Như chúng ta đã biết sức khỏe có tầm rất quan trọng rất lớn trong đời sống của con người. Vậy thế nào là có sức khỏe và chúng ta cần phải làm gì để có sức khỏe tốt. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về điều đó.
HĐ 2: Đại diện các nhóm báo cáo
Tìm các từ ngữ :
Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
b. Chỉ những đặc điểm của cơ thể khoẻ mạnh.
Bài 2
Kể tên các môn thể thao mà em biết:
Trong thời gian 3 phút mỗi nhóm cử lần lượt từng bạn lên bảng viết các môn thể thao mà mình biết. Nhóm nào viết được nhiều môn thể thao hơn thì chiến thắng.
* Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, chạy, nhảy cao, nhảy xa, bơi, đấu vật, cử tạ, đấm bốc, xà đơn, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tướng, lướt ván, đua xe đạp, đua mô tô, võ Wushu, võ Karate
Bài 3
Trong thời gian 2 phút nhóm nào tìm được đúng các từ và điền vào chổ chấm thì đội đó chiến thắng
Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
24 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 20: Mở rộng vốn từ Sức khỏe - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂUKiểm tra bài cũ* Em hãy đặt một câu theo kiểu câu : Ai làm gì Đáp án: Tôi học bài. Chúng tôi đá bóng.Theo các em trong những thứ sau đây cái gì quý nhất Tiền - Vàng - Sức khỏeTUẦN 20:TUẦN 20:LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺNhư chúng ta đã biết sức khỏe có tầm rất quan trọng rất lớn trong đời sống của con người. Vậy thế nào là có sức khỏe và chúng ta cần phải làm gì để có sức khỏe tốt. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về điều đó.LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺBài 1 chạy, tập thể dục, đá bóng, đá cầu, nhảy dây, đấu vật, chơi bóng bàn, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí lực lưỡng, cân đối, rắn chắc, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn , dẻo daiM: Tập luyện,Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.b. Chỉ những đặc điểm của cơ thể khoẻ mạnh.M: Vạm vỡ, TUẦN 20:* HĐ 1: Thảo luận nhóm Tìm các từ ngữ :Các nhóm thảo luận rồi viết vào bảng nhóm. Sau thời gian 5 phút nhóm nào viết được nhiều từ đúng thì nhóm đó chiến thắng.HĐ 2: Đại diện các nhóm báo cáo Vạm vỡCân đốiLực lưỡngBài 1 chạy, tập thể dục, đá bóng, đá cầu, nhảy dây, đấu vật, chơi bóng bàn, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí lực lưỡng, cân đối, Rắn chắc, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn , dẻo daiCác từ ngữ :a. Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.b. Chỉ những đặc điểm của cơ thể khoẻ mạnh.M: tập luyện,M: vạm vỡ, LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺTUẦN 20: Kể tên các môn thể thao mà em biết:* Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, chạy, nhảy cao, nhảy xa, bơi, đấu vật, cử tạ, đấm bốc, xà đơn, trượt tuyết, leo núi, cờ vua, cờ tướng, lướt ván, đua xe đạp, đua mô tô, võ Wushu, võ KarateBài 2LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺTUẦN 20:TRÒ CHƠI TIẾP SỨCTrong thời gian 3 phút mỗi nhóm cử lần lượt từng bạn lên bảng viết các môn thể thao mà mình biết. Nhóm nào viết được nhiều môn thể thao hơn thì chiến thắng.ĐIỀN KINHCỬ TẠQUẦN VỢTBÓNG BÀNBÓNG ĐÁVẬTĐẤM BỐCĐUA XE ĐẠPTHỂ DỤC THỂ HÌNHTHỂ DỤC DỤNG CỤVÕ DÂN TỘCNHẢY NGỰALƯỚT VÁNBÓNG CHUYỀNBÓNG RỔNHẢY CAOBẮN SÚNGLUYỆN TỪ VÀ CÂUTiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺBài 3Tìm từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:a) Khoẻ như ...M: Khoẻ như voiKhoẻ như ...Khoẻ như ...Trâuhùmb) Nhanh như ...M: Nhanh như cắtNhanh như ...Nhanh như ...Nhanh như ...Nhanh như ...GióChớpĐiệnSócTUẦN 20:Trò chơi : “Nhóm nào giỏi hơn”Trong thời gian 2 phút nhóm nào tìm được đúng các từ và điền vào chổ chấm thì đội đó chiến thắng Ăn được ngủ được thì chúng ta sẽ có một sức khoẻ tốt. Khi có sức khoẻ tốt thì cuộc sống sẽ sung sướng chẳng kém gì tiên. Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thứ.Bài tập 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺCâu tục ngữ sau đây nói lên điều gì TUẦN 20:Ăn được ngủ được là tiên Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.Cá nhân học sinh suy nghĩ trả lời Bài tập Đặt câu với mỗi thành ngữ trong bài tập 3LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 40 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺTUẦN 20:CỦNG CỐ Những từ chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ.b. Những từ chỉ những đặc điểm của cơ thể khoẻ mạnh.Tập luyện, chạy, tập thể dục, đá bóng, đá cầu, nhảy dây, đấu vật, chơi bóng bàn, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, du lịch, giải trí vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn chắc, chắc nịch, cường tráng, nhanh nhẹn , dẻo dai
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_4_tuan_20_mo_rong_von_tu_suc.pptx