Bài tập 1: Tìm các từ:
Nói lên ý chí, nghị lực của con người:
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chị, nghị lực của con người.
a) Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng .
b)Các từ nói lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai,
Bài tập 2: Đặt câu với một từ em đã tìm được ở bài tập 1
a)Từ thuộc nhóm a.
Nguyễn Ngọc Kí đã kiên trì luyện viết chữ.
b) Từ thuộc nhóm b.
Gian khổ không làm anh nhụt chí
Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được nhiều thành công.
21 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 13: Mở rộng vốn từ Ý chí-Nghị lực (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lựcLuyện từ và câu:Kiểm tra bài cũ:Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, dàiLuyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lực127Bài tập 1: Tìm các từ: Nói lên ý chí, nghị lực của con người: b) Nêu lên những thử thách đối với ý chị, nghị lực của con người. M: quyết chíM: khó khăna) Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng.b)Các từ nói lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai,b)Các từ nói lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai,a) Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng.Bài tập 1: Tìm các từ: Bài tập 2: Đặt câu với một từ em đã tìm được ở bài tập 1a)Từ thuộc nhóm a.b) Từ thuộc nhóm b.Nguyễn Ngọc Kí đã kiên trì luyện viết chữ.Gian khổ không làm anh nhụt chíBài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được nhiều thành công.10THẦY: NGUYỄN NGỌC KÝ11“Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi12Cao Bá Quát13Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi14Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh rất có chí. Ông đã từng thất bại trên thương trường, có lúc mất trắng tay nhưng ông không nản chí. “Thua keo này, bày keo khác”, ông lại quyết chí làm lại từ đầu.Cô nêu câu hỏi, em nào biết dong tay trả lời.Mỗi em trả lời đúng sẽ được tặng 1 bông hoa điểm 10.Thời gian cho mỗi câu hỏi là: 10 giây.Trò chơi: Ai nhanh ai đúng?1. Từ nào không thuộc nhóm từ sau:a) Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, bền lòng, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, nhụt chí, kiên cường, kiên quyết, bỏ cuộc, vững tâm, vững chí, vững lòng.bỏ cuộcnhụt chí012345678910111213141516171819202. Hãy đọc một câu tục ngữ khẳng định có ý chí thì nhất định thành công.Có công mài sắt, có ngày nên kim.Người có chí thì nên Nhà có nền thì vững.012345678910111213141516171819203. Hãy nêu một câu nói lên ý chí, nghị lực của em trong học tập.Em luôn quyết tâm học hành.Dù bài toán rất khó nhưng em vẫn kiên trì tìm ra cách giải.012345678910111213141516171819204. Hãy nêu một tấm gương về người có ý chí, nghị lực mà em biết.Thầy Nguyễn Ngọc KýVua tàu thủy Bạch Thái BưởiLê – ô – nác – đô đa Vin – xi01234567891011121314151617181920
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_4_tuan_13_mo_rong_von_tu_y_ch.pptx