Bài giảng I2 – Iot

Halogen. Đen tím, có ánh kim, bay hơi. Tan ít trong nước, một lượng vô cùng bé(so với Cl2 và Br2) bị phân hóa. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (dung dịch có màu tím hoặc nâu), trong dung dịch nước của iođua kim loại (nhờ sự tạo phức, nước iot), trong SO2 lỏng. Chất khử yếu, chất oxi hóa; phản ứng với axit sunfuric đặc, axit nitric đặc, cường thủy, kim loại, phi kim, dung dịch đihiđro sunfua. Tạo hợp chất với các halogen khác.

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng I2 – Iot, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I2 – Iot Halogen. Đen tím, có ánh kim, bay hơi. Tan ít trong nước, một lượng vô cùng bé(so với Cl2 và Br2) bị phân hóa. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ (dung dịch có màu tím hoặc nâu), trong dung dịch nước của iođua kim loại (nhờ sự tạo phức, nước iot), trong SO2 lỏng. Chất khử yếu, chất oxi hóa; phản ứng với axit sunfuric đặc, axit nitric đặc, cường thủy, kim loại, phi kim, dung dịch đihiđro sunfua. Tạo hợp chất với các halogen khác. M = 253,808; d = 4,93; tnc = 113,5oC; ts = 184,35oC; Kt = 0,029(20); 0,22(80). 1. I2 (r) + H2O HI + HIO; pKc = 15,59. I2 + HIO = I2.HIO (hay I2.IOH) (dd). 2. 3I2 + 10HNO3 (loãng) = 6HIO3 + 10NO + 2H2O (đun sôi). I2 + 10HNO3 (đặc, nóng) = 2HIO3 + 10NO2 + 4H2O 3. 3I2 + 2HNO3 (đặc) + 6HCl (đặc) = 6ICl + 2NO + 4H2O (60 – 80oC). 4. I2 + 2NaOH (loãng) = NaI + NaIO + H2O (0oC). 3NaIO (dd) = 2NaI + NaIO3 (t thường). 5. 3I2 + 6NaOH (nóng) = 5NaI + NaIO3 + 3H2O. 6. 3I2 + 4(NH3.H2O) = I3N + 3NH4I + 4H2O. 7. I2 + H2 = 2HI (500oC, x.tác Pt). 8. I2 (huyền phù) + 3F2 = 2IF3 (-45oC, trg CCl3F lỏng). I2 + 5F2 = 2IF5 (t thường). I2 (huyền phù) + IF3 = 3IF (-40oC, trg CCl3F lỏng). 9. I2 + E2 = 2IE (t thường, E = Cl; 45oC, E = Br). I2 + 3Cl2 = I2Cl6 (-78oC). 10. I2 + 5E2 + 6H2O (nóng) = 2HIO3 + 10HE (E = Cl, Br). 11. 2I2 + 9O3 = I(IO3)3 + 9O2 (150 – 200oC). I2 + 5O3 + H2O = 2HIO3 + 5O2 (t thường). 12. 5I2 + 2P(đỏ) + 8H2O = 2H3PO4 + 10HI (50 – 60oC). 13. I2 + 2Na = 2NaI . (trên 100oC). 3I2 + 2Al = 2AlI3 (t thường, x.tác H2O) . 14. I2 + KI (đặc) = K[I(I2)] (dd) 15. I2 + 2HEO3 = 2HIO3 + E2 (E = Cl, Br). I2 + 2HEO4(đặc) + 4H2O = 2H5IO6 + E2 16. 7I2 + 5Cl2O7 (l) = 7I2O5 + 5Cl2. 17. 2I2 (huyền phù) + H2O + HgO = 2HIO + HgI2 (0 – 2oC). 18. I2 + 7KrF2 = 2IF7 + 7Kr (t thường). I2 + 5NaClO + 2NaOH = 5NaCl + 2NaIO3 + H2O, I2 + 5H2O2 (đặc, nóng) = 2HIO3 + 4H2O. 19. I2 (huyền phù) + H2S (bão hòa) = 2HI + S , I2 + SO2 + 2H2O = 2HI + H2SO4, I2 + 2Na2SO3S (dd) = 2NaI + Na2S4O6. 20. I2 + H(PH2O2) + H2O = H2(PHO3) + 2HI. 21. I2 + 3F2 + 2MF = 2M[IF4] (M = Rb, K, Cs). 22. I2 + Cl2 + 2MCl (đặc) = 2M[ICl2] (đun sôi, M = K, Rb,Cs). I2 + Br2 + 2MBr (đặc) = 2M[IBr2] (M = K, Cs). 23. 2I2 + 3I2O5 + 10H2SO4 (đặc) = 10(IO+)HSO4 (vàng) + 5H2O. 24. 3I2 (l) I3+ + [I(I)2]-, I2 (r) 2Io (trên 9000C).

File đính kèm:

  • docIod.doc
Giáo án liên quan