Bài giảng Kiểm tra viết hóa học 8

I/ Mục tiêu:

- Kiểm tra các KT trọng tâm của chương oxi - Sự cháy để đánh giá k/q học tập của HS.

 - Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập tính theo pthh

II/ Tiến trình giờ kiểm tra:

1- ổn định lớp:

2- Phát đề

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra viết hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: KiỂm tra viẾt I/ Mục tiêu: - Kiểm tra các KT trọng tâm của chương oxi - Sự cháy để đánh giá k/q học tập của HS. - Rèn luyện kĩ năng làm bàI tập tính theo pthh II/ Tiến trình giờ kiểm tra: 1- ổn định lớp: 2- Phát đề HS làm bài GV nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc 3- Thu bàI; nhận xét giờ kiểm tra III/ Đề bàI: Câu 1 ( 2 điểm) Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (Kim loại; phi kim; rất hoạt động; phi kim rất hoạt động; hợp chất) Khí oxi là một đơn chất (1)............................. Oxi có thể phản ứng với nhiều (2)……..…………, (3)………..….….., (4)…..……... ….. Câu 2: (2 điểm) Lập phương trình hoá học: a) biểu diễn sự cháy trong oxi của các chất: Cacbon, khí axetilen(C2H2). b) Biểu diễn phản ứng hoá hợp của lưu huỳnh với các kim loại : Nhôm; sắt (Biết nhôm hoá tri III, sắt và lưu huỳnh hoá trị II trong các hợp chất ở p/ư này) Câu 3: (3 đIểm) Trong các oxit sau: CaO, P2O5, SO3, CO, Fe2O3 ; Hãy chọn ra : a) Những oxit axit, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các axit tương ứng b) Những oxit ba zơ, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng Câu 4: (3 điểm) a) Tính thể tích khí oxi và không khí cần thiết để đốt cháy 62 gam Phot pho, biết rằng không khí có 20% về thể tích khí oxi, thể tích các khí đo ở đktc. b) Nếu đốt cháy 15,5 gam phot pho trong 11,2 lit khí oxi (đktc): * Chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu * Tính khối lượng chất sản phẩm. (Biết: P = 31 ; O = 16) Đáp án- Biểu đIểm Đáp án sơ lược Điểm Câu 1 (2,0 điểm) Chọn đúng mỗi từ hoặc cụm từ 0,5 điểm (1) Phi kim rất hoạt động (2) Kim loại (3) Phi kim (4) hợp chất 2,0 Câu2 (2,0 điểm) Lập đúng PTHH của mỗi p/ư 0,5 đ 2,0 Câu3: (3 điểm) a) Chọn 2 oxit axit P2O5, SO3 Đọc tên 2 oxit trên Viết công thức axit tương ứng H3PO4, H2SO4. a) Chọn 2 oxit bazơ CaO, Fe2O3 Đọc tên 2 oxit trên Viết công thức bazơ tương ứng Ca(OH)2; Fe(OH)3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 (3 điểm) a) 4P + 5O2 à 2P2O5 nP = 62:31 = 2 mol Theo PTHH nO2= 5/4nP = 5/4 * 2 = 2,5 mol VO2 = 2,5*22,4 = 56 lit VKK = 100/20* 56 = 280 lit b) nP = 15,5/31 = 0,5 mol nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol nP(bài ra)/nP(pt)= 0,5/4 = 0,125 nO2(bài ra)/nO2(pt) = 0,5/5 = 0,1 mol 0,125 > 0,1 à P dư à nP2O5 = 2/5nO2 = 2/5*0,5 = 0,2 mol mP2O5= 0,2*142 = 28,4 gam 0,5 1,0 0,5 1,0 (Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần) 10,0

File đính kèm:

  • dockiem tra(1).doc
Giáo án liên quan