Bài giảng Kiểm tra định kì tuần 24 tiết 46

A. Mục tiêu :

-Kiến thức:Kiểm tra về nội dung của chương 4 : Oxi-Không Khí

-Kĩ năng : +Nhận biết được OxitAxit,OxitBazơ,Thành phần của không khí

 +Viết được các PTHH dựa vào tính chất hóa hoc của Oxi .

 +Giải bài tập tính theo PTHH.

-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận trong học tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra định kì tuần 24 tiết 46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/01/2013 Tuần 24 Ngày dạy: 30/01/2013 Tiết 46 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ A. Mục tiêu : -Kiến thức:Kiểm tra về nội dung của chương 4 : Oxi-Không Khí -Kĩ năng : +Nhận biết được OxitAxit,OxitBazơ,Thành phần của không khí +Viết được các PTHH dựa vào tính chất hóa hoc của Oxi . +Giải bài tập tính theo PTHH. -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận trong học tập. B. Chuẩn bị: - Đề kiểm tra + đáp án. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Tính chất - ứng dụng của oxi Nêu được t/c viết PTHH, nêu ứng dụng của oxi Hiểu nguyên liệu điều chế oxi trong PTN 2 câu 3,5 điểm 35% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 2 3 đ Câu 2 0,5 đ Chủ đề 2 O xit Nhận biết OA, OB Gọi tên các oxit 2 câu 1 điểm 10% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1a 0,5đ Câu 1b 0,5đ Không khí – các loại phản ứng Biết TP không khí, sự oxi hóa Lập PTHH, phân biệt các PƯHH 3 câu 2,5 điểm 25% Câu 1, 3 1 đ Câu 4 1,5 đ Bài tập tính theo PTHH Vận dụng CT tính toán theo PTHH Liên hệ giữa điều chế, tính toán 3 câu 3điểm 30.% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 3 a,b 2 đ Câu 3 c 1 đ Tổng số câu Tổng số điểm 5 câu 4,5 điểm 45 % 3 câu 2,5 điểm 25 % 3 câu 3 điểm 30 % 11 câu 10 điểm 100% NỘI DUNG ĐỀ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh chọn phương án đúng: Câu 1. Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là: A. N2 và CO2 B. O2 và N2 C. N2 và H2 D. O2 và CO2 Câu 2. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. CuSO4 và H2O C. KMnO4 và H2O B. KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và KClO3 Câu 3. Sự oxi hóa là: A. Sự tác dụng của một chất với oxi. C. Sự hóa lỏng của khí oxi B. Sự phân hủy của một chất cho ta oxi D. Sự tác dụng của oxit với nước. Câu 4. ( 1,5đ) Hoàn thành bảng sau: Phản ứng hóa học Phân loại Giải thích 1. Na2O + H2O à NaOH ............................................................ .............................................................. 2. Ca + O2 à CaO ............................................................. ............................................................. 3. Al(OH)3 à Al2O3 + H2O .............................................................. ............................................................. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Có các chất có công thức hóa học sau: CO2, CaCO3 , FeO , Al2O3 , N2O5 , NaOH Hãy cho biết chất nào là oxit axit, oxit bazơ. Gọi tên các oxit đó? Câu 2. (3 điểm) Trình bày tính chất hóa học của oxi. viết phương trình hóa học minh họa cho mỗi tính chất. Oxi có ứng dụng như thế nào trong cuộc sống? Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,4g S trong bình đựng oxi. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính thể tích oxi ( đktc) đã phản ứng? c. Tính khối lượng KMnO4 cần thiết để điều chế lượng oxi trên? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng: 0,5 đ Câu 1. B Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. ( 1,5đ) Hoàn thành bảng sau: Phản ứng hóa học Phân loại Giải thích 1. Na2O + H2O à 2NaOH PƯ hóa hợp Chỉ có 1 chất sản phẩm 2. 2Ca + O2 à 2CaO PƯ hóa hợp - sự oxi hóa Chỉ có 1 chất sản phẩm Sự tác dụng của 1 chất với oxi 3. 2Al(OH)3 à Al2O3 + 3H2O PƯ phân hủy Chỉ có 1 chất ban đầu II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) oxit axit: CO2, N2O5 oxit bazơ: FeO , Al2O3 Gọi tên các oxit: 0,5 đ Câu 2. (3 điểm) Trình bày tính chất hóa học của oxi: 1 đ viết phương trình hóa học minh họa cho mỗi tính chất: 1 đ Nêu được ứng dụng của oxi trong cuộc sống: 1đ Câu 3. (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,4g S trong bình đựng oxi. a. Viết phương trình hóa học xảy ra: 0,5 đ S + O2 à SO2 b. Tính thể tích oxi ( đktc) đã phản ứng? nS = 6,4 / 32 = 0,2 mol (0,5 đ) à VO2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít (1 đ) c. Tính khối lượng KMnO4 cần thiết để điều chế lượng oxi trên? 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2 à m KMnO4 = 158 = 63,2 g

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hoa 8 tiet 46.doc
Giáo án liên quan