Khái niệm: Thực hiện một hoặc toàn bộ quá trình
cung cấp sản phẩm/dịch vụ để kiếm lời
Kinh doanh là phải có lời
Mục đích: Kiếm lời = có lợi nhuận
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Doanh thu = số tiền thu được từ bán hàng
= Giá bán 1 SP/DV×Số lượng
Chi phí = Hao phí nguồn lực sản xuất
có thể tính bằng hiện vật hoặc tiền
Sự cần thiết:
ĐK cần: đáp ứng nhu cầu của con người
ĐK đủ: có hiệu quả
Phân tích dk cần và đủ. Nhu cầu do có hiệu quả là do
Các câu hỏi phải giải đáp:
Sản xuất cái gì?
Sản xuất như thế nào?( cách sản xuất)
Sản xuất cho ai?
58 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kinh doanh - Nguyễn Ngọc Huyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền
Trưởng bộ môn Quản trị kinh doanh tổng hợp
Khoa Quản trị kinh doanh
Đại học Kinh tế quốc dân
KINH DOANH
Nguyễn Ngọc Huyền
Kinh doanh
Tại sao cần khuyến khích khởi sự?
Tại sao cần biết kiến thức trước khi khởi sự?
Tại sao cần tinh thông nghề nghiệp?
Nguyễn Ngọc Huyền
Cần minh chứng một số lý do để hội tụ lý do giải thích .
Nguyễn Ngọc Huyền
PHỔ THÔNG
CỬ NHÂN
THẠC SỸ
Hiểu bước đầu bên ngoài = ít/không giải thích
Truyền nhiệt huyết.
Hiểu sâu các kỹ năng
Biết tự giải quyết một nhiệm vụ quản trị cụ thể
Hiểu rất sâu các kỹ năng trong mối quan hệ rộng
Biết tổ chức các hoạt động quản trị
Kinh doanh
Thị trường
Doanh nghiệp
Quản trị kinh doanh
Nhà quản trị
Nguyễn Ngọc Huyền
Giải thích mối liên hệ giữa các vấn đề trên
Kinh doanh
Khái niệm
Mục đích
Sự cần thiết
Các câu hỏi phải giải đáp
Nguyễn Ngọc Huyền
Phân tích yếu tố trung thực và chế tạo sản phẩm phục vụ tốt cho người phục vụ
Khái niệm : Thực hiện một hoặc toàn bộ quá trình
cung cấp sản phẩm/dịch vụ để kiếm lời
Mục đích : Kiếm lời = có lợi nhuận
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Doanh thu = số tiền thu được từ bán hàng
= Giá bán 1 SP/DV×Số lượng
Chi phí = Hao phí nguồn lực sản xuất
có thể tính bằng hiện vật hoặc tiền
Nguyễn Ngọc Huyền
Kinh doanh là phải có lời
Sự cần thiết :
ĐK cần: đáp ứng nhu cầu của con người
ĐK đủ: có hiệu quả
Các câu hỏi phải giải đáp :
Sản xuất cái gì?
Sản xuất như thế nào?( cách sản xuất)
Sản xuất cho ai?
Nguyễn Ngọc Huyền
Phân tích dk cần và đủ. Nhu cầu do có hiệu quả là do
Câu hỏi 1: sản xuất=sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ
Sản phẩm = vật dụng do con người chế tạo và sử
dụng đáp ứng nhu cầu của mình
Dịch vụ = kết quả con người tạo ra để đáp ứng
những nhu cầu nhất định của mình
Phân biệt:
Giống nhau: đáp ứng nhu cầu
Khác nhau:
Sản phẩm = hình thái vật chất
Dịch vụ = phi vật chất
Nguyễn Ngọc Huyền
DỊCH
VỤ
SẢN
PHẨM
+
=
HÀNG
HÓA
Hàng hóa :
Là SP/DV được sản xuất để bán
Đặc điểm
= sản phẩm hoặc dịch vụ
Không để tự tiêu dùng
Đem bán lấy tiền
Chú ý:
Hoặc dùng sản phẩm và dịch vụ
hoặc dùng hàng hóa
Không dùng: hàng hóa và dịch vụ
Nguyễn Ngọc Huyền
Câu hỏi 2: cách thức sản xuất/kinh doanh nào?
Để trả lời cần hiểu các phạm trù:
Công nghệ
Phương thức
Công nghệ:
Cách thức chế biến SP, thông tin với hệ thống
thiết bị tương ứng
= con người + thiết bị + tri thức + tổ chức
Nhiều loại công nghệ
Nguyễn Ngọc Huyền
VÊn ®Ò lµ g×?
Cách thức sản xuất :
Kết hợp con người + thiết bị + nguyên vật liệu
thành sản phẩm/dịch vụ
Chịu ảnh hưởng bởi công nghệ
Cách thức kinh doanh :
Tạo ra và bán sản phẩm hoặc dịch vụ
Rộng hơn sản xuất
Chịu ảnh hưởng bởi công nghệ
Nguyễn Ngọc Huyền
Câu hỏi 3: bán cho khách hàng
Khách hàng là ai:
Là người có cầu
= cá nhân + tổ chức
Họ ở đâu?
Thị trường trong hay ngoài nước?
Rộng hay hẹp?
Ai ở đó là khách của mình?
Nguyễn Ngọc Huyền
Những đối tượng liên quan đến kinh doanh:
Ai kinh doanh - Doanh nhân
Thường là người khởi xướng, có thể lãnh đạo (có thể thuê hoặc không trực tiếp)
Cần điều kiện là có năng lực kinh doanh
Tri thức
Kỹ năng
Nghệ thuật
Tố chất
Nguyễn Ngọc Huyền
Kinh doanh bằng phương tiện gì?
Doanh nghiệp
Trong doanh nghiệp có cơ sở vật chất và con người
Liên quan đến những đối tượng nào?
Người mua (khách hàng)
Người bán (bạn hàng)
Khách hàng nội bộ
( CNV-khách hàng nội bộ trong đơn vị)
Môi trường xung quanh (đánh giá yếu tố môi trường, bảo vệ môi trường)
Nguyễn Ngọc Huyền
Hoàn thiện quy
trình sản xuất
Nhận đơn
đặt hàng
Ý tưởng( 1)
Mua hàng(2)
Nhận tiền(9)
Giao hàng
Sản xuất
dở dang
Sản xuất
Các yếu tố đầu
vảo của sản xuất
Chu kì kinh doanh của DN
Lợi nhuận
Thu hái kết quả
Cấp quyền kinh doanh
Quyền thành lập công ty con
Cải tiến hoàn toàn
Thay đổi quản trị
Lãnh đạo
Quản trị Thông tin và vai trò thông tin
Thay đổi quản trị Phong cách uỷ quyền
Lãnh đạo
Phong cánh: cùng tham gia ĐỔi MỚi
TRƯỞNG THÀNH
Lãnh đạo
Thương lượng
Tiếp thị SUY THOÁI
Chiến lược
TĂNG TRƯỞNG Cơ cấu Lập kế hoạch tiếp theo
Vai trò quyết định Lãnh đạo
Cố vấn giàu kinh nghiệm Hoà hợp, lắng nghe,
Phong cách: cùng tham gia, giải quyết mâu thuẫn
Trao quyền cho người khác Quản trị
KHỞi ĐỘNG Doanh nghiệp
Lãnh đạo, lập kế hoạch
Óc sáng tạo, đánh giá cơ hội
Cạnh tranh
Thâm nhập thị trường
Phong cách: độc đoán, có cố vấn
Thời gian
Thị trường
Khái niệm
Các loại
Các bộ phận cấu thành
Tính chất
Nguyễn Ngọc Huyền
20
ThÞ trêng lµ g×?
Lµ tËp c¸c tho¶ thuËn th«ng qua ®ã ngêi b¸n vµ ngêi mua tiÕp xóc víi nhau ®Ó trao ®æi hµng ho¸ vµ dÞch vô
Hiểu đơn giản nhất gồm
Người mua
Người bán
Hàng hóa
Nguyễn Ngọc Huyền
21
Các loại thÞ trêng
Cửa hàng
Chî
Thị trường chứng kho¸n
Thương mại điện tử
(E-commerce)
Siªu thị
ThÞ trêng ®Êu gi¸
Trực tiếp
Gián tiếp qua môi giới
Gián tiếp qua internet
Người bán định giá
Người mua định giá
Trực tiếp
Nguyễn Ngọc Huyền
Nguyễn Ngọc Huyền
Kinh doanh
22
Các bộ phận cấu thành
Người mua
Có nhu cầu
Nhu cầu của con người không có giới hạn
Thể hiện khả năng mua hàng hóa là CẦU
Cầu là phạm trù chỉ lượng hàng hóa mà người mua muốn và có thể mua ở những mức giá khác nhau tại một thời điểm nhất định
Nguyễn Ngọc Huyền
Kinh doanh
23
Vì sao sử dụng cầu chứ không nhu cầu
Nhu cầu
Là mong muốn của con người
Không có giới hạn: “có voi, đòi tiên”
→Không phải cứ muốn là có
→Không thể làm cơ sở để xác định lượng hàng bán
Khi nào người mua tạo nên cầu về hàng hoá?
Có nhu cầu
Có tiền để mua
→CẦU
Nguyễn Ngọc Huyền
Kinh doanh
24
Người bán
Có cung
Cung thể hiện khả năng bán hàng hóa
Cung là phạm trù chỉ lượng hàng hóa mà người bán muốn và có khả năng bán ở những mức giá khác nhau tại một thời điểm nhất định
25
Quan hệ người bán và người mua trên thị trường
P 0
Q 0
Q1
P
Q
E
D
S
Nguyễn Ngọc Huyền
26
P 0
P1
Q 0
Q1
P
Q
E
Q2
A
B
P2
M
N
D
S
Dư thừa
Khan hiếm
Phân tích thị trường bằng đường cầu, đường cung
Nguyễn Ngọc Huyền
Cầu gì? Cung gì?
Cầu sản phẩm/dịch vụ với số lượng, chất lượng cụ thể
Cung:
Nếu đáp ứng đúng cầu → bán hết hàng
Nếu đáp ứng sai → không bán được
→ Cần như thế nào?
Người bán đáp ứng yêu cầu người mua: thích gì? Thích như thế nào? Thích vào lúc nào? Thích bao nhiêu?...
Nguyễn Ngọc Huyền
Tính chất (quyền lực) thị trường
Quyền lực do số người tham gia qui định
Cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền tập đoàn
Độc quyền
Quyền lực do số lượng hàng hóa sản xuất qui định
Thị trường cung
Thị trường cầu
Nguyễn Ngọc Huyền
Doanh nghiệp
Khái niệm
Phân loại
Nguyễn Ngọc Huyền
Khái niệm DN
Qua phạm trù XN
XN là một đ.v kt được TC một cách có KH nhằm SX và TT SP(DV)
Đ 2
Là hệ thống không phụ thuộc vào cơ chế kt
Là hệ thống phụ thuộc vào cơ chế ktế cụ thể
→ DN là xí nghiệp trong nền kinh tế thị trường
Qua phạm trù tổ chức
DN là một tổ chức kinh tế hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Đ 2
Là tổ chức kinh tế
Hoạt động trong nền kinh tế thị trường
Tt nước ta: phổ biến tiếp cận theo Luật
DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký KD theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động KD”[1]
Trong khi “nghề” QTKD phải động chạm đến mọi vấn đề lquan đến ra QĐKD khoa học thì việc hiểu DN chỉ trên giác độ luật là chưa đủ
[1] Luật Doanh nghiệp của quốc hội nước CHXHCN Việt Nam số 60/2005/QH 11 ngày 29.11.2005, chương 1, điều 4
Phân loại DN
Tại sao phải phân loại?
HĐ SXKD của DN phụ thuộc vào nhiều nhân tố:
Ngành nghề KD
Công nghệ, thiết bị
Qui mô
Con người,...
HĐQT và QL được XD trên cơ sở HĐSXKD của DN
T hực hiện QL và QTKD phù hợp tính chất đặc thù của DN mới đảm bảo DN họa động có HqKD cao
Các cách phân loại
Các cách phân loại doanh nghiệp
Theo kết quả tạo ra
Theo mục tiêu
Theo hình thức pháp lý
Theo qui mô
Theo ngành kinh tế
Theo trình độ kỹ thuật
Theo loại hình sản xuất
Theo phương pháp tổ chức sản xuất
Theo nhân tố chiếm tỉ trọng lớn
Theo tính chất cơ động
Theo vị trí đặt
Các cách phân loại
Theo kết quả tạo ra
DN sản xuất
Tạo ra sản phẩm
Sản phẩm = kết quả hữu hình đáp
ứng nhu cầu nào đó của con người
Có thể 1 (đơn), nhiều (đa)
DN dịch vụ
Tạo ra dịch vụ
Dịch vụ = kết quả vô hình đáp ứng
nhu cầu nào đó của con người
DN SX và DV
Doanh nghiệp
Sản xuất
Dịch vụ
Vừa SX vừa thực hiện DV
Theo mục tiêu hoạt động
DN công ích
(U XH ) max
Phải (TC và Z) min
Ksoát của N 2 là qtrọng
DNKD
Bao trùm, lâu dài là max ròng
ròng = TR – TC
Doanh nghiệp
Kinh doanh
Công ích
Theo hình thức pháp lý
Doanh nghiệp
Hợp tác xã
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty hợp danh
Công ty TNHH
Công ty cổ phần
DN nhà nước
DN có vốn đầu tư nước ngoài
Kinh doanh theo NĐ 66/HĐBT
KD theo NĐ 66/HĐBT
Kinh doanh nhưng có vốn pháp định chưa đủ điều kiện là DN tư nhân
Đặc điểm
Với đủ tên gọi
Thích hợp với
khởi sự ban đầu
Hợp tác xã
Là TC kt tự chủ do người lđ có ncầu, lợi ích chung, tự nguyện cùng góp vốn, góp sức lập ra theo qđ của PL để phát huy sức mạnh của t 2 và của từng XV nhằm giúp nhau t.hiện có Hq hơn các HĐ SX, KDDV và cải thiện đời sống, góp phần kt - XH của đất nước [1]
Đặc điểm
Không qui định mức vốn góp
Không dùng vốn để qui định quyền và trách nhiệm
Hoạt động theo luật HTX
[1] Lệnh của Chủ tịch nước số 47-L/CTN (03.04.1996), chương 1, điều 1
DN tư nhân
Là DN do 1 cá nhân làm chủ và tự chịu trnhiệm bằng toàn bộ TS của mình về mọi HĐ của DN [1]
Chủ DN
Có toàn quyền QĐ về mọi HĐKD của DN
Là đại diện theo PL của DN
Có thể tự t.hiện công việc QT hoặc
thuê người khác làm thay mình
[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 6, điều 99
Công ty hợp danh
Là CT trong đó có ít nhất 2 TV hợp danh và có thể có TV góp vốn, không được quyền phát hành chứng khoán. TV hợp danh phải chịu trnhiệm bằng toàn bộ TS của mình và TV góp vốn chỉ chịu trnhiệm bằng số vốn đóng góp về các khoản nợ của CT [1]
Đặc điểm
Các thành viên hợp danh có quyền ngang nhau
Các thành viên hợp danh có toàn quyền và phải chịu trách nhiệm – toàn bộ tài sản ủa họ
[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 5, điều 95
Công ty trách nhiệm hữu hạn
CTTNHH 1 TV
Là CT có nhiều nhất là 50 TV góp vốn tlập, không được quyền phát hành CP’, có tư cách PN. Các TV chỉ chịu trnhiệm về các khoản nợ và ngvụ TS khác của CT trong phạm vi số vốn mà họ đã cam kết đóng góp [1]
Đ 2
Nhiều chủ SH, khó thay đổi chủ sở hữu
Chủ SH chỉ chịu tr.nhiệm cao nhất = vốn cam kết đóng góp
Hoạt động theo Luật DN
[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 3, điều 26
CTTNHH 1 TV
Là CT do 1 TC làm chủ SH, không được quyền phát hành CP’, có tư cách PN. Chủ SH chịu trnhiệm về các khoản nợ và TS khác của CT trong phạm vi số vốn ĐL của CT [1]
Đ 2
Chủ SH có các quyền QĐ đvới CT
Có thể tăng, giảm hoặc điều chỉnh vốn của chủ SH
Hoạt động theo Luật DN
[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 3, điều 46
Công ty cổ phần
Là CT trong đó vốn ĐL được chia thành nhiều CP do min 3 cổ đông SH, được phép phát hành chứng khoán và có tư cách PN. Các cổ đông chỉ chịu trnhiệm về các khoản nợ và các ngvụ TS của CT trong phạm vi số vốn mà họ đã đóng góp [1]
Đ 2
Nhiều chủ SH, có thể tđổi chủ SH
Chủ SH chịu tr.nhiệm cao nhất = vốn CP
Quyền SH và quyền QTKD tách rời nhau
TC giám sát txuyên và có Hq
[1] Xem Luật doanh nghiệp..., chương 4, điều 51
DNNN
Là tổ chức kinh tế do N 2 sở hữu toàn bộ vốn điều lệ hoặc có cổ phần, vốn góp chi phối, được tổ chức dưới hình thức CTNN, CTCP, CTTNHH [1]
Đặc điểm:
Nhà nước sở hữu trên 50% vốn cổ phần
Hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
[1] Điều 1, Luật DNNN ban hành theo Luật số 14/2003/QH11, Chủ tịch nước kí theo lệnh số 24/2003-L/CTNngày 10.12.2003
Nhóm công ty
Khái niệm
Là tập hợp các công ty;
Các công ty trong nhóm là những pháp nhân độc lập;
Một công ty trong đó gọi là công ty mẹ và các công ty con còn lại.
Tiêu chí xác định công ty mẹ
Sở hữu > 50% vốn điều lệ hoặc cổ phần phổ thông của công ty khác.
Bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên HĐQT, GĐ hoặc TGĐ công ty khác
Quyết định việc sửa đổi, bổ sung ĐL công ty khác
Theo qui mô
Qui mô lớn
Qui mô vừa
Qui mô nhỏ
Theo ngành kinh tế - kỹ thuật
Công nghiệp
Nông nghiệp
Giao thông
Ngân hàng
Đào tạo
Tư vấn
Theo trình độ kỹ thuật
Thủ công
Cơ khí hóa
Tự động hóa
Theo loại hình sản xuất
Khối lượng lớn
Hàng loạt
Đơn chiếc
Theo đặc điểm vị trí
DN đặt gần nguồn cung ứng nguyên liệu
DN đặt gần nguồn cung ứng nhiên liệu
DN đặt gần nguồn nhân lực
DN đặt gần nguồn nơi bán hàng
Vai trò của các nguồn lực
Chi phí lao động chiếm tỉ trọng chủ yếu
Chi phí thiết bị chiếm tỉ trọng chủ yếu
Chi phí nguyên vật liệu chiếm tỉ trọng chủ yếu
Theo tinh chất tính hay động
DN cố định
DN bán cơ động
DN cơ động
Theo hình thức sở hữu
DNNN
DN dân doanh
DN có vấn nước ngoài
Quản trị kinh doanh
Khái niệm
Mục đích
Các chức năng
Các công cụ
Nguyễn Ngọc Huyền
Khái niệm, thực chất, mục tiêu
Kn
Là tổng hợp các hoạt động kế hoạch hóa, tổ chức và kiểm tra để xác định và tổ chức thực hiện sự kết hợp các yếu tố sản xuất của DN một cách có hiệu qủa nhất, nhằm đưa DN trong MTKD biến động
Thực chất QT các HĐ của con người
Mtiêu: đưa DN ptriển vững chắc, có Hq nhất trong ĐK MTKD thường xuyên biến động
Quan điểm:
Truyền thống: dựa trên cơ sở nền tảng tuyệt đối hoá ưu điểm của CMH
Hiện đại: nhìn CMH ở cả góc độ ưu và nhược điểm
Các chức năng quản trị
Kế hoạch hóa
Tổ chức
Kiểm tra
Quản trị hay quản lý?
Định hướng bằng công cụ gì?
Chiến lược
Kế hoạch
Kế hoạch kinh doanh (khi khởi sự)
Kế hoạch kinh doanh (hàng năm)
Các nguồn lực nào?
Ba nguồn lực
Đặc điểm của từng nguồn lực
Vai trò của từng nguồn lực
Phối hợp các nguồn lực
Chính sách
Kế hoạch ngắn hạn
Quí, tháng, tuần
Chương trình, dự án
Điều hành SX
Các công cụ thích hợp
Các phương pháp
Quản trị nhân lực hay nhân sự?
Cung ứng vốn hay tài trợ?
Kết quả và hiệu qủa
Các công cụ
Theo tính chất
Theo chức năng QT
Theo nội dung quản trị
Theo tính chất
Công cụ định tính hay định lượng
Công cụ dài hạn hay ngắn hạn
Theo nội dung
Công cụ QT nhân lực
Công cụ điều hành SX
Công cụ QT chất lượng
Công cụ QT các nguồn lực vật chất
Công cụ QT tài chính
Công cụ QT thị trường
Theo chức năng quản trị
Chiến lược
Tổ chức
Kiểm soát
Nhà quản trị
Khái niệm
Các loại
Các kỹ năng
Phong cách quản trị
Nghệ thuật quản trị
Nguyễn Ngọc Huyền
File đính kèm:
- bai_giang_kinh_doanh_nguyen_ngoc_huyen.ppt