Bài giảng kiểm tra 1 tiết, số 1

 

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

1. Kiến thức :

 Chủ đề 1: Oxit và phân loại oxit.

 Chủ đề 2: Một số oxit quan trọng.

 Chủ đề 3: Tính chất hóa học của axit; Một số axit quan trọng.

 Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng kiểm tra 1 tiết, số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Ngày ra đề: 15/09/2013 Tiết 10 Ngày kiểm tra: 20/09/2013 BAØI KIỂM TRA 1 TIẾT, SOÁ 1 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức : Chủ đề 1: Oxit và phân loại oxit. Chủ đề 2: Một số oxit quan trọng. Chủ đề 3: Tính chất hóa học của axit; Một số axit quan trọng. Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên.. 2. Kĩ năng: a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. b) Viết phương trình hóa học và giải thích. c) Tính toán hóa học. 3. Thái độ: a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Oxit và phân loại oxit. - Phân biệt được oxit axit và oxit bazơ. Số câu 2 câu (1, 2) 2 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Một số oxit quan trọng. - Biết được nguyên liệu sản xuất CaO và SO2. - Biết ứng dụng quan trọng của CaO và SO2. - Tính số mol - Tính nồng độ mol của dung dịch, khối lượng muối tạo thành. Số câu 4 Câu (3, 4,5,6) 1 Câu (11) 1 câu (15) 6 câu Số điểm 1,0 đ 0,25 đ 3.0đ 4,25đ Tính chất hóa học của axit. - Một số axit quan trong - Biết Tính chất hóa học của axit; Phân loại axit. - Khả năng phản ứng của dung dịch axit. - Nhận biết dung dịch axit; Dung dịch H2SO4 và muối sunfat. - Tính nồng độ mol của dung dịch axit. Số câu 3 câu (7,8,9) 1 câu (14) 1 câu (12) 5 câu Số điểm 0,75đ 2,0đ 0,25đ 3,0đ Tổng hợp. - Viết PTHH. Số câu 1 câu (10) 1 câu (13) 2 câu Số điểm 0,25 đ 2,0đ 2,25đ Tổng số câu 9 câu 1câu 2câu 2 câu 1câu 15 câu Tổng số điểm 2,25đ 0,25đ 4,0đ 0,5đ 3.0đ 10,0đ % 22,5% 2,5% 40% 5% 30% 100% IV. ĐỀ BÀI Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM KHACH QUAN(3đ): Khoanh tròn vào đâu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu 0,25 đ): Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. SO2; B. CO2; C. CuO; D. NO2. Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit axit ? A. CO2; B. CaO; C. MgO; D. ZnO. Câu 3. Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với A. H2O; B. CO2; C. SO2; D. HCl. Câu 4. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì? A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. Câu 5. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì? A. Sản xuất lưu huỳnh; B. Sản xuất H2SO4; C. Sản xuất O2; D. Sản xuất H2O. Câu 6. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm? A. K2SO4 và HCl; B. Na2SO3 và NaCl; C. Na2SO3 và NaOH; D. Na2SO3 và H2SO4. Câu 7. Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu A. đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. tím. Câu 8. Axit nào sau đây là axit yếu ? A. HCl ; B. H2S ; C. H2SO4; D. HNO3. Câu 9. Axit sunfuric H2SO4 đ tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây? A. H2; B. SO2; C. CO2; D. NO2. Câu 10. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ (…) để hòan thành phản ứng sau Fe + …HCl FeCl2 + H2 A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 11. Cho phản ứng sau: CaCO3 CaO + CO2. Tính số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 0,1 mol CaO. A. 0,05mol; B. 0,1mol; C. 0,15mol; D. 0,2mol. Câu 12. Nồng độ mol của 100ml dung dịch H2SO4 chứa 0,1mol H2SO4 là A. 1M; B. 2M; C. 3M; D. 4M. II. TỰ LUẬN(7đ): Câu 13(2đ): Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có): Câu 14(2đ): Có 3 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, HCl và Na2SO4. Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ. Câu 15(3đ): Cho 1,12 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. (Cho Ba = 137, O = 16, H = 1, C = 12) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Đáp án C A D A B D A B B A B A 3.0 Mỗi câu đúng được 0,25 đ B. Tự luận: câu Đáp án Điểm Câu 13 2.0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 14 - Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử. - Cho 3 mẫu quỳ tím vào 3 lọ đựng hóa chất trên: + Lọ làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 và HCl. + Quỳ tím không đổi màu là lọ đựng Na2SO4. - Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào hai lọ vừa làm cho quỳ tím hóa đỏ : + Nếu lọ nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl. + Lọ còn lại không có hiện tượng là HCl. 2.0đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 15 a. CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 1mol 1mol 1mol 0,05mol 0,05mol 0,05mol b. Nồng độ mol của dung dịch BaCO3 thu được: => CM = c. Khối lượng BaCO3 thu được: 3.0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Đề số 2: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu0,25 đ): Câu 1. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. CuO; B. CO2; C. SO2; D. NO2. Câu 2. Oxit nào sau đây là oxit axit ? A. CaO; B. CuO; C. MgO; D. CO2. Câu 3. Canxi oxit được dùng để khử chua đất trồng vì nó tác dụng được với: A. H2O; B. CO2; C. HCl; D. SO2. Câu 4. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì? A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2. Câu 5. Ứng dụng chính của lưu huỳnh đioxit là gì? A. Sản xuất lưu huỳnh; B. Sản xuất O2; C. Sản xuất H2SO4; D. Sản xuất H2O. Câu 6. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Na2SO3 và H2SO4 ; B. Na2SO3 và NaCl; C. Na2SO3 và NaOH; D. K2SO4 và HCl. Câu 7. Axit tác dụng với quỳ tím làm cho quỳ tím chuyển thành màu A. tím . B. Xanh. C. Vàng. D. đỏ. Câu 8. Axit nào sau đây là axit yếu ? A. H2S; B. HCl ; C. H2SO4; D. HNO3. Câu 9. Axit sunfuric H2SO4 tác dụng với kim loại đồng Cu sinh ra khí nào sau đây? A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 . Câu 10. Hãy chọn hệ số thích hợp điền vào chỗ(…) để hòan thành phản ứng sau: Zn + …HCl ZnCl2 + H2 A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 11. Cho phản ứng sau: CaCO3 CaO + CO2. Tính số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 0,1 mol CaO. A. 0,05mol; B. 0,1mol; C. 0,15mol; D. 0,2mol. Câu 12. Nồng độ mol của 200ml dung dịch H2SO4 chứa 0,1mol H2SO4 là: A. 0,5M; B. 1M; C. 1,5M; D. 2M. II. TỰ LUẬN(7đ): Câu 13(2đ): Hãy hòan thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có): Câu 14(2.0đ): Có 3 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: H2SO4, NaCl và Na2SO4. Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết từng dung dịch đựng trong mỗi lọ. Câu 15(3đ): Cho 4, 48 lít khí CO2(đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Tính khối lượng chất kết tủa thu được. (Cho Ba = 137, O = 16, H = 1, C = 12) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A.Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Đáp án A D C A C A C A D A B A 3.0 Mỗi câu đúng được 0,25 đ B. Tự luận: Câu Đáp án Điểm Câu 13 2.0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 14 - Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm thuốc thử. - Cho 3 mẫu quỳ tím vào 3 lọ đựng hóa chất trên: + Lọ nào làm cho quỳ tím hóa đỏ là H2SO4. + Quỳ tím không đổi màu là NaCl và Na2SO4. - Cho vài giọt dung dịch BaCl2 vào 2 lọ không làm đổi màu quỳ tím. + Lọ nào có xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl. +Lọ còn lại không có hiện tượng là NaCl. 2.0đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 15 a. CO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O 1mol 1mol 1mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol b. Nồng độ dung dịch Ba(OH)2 đã dùng: CM = c. Khối lượng BaCO3 thu được: 3.0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Thống kê chất lượng: LỚP TỔNG SỐ ĐIỂM >5 ĐIỂM < 5 TỔNG SỐ 8, 9, 10 TỔNG SỐ 0, 1, 2, 3 9A1 9A2 VI. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............

File đính kèm:

  • docTuan 5 hoa 9 tiet 10 2013 2014.doc
Giáo án liên quan