học sinh lớp 1 ( t.1) HỌC VẦN Ổn định tổ chức HỌC VẦN Ổn định tổ chức Ba 21/8/12 HỌC VẦN Các nét cơ bản HỌC VẦN Các nét cơ bản ÂM NHẠC Học hát: Bài-Quê hương tươi đẹp TOÁN Tiết học đầu tiên Tư 22/8/12 HỌC VẦN Bài 1: e HỌC VẦN Bài 1: e TOÁN Nhiều hơn, ít hơn THỦ CÔNG Giới thiệu các loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công. Năm 23/8/12 HỌC VẦN Bài 2: b HỌC VẦN Bài 2: b TOÁN Hình vuông, hình tròn. NH-XH Cơ thể chúng ta. Sáu 24/8/12 HỌC VẦN Bài 3: dấu / HỌC VẦN Bài 3: dấu / TOÁN Hình tam giác. S H L Sinh hoạt cuối tuần Thứ hai NS:18/8/2012 Tiết 2 ND:20/8/2012 Đạo đức TL:35’ §1. EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới. - Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người - Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo… * Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân. * Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. * Kĩ năng lắng nghe tích cực. *Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo / cô giáo, bạn bè, … II.Chuẩn bị: - GV: Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên. Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. - HS Bài hát có nội dung trường lớp. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: ( 2’) Hát 2. Bài mới : ( 25’) Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên. - Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5 à Giáo viên quan sát, gợi ý. - Các em có thích trò chơi này không, vì sao? - Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn nào? Lớp chia thành 5 nhóm. Mỗi nhóm 1 vòng tròn. Học sinh giới thiệu tên. Vì biết tên của nhiều bạn. - Học sinh trả lời. Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình. - Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi sở thích của từng bạn GV kết luận Hai em một nhóm trao đổi với nhau Về sở thích của mình. - Học sinh lắng nghe. Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học - Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một không ? - Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho ngày đầu tiên em đi học - Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một không ? vì sao ? - Em có thích trường lớp mới của mình không ? - Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một. 3. Củng cố - Dặn dò : ( 3’) Em rất mong tới ngày được vào lớp một Tập vở, quần áo , viết , bảng… Vui , vì có thêm nhiều bạn, thầy cô giáo Em sẽ cố gáng học chăm, ngoan. Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp. Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu giáo viên ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3- 4. Học vần TG: 35’ §1. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I/. MỤC TIÊU : - Kiến thức : -HS biết được nội qui, nề nếp của lớp học. - Kỹ năng : -HS có thói quen thực hiện tốt. - Thái độ : -Có tinh thần tập thể cao. II/. CHUẨN BỊ : - Giáo viên:Nội dung hướng dẫn cho HS. - Học sinh : Sách giáo khoa, vở tâp. Viết. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên 1/. Ổn định : ( 2’) -GV cho HS hát ,điểm danh. 2/. Kiểm tra đồ dùng học tập : ( 5’) - GV cho cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ thực hành để kiểm tra : + Số lượng + Bao bìa dán nhãn - Tuyên dương : cá nhân, tổ, lớp - Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt. 3/. Bài mới : ( 60’) Ổn định tổ chức -Phân công chỗ ngồi cho từng HS thật thích hợp. -Phân công lớp trưởng ,lớp phó. -Phân chia tổ ,tổ trưởng -HD cách giơ tay xin phát biểu.Tư thế ngồi trong giờ học,tư thế đứng lên,ngồi xuống.Cách mở sách ,giơ bảng. 4/ Củng cố, dặn dò: ( 3’) -Thực hành lại những qui cách trên. -Thực hiện tốt hàng ngày. -Nhận xét chung. Hoạt động của học sinh -Hát. Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành Tiếng Việt tập 1 Bài tập Tiếng Việt Tập viết tập 1(vở in) - HS ngồi theo hướng dẫn của giáo viên. -Gồm: 1 lớp trưởng và 3lớp phó:HT,LĐ ,VN -Gồm 4 tổ trưởng và tổ viên. -HS thực hiện theo bàn ,dãy bàn. -Cả lớp thực hiện . ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ BA: - Ngày soạn : 19/08/2012 - Ngày dạy : 21/08/2012 Tiết 1 - 2: Học vần CÁC NÉT CƠ BẢN A. Muc Tiêu : * Ôn lại các nét . - Học sinh đọc đúng các nét : Nét ngang ; Nét sổ ; Nét xiên trái ; Nét xiên phải ; Nét móc xuôi ; Nét móc ngược ; Nét móc hai đầu: Nét cong hở trái ; Nét cong kín ; Nét khuyết trên ; Nét khuyết dưới ; Nét thắt . - Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn; Đọc và viết đúng các nét - Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Ổn định – Kiểm tra : ( 5’) II. Bài mới: ( 60’) 1. Hướng dẫn học sinh đọc viết các nét: - Nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngược,nét móc hai đầu. 2. Hướng dẫn học sinh đọc viết các nét : Nét cong hở phải, nét cong hở trái,nét cong kín,nét khuyết trên, nét khuyết dưới , nét thắt. 3. Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. III. Củng cố - dặn dò: ( 3’) Nhận xét tiết học Dặn dò về nhà Học sinh hát 1 bài Học sinh đọc, viết vào bảng con theo yêu cầu GV. Học sinh đọc viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên. HS luyện viết vở tập viết, viết vở trắng HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4 : TOÁN TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN A. Muc Tiêu : - Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1. - Nắm được cách trình bày của một bài. Nắm được các tên gọi của đồ vật học toán. - Bước đầu thích học môn Toán. HS nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học. B. Chuẩn bị: - GV: Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng học toán. - Học sinh : Sách giáo khoa ,đồ dùng học toán, vở bài tập C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Khởi động - Bài cũ : Hát. ( 5’) Giáo viên kiểm tra: Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học Toán; Vở bài tập Toán Học sinh làm theo hướng dẫn. II. Bài mới : ( 28’) Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng - Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học, phần thực hành. - Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến thức mới. Làm gì để giữ gìn sách. - Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán Giáo viên nêu công dụng. Dùng học đếm Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm tính. Giáo viên hướng dẫn mở, đóng Học sinh quan sát. Học sinh mở sách. Mở sách nhẹ nhàng để không bị quăn góc, giữ gìn sạch sẽ. Học sinh nêu tên đồ dùng. Que tính. Hình vuông. Hoạt Động 2 : - Làm quen một số hoạt động học tập Toán - Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những hoạt động nào. Yêu cầu khi học Toán. Học Toán 1 các em biết. - Làm tính cộng trừ. - Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán. - Biết giải Toán. - Biết đo độ dài, giải Toán Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ? Học sinh thảo luận. - Ảnh 1: Học sinh làm việc với que tính, các hình, bìa. - Ảnh 2: Đo độ dài bằng thước. - Ảnh 3: Học sinh làm việc chung trong lớp. - Ảnh 4: Học nhóm. - Đi học đều, học thuộc bài,làm bài đầy đủ, suy nghĩ. III. Củng cố – Dặn dò : ( 3’) Gọi học sinh mở sách. Nêu nội dung từng trang. - Cá nhân, lớp. Nhận xét tiết học. - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ TÖ: - Ngày soạn : 20/08/2012 - Ngày dạy : 22/08/2012 Tiết 1 – 2 : Học vần Âm e A. Muc Tiêu : - Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e .Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình - Rèn viết đúng mẫu , đều nét . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt . Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : GV: Mẫu chữ e viết thường . Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e . Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con . Các mẫu vật có mang âm e HS : Bảng con . Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV C. Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định – Kiểm tra bài cũ : ( 5’) Hát. Cho HS đọc viết lại các nét cơ bản. Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt Học sinh lên bảng đọc, lớp viết bảng con. II. Bài mới: ( 28’) Các tranh này vẽ gì? à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau à Hôm nay học bài âm e Giáo viên chỉ chữ e Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,ve, xe, me Đều có chữ e Học sinh : e Hoạt động 1 : Nhận diện chữ Âm e được ghi lại bằng con chữ e Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo Hoạt Động 2 : Nhận diện âm và phát âm : Giáo viên phát âm : e Trò chơi tìm tiếng Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật Hoạt Động 3 : Luyên viết bảng con. Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2 Giáo viên viết mẫu lần 2 Học sinh quan sát. Học sinh làm theo giáo viên Học sinh phát âm Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e Học sinh lấy bảng Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh viết chữ e thứ 2 III. Củng cố - Dặn dò: ( 4’) Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp Học sinh tự tìm. Tiết 2 I. Giới thiệu bài : ( 2’) Học sinh lắng nghe. II. Nội dung : ( 30’) 1. Hoạt động 1 : Luyện đọc Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh Giáo viên nhận xét, gút ý 2. Hoạt Động 2 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2 Giáo viên hướng dẫn học sinh viết 3. Hoạt Động 3 : Luyện nói Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Cho HS quan sát tranh 1. Các em thấy những gì trong tranh? Các con chim đang làm gì? Mỏ các con chim ra sao? à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm à Giáo viên chốt ý từng tranh: Học sinh đọc trang trái Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh thực hành theo giáo viên Học sinh thực hành Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Học sinh học nhóm Học sinh trình bày Có chim mẹ và chim con . Các con chim đang tập hót. Học sinh trả lời. Tổ 1 : Tranh 2 Tổ 2 : Tranh 3 Tổ 3 : Tranh 4 Tổ 4 : Tranh 5 III. Củng cố - Dặn dò : ( 4’) Trò chơi : gắn hoa tặng cô Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán NHIỀU HƠN – ÍT HƠN A. Muc Tiêu : - Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác - Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn” Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh - Bước đầu yêu thích học môn Toán . Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học. B. Chuẩn bị : - Giáo viên : Tranh vẽ sách giáo khoa - Học sinh : vở bài tập toán, bút chì C. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ : ( 5’) Hát. Tiết học đầu tiên - 1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ? - Em phải giữ gìn sách như thế nào Nhận xét Tên bài, bài học, bài tập thực hành Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng II. Bài mới : ( 28’) Hoạt Động 1 : Hướng dẫn Giáo viên vừa nói vừa đính bảng Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra để đựng Em có nhận xét gì ? à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa” Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào còn thiếu à Như vậy cô nói số đĩa ít hơn số cam Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn Tương tự với 4 bông, 3 lọ Học sinh lên bảng thực hiện Có 1 qủa cam còn dư Thiếu 1 cái đĩa 5 học sinh nhắc lại HS theo dõi trả lời. Hoạt Động 2 : Thực hành Giáo viên yêu cầu Bài 1 : Nối chai với nắp Bài 2 : Nối số ly với số muỗng Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng điện Học sinh mở bài tập Cá nhân làm bài Học sinh lên sửa với hình thức thi đua III. Củng cố – Dặn dò : ( 4’) * Trò chơi : Ai nhanh hơn Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ Gắn số con chuột ít hơn số con mèo Dặn dò về nhà. Bốn bạn thi đua gắn Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa vàng Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Thủ Công Giới thiệu giấy bìa và dụng cụ thủ công. A. MỤC TIÊU : - Nhận biết một số loại giấy sử dụng khi học môn thủ công, dụng cụ học tập phân môn. - Biết cách sử dụng các vật dụng - Biết cách bảo quản dụng cụ học tập . kích thích lòng say mê khi học tập phân môn. II/. CHUẨN BỊ : Giáo viên :Giấy bìa, giấy màu, giấy nháp ; Kéo, hồ, thươc Học sinh : Giấy màu, kéo, hồ, thước, tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Ổn định – Kiểm tra bài cũ. (5’) Kiểm tra các đồ dùng học tập trong môn thủ công 3. Bài mới: (23’) - Treo các mẫu vật đã thành mẫu sản phẩm Bài học hôm nay cô sẽ giới thiệu đến các em một số loại giấy bìa; Dụng cụ học thủ công Hoạt động 1: Giới thiệu dụng cụ học môn thủ công Đưa mẫu giấy bìa: Mẫu giấy cô đưa mỏng hay dày so với giấy tập à Đó gọi là giấy bìa được làm từ bột của nhiều loại cây như tre, nứa, bồ đề … Hướng dẫn phân biệt giấy bìa: - Quan sát vở hoặc sách so sánh bìa vở hoặc sách em thấy có gì khác so với các trang bên trong à Giáo viên kết luận. Đưa mẫu các hình xếp gấp hoặc cắt dán bằng thủ công : Các mẫu hình và các mẫu dán … được làm bằng giấy gì? Giấy thủ công có màu sắc như thế nào? Phần sau mặt màu sắc em có nhận xét gì? à Giáo viên kết luận. à Ngoài giấy màu, giấy bìa . các em còn biết những dụng cụ nào khi học thủ công cần có. Nêu tác dụng của từng dụng cụ Nên dùng hồ khô để đảm bảo vệ sinh Hoạt động 2: (5’) Trò chơi Nội dung: Chọn đúng các dụng cụ theo yêu cầu. Luật chơi : Chia nhóm, thi đua lựa chọn các dụng cụ sau mỗi bài hát. - Nhóm nào chọn đúng, nhiếu thắng 4/. Củng cố - dặn dò: ( 5’) Giấy bìa so với giấy màu như thế nào? Kể tên và nêu tác dụng các dụng cụ trong giờ học thủ công. - Dặn dò chuẩn bị tiết sau HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Đồ dùng học tập: Giấy màu; Thước, hồ, kéo Quan sát nhận xét màu sắc các mẫu tranh vẽ, nêu cảm nghỉ Mẫu giấy dày hơn so với giấy tập. Một vài học sinh sờ và nêu nhận xét Bìa vở, sách dày hơn so với trang bên trong. Quan sát mẫu vật và tranh mẫu trả lời: -…………………làm bằng giấy thủ công Nhiều màu sắc đẹp xanh, đỏ, tím, vàng Có hàng kẻ ô li giống tập - HS lắng nghe. Kể Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán Thước để kẻ, để đo… Bút chì để viết, để vẽ. Kéo dùng để cắt, dán sản phẩm,…. Tham gia trò chơi : Lựa đúng giấy bìa, giấy màu, thước, hồ, kéo trong các vật dụng lẫn lộn khác. Dày hơn - Kéo, hồ, thước,…. Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ NAÊM: - Ngày soạn : 21/08/2012 - Ngày dạy : 23/08/2012 Tiết 1 - 2 : Học vần Âm b A. Muc Tiêu : - Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b. Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật - Ghép được tiếng be .Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn ; Sách giáo khoa Học sinh : Sách ,Bảng con; Vở tập viết. C. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 5’) Múa, Hát. - Tìm các tiếng có âm e - Viết bảng con - Nhận xét II. Dạy và học bài mới: ( 28’) - Các tranh này vẽ gì ? - Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau - Hôm nay học bài âm b: GV chỉ chữ b Học sinh tìm tiếng có âm e Lớp viết bảng con, 2 em lên bảng. Học sinh thảo luận trả lời Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng Đều có âm b Học sinh đọc : b Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm Nhận diện chữ - Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng - Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh - Âm b đi với âm e cho ta tiếng be à Giáo viên ghi bảng : be Trong “be” vị trí của b và e như thế nào ? - Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ - Giáo viên viết b - Chữ b viết có mấy nét - Chữ b cao mấy đơn vị - Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be à GV nhận xét, chữa lỗi cho học sinh III. Củng cố : ( 3’) - Hệ thống nội dung bài. Học sinh quan sát. Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh phát âm b Học sinh mở sách b đứng trước, e đứng sau Học sinh phát âm : be Học sinh phân tích Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt 2.5 đơn vị Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Học sinh đọc lại bài. Hát múa chuyển tiết 2 Giới thiệu bài : ( 2’) Các hoạt động : ( 28’) Học sinh lắng nghe. Hoạt động 1 : Luyện đọc - Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa - Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh - Giáo viên nhận xét, gút ý Hoạt Động 2 : Luyện viết - Hướng dẫn quy trình viết - Viết mẫu : Âm b được viết bằng con chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. -Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3 - Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be - Nhận xét phần luyện viết Hoạt Động 3 : Luyện nói - Giáo viên cho HS xem tranh 1 - Các em thấy những gì trong tranh? - Các con chim đang làm gì? à Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài - Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm àGV chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật Học sinh đọc trang trái Nêu tư thế ngồi viết Học sinh viết ở bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi Đang cầm sách học bài Học sinh quan sát Học sinh trình bày Củng cố - Dặn dò : ( 5’) - Đọc lại bài - Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo Học sinh đọc lại bài cá nhân – đồng thanh. Học sinh tự tìm chữ vừa học. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 : Toán HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN A. Muc Tiêu : - Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật. Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng - Giáo dục học sinh tính chính xác B. Chuẩn bị : GV: Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau. 2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8 . HS: Vở bài tập. Đồ dùng học Toán . C. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ : ( 5’) Hát. Nhiều hơn, ít hơn Giáo viên vẽ sẳn trên bảng 3 cái chén và 4 cái muỗng vẽ số chén ít hơn số ly Lớp nhận xét Học sinh quán sát trả lời. 2 học sinh lên vẽ II. Bài mới : ( 28’) Ở mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào? Hình vuông, hình tròn, hình tam giác Hoạt Động 1 : Hình vuông Giáo viên gắn trên bảng có hình gì? à Đây là hình vông Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích thước , góc độ khác nhau Có hình vuông Học sinh nhắc lại Hoạt Động 2 : Hình tròn (Tương tự như hoạt động 1) Hoạt Động 3: Thực hành Mở sách giáo khoa Bạn Nam trong sách đang vẽ gì? Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn Lấy vở bài tập Học sinh lấy sách giáo khoa Học sinh nêu Học sinh trả lời Học sinh nêu Lớp làm. Cá nhân lên bảng sửa III. Củng cố – Dặn dò : ( 4’) Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn Học sinh thi đua Lớp hát Nhận xét tiết học – Dặn dò về nhà. Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự Nhiên Xã Hội CƠ THỂ CHÚNG TA A. Muc Tiêu : - Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người - Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân. - Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt. B. Chuẩn Bị : - Giáo viên : Hình vẽ trong sách giáo khoa / 4,5 - Học sinh : Sách giáo khoa C. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Khởi động - Giới thiệu : ( 4’) Hát Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chương Học sinh theo dõi. II. Bài mới : ( 25’) Hoạt Động 1 : Quan sát tranh - Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. - Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai. à Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, và tay chân. Học sinh thảo luận, 2 em một nhóm. Học sinh nêu. Học sinh nhắc lại Hoạt Động 2 : Quan sát tranh. - Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động của từng bộ phận - Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng à Giáo viên theo dõi, uốn nắn - Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần? - Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt động gì ? -Phần mình có thể làm được động tác nào ? - Phần tay, chân có các hoạt động nào ? Học sinh quan sát các bạn trong tranh đang làm gì ? Thực hiện động tác: cuối đầu, ngửa cổ. Học sinh quan sát, nhận xét. Có 3 phần: Đầu, mình và tay chân. Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn. Cúi mình Cầm, giơ tay, đá banh. Hoạt Động 3 : Tập thể dục Học thuộc lời thơ: Giáo viên tập động tác mẫu. à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể dục hàng ngày. Học sinh học thuộc câu thơ. Học sinh thực hành III. Củng cố - Dặn dò : ( 3’) Nhận xét tiết học. Học sinh lắng nghe. Làm bài tập trong sách giáo khoa. Học sinh thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ SAÙU: - Ngày soạn : 22/08/2012 - Ngày dạy : 24/08/2012 Tiết 1 -2 : Học vần DẤU A. Muc Tiêu : - Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /.Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Biết ghép được tiếng bé. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em - Thấy được sự phong phú của tiếng việt . Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : Giáo viên : Bài soạn, sách giáo khoa Học sinh : Sách ,Bảng con. Bộ đồ dùng tiếng việt, vở tập viết. C. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 5’) Múa, Hát. - Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be - Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà Nhận xét II. Dạy và học bài mới: ( 28’) 1. Giới thiệu bài : - 2 bạn thảo luận xem các tranh vẽ ở sách giáo khoa vẽ gì , vẻ ai ? - Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? - Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế - Học sinh viết bảng lớp, bảng con. - Học sinh lên bảng chỉ. - Học sinh thảo luận - Học sinh trình bày - Đều có dấu thanh / - Học sinh đọc 2. Hoạt động 1 : Nhận diện dấu. - Giáo viên viết / - Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải - Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ chữ cái 3. Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm. - Bài trước chúng ta học tiếng be, khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé be – sắc – bé đọc trơn : bé - Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3 : Viết bảng con. - Giáo viên viết mẫu / , bé - Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh III. Hệ thống nội dung bài. - Học sinh quan sát. - Học sinh thực hành cùng giáo viên - Học sinh quan sát, nhận xét - Đặt trên con chữ e - Học sinh đọc lại theo giáo viên - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh viết trên không - Học sinh viết trên bảng con - Học sinh theo dõi, đọc lại bài. Tiết 2 I. Giới thiệu bài : ( 2’) - Học sinh lắng nghe. II. Nội dung: ( 29’) Hoạt động 1 : Luyện đọc Giáo viên viết : bé Mời đứng đọc tiếng vừa viết à Giáo viên sửa phát âm Hoạt Động 2 : Luyện viết Tô tiếng đầu tiên Em vừa tô tiếng gì ? Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be Tương tự viết tiếng bé Hoạt Động 3 : Luyện nói Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa Em thấy những gì ? Các bức tranh này có gì giống nhau? Các bức tranh này có gì khác nhau? Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao? à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau - Học sinh đọc cá nhân, theo nhóm, theo bàn Mở vở viết in Học sinh tô : be Tiếng be Học sinh viết Học sinh thảo luận theo bài Đang cầm sách học bài Đều có các bạn Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau Học sinh nhắc lại III. Củng cố - Dặn dò : ( 5’) Trò chơi : Ai nhanh hơn Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và bò Lớp nhận xét tuyên dương

File đính kèm:

  • docT1.doc