Bài giảng kiểm tra 1 tiết tiết 25

1. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật bảo toàn khối lượng:

A. Trong một phản ứng hóa học các chất được bảo toàn

B. Trong một phản ứng hóa học tổng số lượng phân tử được bảo toàn

C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng .

D. Trong một phản ứng hóa học, tổng các chất sản phẩm bằng tổng các chất tham gia phản ứng

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1673 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng kiểm tra 1 tiết tiết 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: Ngày soạn:…………. Tiết : Ngày kiểm:………… -------@&?------- I- MỤC TIÊU II- CHUẨN BỊ: GV thiết lập ma trận, soạn đề, đáp án và biểu điểm. HS ôn lại các kiến thức đã học về oxit, axit- giải BT vận dụng III- MA TRẬN Môn : Hóa học – Lớp 8 , tiết Nội dung kiến MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CỘNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất hóa học của oxit- Một số oxit quan trọng Phân loại oxit, tính chất hóa học của oxit Tính chất hóa học của một số oxit quan trọng, mối quan hệ giữa oxit với các hợp chất vô cơ Số câu hỏi 1 câu 2 4 câu 3, 4, 8,10 5 câu Số điểm 0,25 đ 1 đ 1,25 đ 12,5% Tính chất hóa học của axit- Một số axit quan trọng Phân loại axit với các chất khác, biết cách pha loãng axit đặc Tính chất hóa học của axit-Viết PTHH thực hiện chuyển hóa giữa các HCVC Số câu hỏi 1 câu 7 2 câu 1, 9 1 câu 1 1 câu 11 5 câu Số điểm 0,25 đ 0,5 đ 2,5 đ 0,25 đ 3,5 đ 35% Tổng hợp nội dung trên Nhận biết chất Xác định nồng độ C%, CM Phản ứng giữa CO2 với dd NaOH Số câu hỏi 3 câu 5, 6, 12 1 câu 2 2 câu 3a, b 1 câu 3c 7 câu Số điểm 0,75 đ 1,5 đ 2 đ 1 đ 5,25 đ 52,5% Tổng số câu 2 câu 9 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 17 câu Tổng số điểm 0,5 đ 2,25 đ 4 đ 0,25 đ 2 đ 1 đ 10 đ 5 % 62,5 % 22,5 % 10% Tr Tr ường THCS An Ngãi Trung Lớp: …………… Họ & Tên:……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa Học 8 ( HK I) Đề 1 NH: 2013 - 2014 Điểm: Lời phê của GV: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới: 1. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật bảo toàn khối lượng: A. Trong một phản ứng hóa học các chất được bảo toàn B. Trong một phản ứng hóa học tổng số lượng phân tử được bảo toàn C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng . D. Trong một phản ứng hóa học, tổng các chất sản phẩm bằng tổng các chất tham gia phản ứng 2. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam magiê (Mg) trong bình chứa oxi O2 thu được 4 gam magiê oxit MgO. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là : A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam 3. Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ? A. Mặt trời mọc sương bắt đầu tan. B. Đường cháy thành than. C. Nến cháy trong không khí. D. Cơm bị ôi thiu. 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2O + H2SO4 → Nax(SO4)y + H2O. Chỉ số thích hợp của x, y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 3 và 2 C. 2 và 3 D. 2 và 1 5. Cho phương trình hoá học sau: 3KOH + FeCl3 → 3KCl + X. X là chất nào sau đây : A. Fe(OH)3 B. 2Fe(OH)2 C. Fe(OH)2 D. 3Fe(OH)3 6. Cho 3,2 gam khí oxi và 1,4 gam khí hiđro vào một bình kín. Sau khi phản ứng xảy ra thu được 3,6 gam nước. Biết rằng trong phản ứng có thừa khí hiđro. Số gam hiđro thừa là: A. 0,4 gam B. 0,8 gam C. 1 gam D. 1,2 gam 7. Cho các hiện tượng: (1) Cồnetylic để trong không khí bay hơi dần; (2) Hòa tan đường vào nước được nước đường; (3) Đốt cháy một mẩu giấy; (4) Cho một mẩu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra. Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là: A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4 8. Khi đốt nến làm bằng parafin các quá trình xảy ra bao gồm: Nến chảy lỏng thấm vào bấc (1) ,sau đó nến lỏng bay hơi (2) ,hơi nến cháy trong không khí tạo ra khí các bon đioxit và nước (3). Nhận định nào sau đây là đúng ? A.tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng vật lí B.Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng hoá học C.Quá trình thứ (1) và (2) đều là hiện tượng vật lí ; quá trình (3) là hiện tượng hoá học D. Quá trình thứ (1) là hiện tượng vật lí ;quá trình (2) và (3) là hiện tượng hoá học . 9. Đổ dung dịch natri cacbonat lần lượt vào ống nghiệm (1) đựng nước và ống nghiệm (2) đựng nước vôi trong (canxi hiđroxit) Quan sát thấy ống nghiệm (1) không hiện tượng, ống nghiệm (2) thu được hai chất mới một là canxi cacbonat kết tủa trắng đục và một là natri hiđroxit. Phương trình chữ của thí nghiệm trên là: A. natri cacbonat + nước à canxi cacbonat + natri hiđroxit B. natri cacbonat + canxi hiđroxit à canxi cacbonat + nước C. canxi hiđroxit + nước à canxi cacbonat + natri hiđroxit D. natri cacbonat + canxi hiđroxit à canxi cacbonat + natri hiđroxit 10. Cho phản ứng : Na + O2 à Na2O. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2: số phân tử Na2O là: A. 1: 1: 1 B. 2: 1: 1 C. 2: 1: 4 D. 4: 1: 2 11. Cho sơ đồ phản ứng sau : xAg2CO3 4Ag +y CO2 +zO2 Hệ số cân bằng x, y, z lần lượt là : A. 2, 3, 4 B. 2, 2, 3 C. 4, 4, 1 D. 2, 2, 1 12. Trong quá trình phản ứng, lượng chất tham gia phản ứng...(1)..., lượng sản phẩm...(2)... Cụm từ điền đúng của vị trí số (1), (2) lần lượt là: A. (1): giảm dần, (2): tăng dần. B. (1): tăng dần, (2): giảm dần. C. (1): không đổi, (2): không đổi. C. (1): giảm dần, (2): giảm dần. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN II- TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(4 đ): a) lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: Ca + O2 à CaO Tỉ lệ………………………………………………… CaO + H2O à Ca(OH)2 Fe + Cl2 à FeCl3 Cu + AgNO3 à Cu(NO3)2 + Ag Tỉ lệ…………………………………………………. Tỉ lệ…………………………………………………. Cu(OH)2 + HCl à CuCl2 + H2O b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử các chất trong phản ứng (1); Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của 1cặp đơn chất và tỉ lệ số phân tử của 1 cặp hợp chất trong phản ứng (4) Câu 2 (3 đ): Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là Al2O3. Để điều chế nhôm người tađiện phân 150g quặng bôxit thu được được 54 g nhôm Al và 48gam khí oxi O2 phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Al2O3 à Al + O2 a) Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng. b) Tính khối lượng Al2O3 đã phản ứng. c) Tính tỉ lệ phần trăm ( % ) về khối lượng Al2O3 chứa trong quặng boxit đó? -HẾT- HƯỚNG DẪN LÀM BÀI: Đọc kĩ yêu cầu cả Câu 1 rồi làm trực tiếp vào đề; Câu 2 trình bày bài làm bên dưới BÀI LÀM Tr Tr ường THCS An Ngãi Trung Lớp: …………… Họ & Tên:……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa Học 8 ( HK I) Đề 2 NH: 2013 - 2014 Điểm: Lời phê của GV: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới: 1. Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí ? A. Mặt trời mọc sương bắt đầu tan. B. Đường cháy thành than. C. Nến cháy trong không khí. D. Cơm bị ôi thiu. 2. Cho sơ đồ phản ứng sau : xAg2CO3 4Ag +y CO2 +zO2 Hệ số cân bằng x, y, z lần lượt là : A. 2, 3, 4 B. 2, 2, 3 C. 4, 4, 1 D. 2, 2, 1 3. Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật bảo toàn khối lượng: A. Trong một phản ứng hóa học các chất được bảo toàn B. Trong một phản ứng hóa học tổng số lượng phân tử được bảo toàn C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng . D. Trong một phản ứng hóa học, tổng các chất sản phẩm bằng tổng các chất tham gia phản ứng 4. Cho 3,2 gam khí oxi và 1,4 gam khí hiđro vào một bình kín. Sau khi phản ứng xảy ra thu được 3,6 gam nước. Biết rằng trong phản ứng có thừa khí hiđro. Số gam hiđro thừa là: A. 0,4 gam B. 0,8 gam C. 1 gam D. 1,2 gam 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam magiê (Mg) trong bình chứa oxi O2 thu được 4 gam magiê oxit MgO. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là : A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam 6. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2O + H2SO4 → Nax(SO4)y + H2O. Chỉ số thích hợp của x, y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 3 và 2 C. 2 và 3 D. 2 và 1 7. Cho phương trình hoá học sau: 3KOH + FeCl3 → 3KCl + X. X là chất nào sau đây : A. Fe(OH)3 B. 2Fe(OH)2 C. Fe(OH)2 D. 3Fe(OH)3 8. Cho các hiện tượng: (1) Cồnetylic để trong không khí bay hơi dần; (2) Hòa tan đường vào nước được nước đường; (3) Đốt cháy một mẩu giấy; (4) Cho một mẩu đá vôi vào giấm ăn thấy có bọt khí thoát ra. Nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là: A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 3 D. 2, 4 9. Khi đốt nến làm bằng parafin các quá trình xảy ra bao gồm: Nến chảy lỏng thấm vào bấc (1) ,sau đó nến lỏng bay hơi (2) ,hơi nến cháy trong không khí tạo ra khí các bon đioxit và nước (3). Nhận định nào sau đây là đúng ? A.tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng vật lí B.Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng hoá học C.Quá trình thứ (1) và (2) đều là hiện tượng vật lí ; quá trình (3) là hiện tượng hoá học D. Quá trình thứ (1) là hiện tượng vật lí ;quá trình (2) và (3) là hiện tượng hoá học . 10. Trong quá trình phản ứng, lượng chất tham gia phản ứng...(1)..., lượng sản phẩm...(2)... Cụm từ điền đúng của vị trí số (1), (2) lần lượt là: A. (1): giảm dần, (2): tăng dần. B. (1): tăng dần, (2): giảm dần. C. (1): không đổi, (2): không đổi. C. (1): giảm dần, (2): giảm dần. 11. Đổ dung dịch natri cacbonat lần lượt vào ống nghiệm (1) đựng nước và ống nghiệm (2) đựng nước vôi trong (canxi hiđroxit) Quan sát thấy ống nghiệm (1) không hiện tượng, ống nghiệm (2) thu được hai chất mới một là canxi cacbonat kết tủa trắng đục và một là natri hiđroxit. Phương trình chữ của thí nghiệm trên là: A. natri cacbonat + nước à canxi cacbonat + natri hiđroxit B. natri cacbonat + canxi hiđroxit à canxi cacbonat + nước C. canxi hiđroxit + nước à canxi cacbonat + natri hiđroxit D. natri cacbonat + canxi hiđroxit à canxi cacbonat + natri hiđroxit 12. Cho phản ứng : Na + O2 à Na2O. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2: số phân tử Na2O là: A. 1: 1: 1 B. 2: 1: 1 C. 2: 1: 4 D. 4: 1: 2 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN II- TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(4 đ): a) lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: Ca + O2 à CaO Tỉ lệ………………………………………………… CaO + H2O à Ca(OH)2 Fe + Cl2 à FeCl3 Cu + AgNO3 à Cu(NO3)2 + Ag Tỉ lệ…………………………………………………. Tỉ lệ…………………………………………………. Cu(OH)2 + HCl à CuCl2 + H2O b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử các chất trong phản ứng (1); Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của 1cặp đơn chất và tỉ lệ số phân tử của 1 cặp hợp chất trong phản ứng (4) Câu 2 (3 đ): Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là Al2O3. Để điều chế nhôm người ta điện phân 150g quặng bôxit thu được được 54 g nhôm Al và 48gam khí oxi O2 phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Al2O3 à Al + O2 a) Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng. b) Tính khối lượng Al2O3 đã phản ứng. c) Tính tỉ lệ phần trăm ( % ) về khối lượng Al2O3 chứa trong quặng boxit đó? -HẾT- HƯỚNG DẪN LÀM BÀI: Đọc kĩ yêu cầu cả Câu 1 rồi làm trực tiếp vào đề; Câu 2 trình bày bài làm bên dưới BÀI LÀM HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B B C C A D B C C D II- TỰ LUẬN (7 điểm) Đề 2 Câu Đáp án Thang điểm 1 Mỗi PTHH đúng 0,5 điểm – không ghi điều kiện hoặc cân bằng sai trừ 0,25 đ (1) Na2SO3 + 2HCl g 2NaCl + SO2 + H2O (2) 2SO2 + O2 2SO3 (3) SO3 + H2O g H2SO4 (4) Zn + H2SO4 g ZnSO4 + H2 (5) CuO + H2SO4 g CuSO4 + H2O 2,5 Đ 2 Mỗi ý 0,5 đ - Dùng quỳ tím phân biệt được dd axit (HCl, H2SO4) và dd bazơ NaOH - Sau đó dùng dd BaCl2 phân biệt dd H2SO4 ( có kết tủa trắng) - BaCl2 + H2SO4 g BaSO4 + 2HCl 1,5 Đ 3 a) b) c) Mỗi ý 0,25 đ, từ mol SO2 -> mol H2SO4 0,5 đ SO3 + H2O g H2SO4 (1) Theo (1) Ta có Vậy 2NaOH + H2SO4 g Na2SO4 + 2H2O (2) Theo (2) CO2 + 2NaOH g Na2CO3 + H2O (3) Theo (3) 3 Đ 1,5 đ 0,75 đ 0,75 đ Ghi chú: HS có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A C C A A B D B D II- TỰ LUẬN (7 điểm) Đề 1 Câu Đáp án Thang điểm 1 Mỗi PTHH đúng 0,5 điểm – không ghi điều kiện hoặc cân bằng sai trừ 0,25 đ (1) Na2SO3 + 2HCl g 2NaCl + SO2 + H2O (2) 2SO2 + O2 2SO3 (3) SO3 + H2O g H2SO4 (4) CuO + H2SO4 g CuSO4 + H2O (5) Zn + H2SO4 g ZnSO4 + H2 2,5 Đ 2 Mỗi ý 0,5 đ - Dùng quỳ tím phân biệt được dd axit (HCl, H2SO4) và dd bazơ NaOH - Sau đó dùng dd BaCl2 phân biệt dd H2SO4 ( có kết tủa trắng) - BaCl2 + H2SO4 g BaSO4 + 2HCl 1,5 Đ 3 a) b) c) Mỗi ý 0,25 đ, từ mol SO2 -> mol H2SO4 0,5 đ SO3 + H2O g H2SO4 (1) Theo (1) Ta có Vậy 2NaOH + H2SO4 g Na2SO4 + 2H2O (2) Theo (2) CO2 + 2NaOH g Na2CO3 + H2O (3) Theo (3) 3 Đ 1,5 đ 0,75 đ 0,75 đ Ghi chú: HS có thể giải theo cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docKIEM TR TIET 25.doc
Giáo án liên quan