1. Kiến Thức: Hệ thống lại kiến thức về
- Nắm các khái niệm cơ bản: nguyên tử, hiện tượng vật lí , thể tích mol cũa chất khí
- Nắm các công thức hóa học cơ bản: tính số mol, khối lượng, thể tích tỉ khối
- Phân biệt hiiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học
- Hiểu bản chất của phản ứng hóa học: tỉ lệ, cân bằng
2. Kĩ Năng:
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra học kì 1 tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn:1/12/2009
Ngày dạy : 10/12/2009
Tuần :18
Tiết : 36
I/MỤC TIÊU:
Kiến Thức: Hệ thống lại kiến thức về
Nắm các khái niệm cơ bản: nguyên tử, hiện tượng vật lí , thể tích mol cũa chất khí …
Nắm các công thức hóa học cơ bản: tính số mol, khối lượng, thể tích tỉ khối …
Phân biệt hiiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học
Hiểu bản chất của phản ứng hóa học: tỉ lệ, cân bằng…
Kĩ Năng:
Lập CTHH dựa vào hóa trị
Viết CTHH, tính khối lượng của các chất dựa vào định luật bảo toàn khối lượng
Hòan thành phương trình hóa học
Tính số mol , khối lượng, thể tích và lượng chất
Tính tỉ khối của chất khí , xác định thành phần phần trăm các chất khibiết công thức hóa học.
Thái độ: Giáo dục thái độ độc lập, tự giác và nghiêm túc cho mỗi cá nhân..
II. CHUẨN BỊ:
Đồ dùng dạy học :
Giáo Viên: Đề , đáp án
Học sinh:Giấy , bút
Phương pháp : Làm b ài viết
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : * ổn định lớp
Phát bài kiểm tra
Học sinh làm bài
Thu bài
IV: CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
Củng cố: Nhận xét tiết kiểm tra
Dặn dò :
Chuẩn bị bài tiếp theo : Tính theo phương trình hóa học:
+ Nắm lại công thức tính số mol, tính khối lượng, tính thể tích
+ Hòan thành phương trình hóa học, xác định tỉ lệ của các chất trong PTHH
Ma trận hai chiều: Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận là 5:5
Mức độ: Biết : 22.5 % ; Hiểu : 47.5 % ; Vận dụng : 30%
Mức độ
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nguyên tử
Câu 1 và 9
( 0.5 đ)
0.5 điểm
Đơn chất và hợp chất- phân tử
Câu 2
( 0.25 đ)
0.25điểm
Sự biến đổi chất
Câu 3
( 0.25 đ)
Câu 7
(0.5 đ)
0.75điểm
Phản ứng hóa học
Câu 10
( 0.25 đ)
0.25điểm
Hóa trị
Câu 6
( 0.5 đ)
0.5điểm
Định luật bảo tòan khối lượng
Câu 1
( 0.5 đ)
Câu 8
(0.5đ)
1 điểm
Phương trình hóa học
Câu 12
( 0.25 đ)
Câu 2
( 1.5đ)
1.75 điểm
Mol
Câu 11, 13
( 0.5 đ)
Câu 4
( 0.25 đ)
Câu 5
(0.5 đ)
1.25 điểm
Tỉ khối của chất khí
Câu 14
(0.5 điểm)
0.5 điểm
Tính theo công thức hóa học
Câu 4
( 1.5đ)
1,5 điểm
Chuyểnđổi giữa khối lượng ,thể tích và lượng chất
Câu 15
( 0.25 đ)
Câu 3
( 1.5 đ)
1.75 điểm
Tổng cộng
8 câu (2.25 đ)
7 câu ( 4.75 đ)
4 câu (3 đ)
10 điểm
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nguyên tử là :
Hạt vô cùng nhỏ b. Hạt nhỏ và trung hòa về điện
Hạt trung hòa về điện c. Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm đơn chất:
a. Mg , H2SO4, CuSO4 b. Na . Mg , O2
c. Na , H2O , Al d. CO2 . Al , CuSO4
Câu 3: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là:
a. Hiện tượng tự nhiên b. Hiện tượng vật lí
c. Hiện tượng hóa học d. Hiện tượng nhân tạo
Câu 4: Mol là lượng chất chứa …………………….. nguyên tử , phân tử của chất đó :
a. 6 x 10 23 b. 6 x 10 24 c. 6 x 10 25 . d. 6 x 10 26
Câu 5: Khối lượng mol của nước ( H2O) là :
a. 16 b.17 c.18 d.19
Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất gồm :
-Na(I) và O (II)
a. Na2O b. Na2O2 c. NaO d. NaO2
-Ca(II) và NO3(I):
a.Ca2NO3 b.Ca(NO3)2 c.Ca3NO3 d.CaNO3
Câu 7: Cho các hiện tượng sau :
Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
Kẽm tác dụng với dung dịch Axitclohidric tạo thành kẽm Clorua và khí hidro
3 met vải cắt may thành 2 cái áo
Đốt đường tạo thành than và nước
- Hiện tượng hóa học là:
a. 7,a và 7,d b. 7, c và 7,d
c. 7,b và 7,d d. 7, a và 7,b
- Hiện tượng vật lí là :
a. 7,a và 7,d b. 7, c và 7,d
d. 7,b và 7,d d. 7, a và 7,c
Câu 8: Đốt cháy 2 g magie trong không khí.( tác dụng với oxi) Thu được Magie oxit. Khốilượng magiêoxit tạo thành là ...... Biết có 10 g oxi tham gia phản ứng.
a. 10 g b. 11 g
c . 12 g d. 13 g
Câu 9: Cho mô hình nguyên tử sau : Số electron của nguyên tử là
a. 10
b. 11
c. 12
d. 13
Câu 10: “Bỏ quả trứng vào dung dịch axit clohidric thấy sủi bọt ở vỏ quả trứng” dấu hiệu để nhận biết có phản ứng xảy ra là:
a. Có khí thoát ra b. Sủi bọt ở vỏ quả trứng
c. Sủi bọt trong dung dịch d. Sủi bọt
Câu 11: Thể tích mol của chất khí là :
a. Thể tích chiếm bởi N (6.1023) phân tử chất khí đó
b. Thể tích chiếm bởi N (6.1023) nguyên tử chất khí đó
c. Thể tích chiếm bởi N (6.1023) nguyên tử hay phân tử chất khí đó
d. Thể tích chiếm bởi phân tử chất khí đó
Câu 12: Tỉ lệ nguyê tử , phân tử của các chất trong phản ứng Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 là :
a. 1:2:1:2 b. 1:1:2:1 c. 1:2:1:1 d. 1:2:1:3
Câu 13: Thể tích mol chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất thì:
a. Bằng nhau b. Không bằng nhau c. Khác nhau d. Tất cả đều sai
Câu 14:Khí A nặng hơn khí hidro (H2) 11 lần . Khối lượng mol khí A là :
a. 2 b. 11 c. 22 d. 44
Câu 15: Công thức tính thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là :
a. n = m/M b. m = n* M c. V = n *22.4 d.V = n * 24
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: ( 0.5 điểm) : Phát biểu định luật bảo tòan khối lượng ? Viết biểu thức của định luật ?
Câu 2: Hòan thành phương trình hóa học sau :
Fe + Cl2 ---> FeCl3
.............................................................................................................................................................
Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + H2
.............................................................................................................................................................
.c Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 ----> BaSO4 + Al(OH)3
.............................................................................................................................................................
Câu 3: Tính
a. Số mol của 5.6 g sắt ( Biết Fe = 56)
b. Khối lượng của 1 mol NaOH ( Biết Na = 23 . O= 16 , H = 1 )
c Thể tích 0.2 mol khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4: Xác định thành phần phần trăm các chất có trong hợp chất Fe2O3 ( Biết Fe = 56 . O = 16)
Đáp án:
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
d
b
b
a
c ( 0.5 )
a và c
c và d
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
c( 0.5 )
d
b
d
c
a
c (0.5)
c
à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 1: (0.5 đ)
- Định luật : Trong 1 phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng sản phẩm
- Biểu thức : A + B à C + D : mA + mA = mC + mD
à Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
Câu 2: (1.5đ)
2 Fe + 3Cl2 à 2 FeCl3
Mg + 2HNO3 à MgNO3 + H2
Al2(SO4)3 +3Ba(OH)2 à3 BaSO4 +2Al(OH)3
à Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu 3: (1.5đ)
a. Số mol của 5.6 g sắt là :
b. Khối lượng của 1 mol NaOH là :
c. Thể tích của 0.2 mol khí hidro ở ( đktc ) là :
à Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm ( chú ý có phần tóm tắt )
Câu 4: (1.5đ)
- 1 mol Fe2O 3 có :
2mol Fe : 2*56 = 112 g
3mol O : 3*16 = 48 g
- Khối lượng mol của hợp chất :
- Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất
+
Hay : % O = 100% - % Fe = 30 %
à Mỗi gạch đầu dòng 0.5 điểm
Thống kê chất lượng :
Lớp
SSố
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
8a
8b
8c
8d
V: NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :
File đính kèm:
- TIET 36 . KIEM TRA.doc