Giáo án lớp 4 - Tuần 2

I. MỤC TIÊU : Giúp HS

- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.

- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số .

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

- Bảng phu + bảng cài + Bộ chữ số

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

1. Kiểm tra : HS chữa BT3 ( SGK )

2. Bài mới :

* HĐ1 :

a) Ôn lại các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn .,

- HS nêu quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề

10 đơn vi = 1 chục .

b) Hàng trăm nghìn :

Giới thiệu 10 chục nghìn = 100 nghìn ( viết 100.000 )

c) Viết và đọc số : có 6 chữ số :

GV kẻ bảng (SGK ) – HS quan sát – GV ghi số ( theo từng hàng vào bảng )

- HS xác định số này gồm mấy trăm nghìn, chục nghìn . ? đơn vị

- Hứơng dẫn HS đọc và viết số

GV hướng dẫn HS : Xác định từng hàng của số sau đọc, viết theo từng hàng .

 

doc22 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2661 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 : Thứ 2 ngày 1 tháng9 năm 2008 Toán C¸c sè cã s¸u ch÷ sè Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết và đọc các số có 6 chữ số . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phu + bảng cài + Bộ chữ số III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS chữa BT3 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : a) Ôn lại các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn ......., - HS nêu quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề 10 đơn vi = 1 chục ......... b) Hàng trăm nghìn : Giới thiệu 10 chục nghìn = 100 nghìn ( viết 100.000 ) c) Viết và đọc số : có 6 chữ số : GV kẻ bảng (SGK ) – HS quan sát – GV ghi số ( theo từng hàng vào bảng ) - HS xác định số này gồm mấy trăm nghìn, chục nghìn ....... ? đơn vị - Hứơng dẫn HS đọc và viết số GV hướng dẫn HS : Xác định từng hàng của số sau đọc, viết theo từng hàng . VD : 345215 ( Đọc : Ba trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười lăm) * HĐ 2: Luyện tập - HS làm BT ( VBT ) – GV theo dõi hướng dẫn * HĐ 3: Chấm, chữa bài 3. Củng cố - dặn dò Tập đọc DÕ mÌn bªnh vùc kÎ yÕu ( tiÕp) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS đọc lưu loát toàn bài - Biết ngắt nghỉ đúng - Biết thể hiện ngữ điệu phù hợp tình huống trong truyện . - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ghét áp bức, bất công . Biết bênh vực chị nhà trò yếu đối bất hạnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Tranh minh hoạ ( SGK ) + Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS đọc thuộc bài “Mẹ ốm ” 1 HS đọc truyện “ Dế Mèn ...........” Phần 1 nêu ý nghĩa của truyện 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : 1 HS ká đọc bài - HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn ( SGK ) - GV kết hợp sữa lỗi phát âm cho các em . ( Chú ý những tiếng khó đọc ) Lũng cũng, nặc nô, co rúm lại, béo múp béo míp, quay hẳn ....) - HS luyện đọc theo cặp - 1 - 2 HS đọc cả bài b) Tìm hiểu bài : - Giọi 1 HS đọc chú giải ( SGK ) - 1 HS đọc đoạn1 ( 4 dòng đầu ) Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào ? ( Chăng tơ kín ngáng đường, bố trí nhện gộc canh gác, tất cả nấp trong các hang đá với dáng hung dữ ) - 1 HS đọc đoạn 2 : ( Tôi cất tiếng ........ giã gạo ) Dế Mèn làm cách nào để bọn nhện phải sợ ? ( Dế Mèn hỏi lời lẽ oai, giọng thách thức của kẻ mạnh đòi nói chuyện với tên nhện chóp bu, xưng hô : ai, bòn mày, ta ....) Quay phắt lưng, phóng càng đạp phanh phách - HS đọc đoạn 3 : Dế Mèn đã nói như thế nào đẻ bọn nhện ra lẽ phải ? - Dế Mèn đã phân tích theo kiểu sẳn sàng để bọn Nhện thấy chúng hành động hèn hạ không quyết tử - rất đáng xấu hổ - Đồng thời đe doại chúng . Phân tích : bọn nhện giàu có béo múp > < Món nợ mẹ Nhà Trò bé tí – đã mấy đời Bọn nhện béo tốt . Kéo bè kéo cánh > < đánh đập 1 cô gái yếu ớt . KL : Thật đáng xấu hổ ! Có phá hết vòng vây không Bọn nhện sau đó đã hành động như thế nào ? ( chúng sợ hãi, cùng dạ ran cuống cuồng chạy dọc ngang , phá hết các dây tơ chăng lối . * Đặt dấu hiệu cho Dế Mèn : D. hiệu thích hợp : Hiệp sĩ vì : Người có sức mạnh và lòng hào hiệp, sẵn sàng làm việc nghĩa. Ý chính bài : Bài văn ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ghét áp bức bất công . Biết bênh vực người yếu ớt. c) HS đọc diễn cảm : Giọng đọc thể hiện sự khác biệt ở những câu văn mô tả với câu văn thuật lại lời của Dế Mèn ....., chuyển giọng linh hoạt phù hợp từng cảnh, từng chi tiết . - Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả , gợi cảm ( sừng sững, lủng củng, hung dữ, đánh đá, nặc nộ, quay phắt, phóng càng ... ) - GV đọc mẫu - HS luyện đọc theo cặp ( từng đoạn ) - Gọi 1 -2 HS đọc toàn bài 3. Củng cố - Dặn dò ___________________________ Khoa học : TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI ( TIẾP ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : Sau bài học HS nắm được : - Những biểu hiện bên ngoài của qúa trình trao đoỉi chất và những cơ quan thực hiện quá trình đó . - Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn, trong quá trình trao đổi chất xẩy ra ở bên trong cơ thể . - Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hoá hô hấp, tuần hoàn, bài tiết ......... giữa cơ thể với môi trường II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh hình trang 8 (SGK ) III . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra : Thế nào là quá trình trao đổi chất ? 2. Bài mới : * HĐ1 : Th¶o luËn nhãm a) Xác định những cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất - HS quan sát tranh - Thảo luận nhóm đôi GV hướng dẫn tìm hiểu : tên của các cơ quan ; chức năng nhiệm vụ; dấu hiệu bên ngoài của quá trình trao đổi chất : Lấy vào, thải ra . - HS trình bày kết quả - GV nhận xét bổ sung và ghi tóm tắt ý chính vào bảng kẻ sẳn ( SGK ) - Gọi HS nhắc lại b) GV giảng về cơ quan tuần hoàn trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất diễn ra bên trong cơ thể - HS trao đổi nhóm đôi - Tiếp tục hoàn thiện vào bảng * HĐ2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện trao đổi chất ở người - HS quan sát sơ đồ (SGK ) tìm ra từ còn thiếu để bổ sung vào sơ đồ . Trình bày được mối quan hệ giữa các cơ quan trong quá trình trao đổi chất : HS nêu kết quả - GV bổ sung Rút ra kết luận ( SGK ) 3. Củng cố - Dặn dò - DÆn hs vÒ nhµ häc l¹i bµi Chính tả : ( Nghe- viết ) M­êi n¨m câng b¹n ®i häc Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Hướng dẫn HS nghe - viết chính xác . Trình bày đúng đoạn văn : Mười năm cõng bạn đi học - Biết phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ dẫn : S/x II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra : Hs lên bảng viết những tiếng có âm đầu l/n trong BT2 ( tiết trước ) – Các HS khác viết vào nháp – GV kiểm tra. 2. Bài mới : * HĐ1: Hướng dẫn HS nghe, viết - GV đọc toàn bài chính tả ( SGK ) – HS theo dõi ( SGK ) - HS đọc thầm lại toàn bài . Lưu ý tên riêng cần viết hoa . ( Vinh Quang, Chiêm Hoá ....... ) Chữ số 10 năm, 4km . Từ dễ viết sai : Khúc khuỷ, gập ghềnh, liệt ......... - GV đọc lại bài chính tả 1 lần nữa + GV đọc bài – HS nghe và viết bài + GV đọc lại bài – HS soát lại bài * HĐ2: Chấm bài 5 -7 em – Hs đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. Sữa chữa những lổi viết sai ( sang lề ở trang vở ) - GV nhận xét bài viết * HĐ 3 : Luyện tập : - HS làm BT 2,3 ( VBT ) – GV theo dõi hướng dẫn * HĐ 4: Chữa bài : - HS nêu kết quả BT – GV nhận xét - Bổ sung : ( ghi kết quả vào bảng phụ ). Lát sau - rằng - phải chăng – băn khoăn – không sao - để xem ) BT 3 đọc câu đố 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Thứ 4 ngày 3 tháng9 năm 2008 Thể dục quay ph¶i, quay tr¸i ,dµn hµng, dån hang-trß ch¬i thi xÕp hµng nhanh Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Củng cố và nâng cao kỹ thuật : Quay phải, quay trái dồn hàng, dàn hàng - HS làm đúng kỹ thuật, đều, đẹp, nghiêm túc. - Tổ chức trò chơi “ Thi xếp hàng nhanh ” HS chơi đúng luật, trật tự II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : - HS ra sân tập hợp – GV yêu cầu tiết học . cử động tay, chân . 2. Phần cơ bản : * HĐ1 : Ôn tập : ( 10 -12 ) - Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng + Chia lớp tập luyên theo tổ - GV theo dõi. + Các tổ thi đua trình diễn + Cả lớp ôn tập - GV cũng cố nhận xét * HĐ2: Tổ chức trò chơi “ thi xếp hàng nhanh” - HS chơi với hình thức thi đua 2 - 3 lần – GV cỗ vũ nhận xét 3. Phần kết thúc : Hồi tĩnh thả lỏng người - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét đánh giá kết quả giờ học - dặn dò ________________________ Toán LUYỆN TẬP Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới 6 chữ số II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS chữa BT 2. Trọng tâm : *HĐ 1 : Ôn lại các hàng . Quan hệ giữa 2 hàng liền kề . - GV viết số : 825 713 ( Gọi HS đọc số - Cho HS xác định hàng và các số thuộc hàng đó là chữ số nào ) - Gọi HS đọc số 850 203; 820 004; 500 007; 832 100 ... - Gọi 1 số HS lên bảng viết số - Các HS khác viết vào nháp : Gồm : - 3 trăm nghìn 2 đơn vị - Chín trăm mười bảy nghìn 2 chục - 1 trăm nghìn tám trăm * HĐ 2 : Luyện tập - HS làm BT - GV theo dõi - Hướng dẫn * HĐ 3 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò ________________________ Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : NH©N HẬU, ĐOµN KẾT Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ theo chủ điểm thương người như thể thương thân .HS biết cách dùng các từ đó. Hiểu nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt - Nắm được cách dùng các từ ngữ đó . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ - VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : 3 HS lên bảng viết 1 số tiếng mà có bộ phận vần là 1 âm, 2 âm, 3 âm . 2. Bài mới : * HĐ1: Hướng dẫn HS luyên tập từng bài để hệ thống và giải nghĩa 1 số từ : - BT1: 1 HS đọc yêu cầu BT HS trao đổi nhóm đôi – Làm BT vào vở BT Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét - Bổ sung - Ghi ý đúng lên bảng . a)Từ thể hiện lòng nhân hậu : Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, xót xa, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm .... b) Từ trái nghĩa với từ nhân hậu – yêu thương : Hung ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn ..... c) Từ thể hiện tinh thần đùm bọc : Cứu gúp, cứu trợ, ủng hộ, hhỗ trự, bênh vực, bảo vệ, che chở ...... d) Từ trái nghĩa với từ đùm bọc : ăn hiếp, hà hiếp, bắt nật,hành hạ, đánh đạp .... - BT2 : a)Từ có tiếng nhân có nghĩa là người : Nhân dân, công Nhân , nhân loại, nhân ái b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng nhân ái : Nhân hậu , nhân ái, nhân từ ... - BT3 : HS đặt câu Gọi HS nêu kết quả - GV bổ sung : Ghi bảng - BT4 : GV ghi các câu thành ngữ lên bảng HS thảo luận: Tìm hiểu nghĩa của từng từ ngữ - Gọi HS nêu kết quả - Lớp nhận xét – GV bổ sung a) Ở hiền gặp lành : ( Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu – Vì sống hiền lành sẽ gặp điều tốt đẹp may mắn ........ ) b) Trâu buộc ghét trâu ăn : ( Chê người có tính xấu – Ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn ........) c) Một cây làm chẳng ......, ........ núi cao : ( Khuyên người ta đoàn kết vì đoàn kế sẽ tạo nên sức mạnh ... ) 3. Củng cố : Tóm tắt lại nội dung bài Nhận xét – Dặn dò Địa lý : DÃY HOÀNG LIÊN SƠN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết : - Vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ Địa lý Việt Nam . - Trình bày được 1 số đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh núi Phan – Xi – Phăng II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bản đồ Địa lý VN - Tranh, ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và núi Phan – Xi – Phăng .III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Sách vở giới thiệu nội dung chương trình Địa lý lớp 4 . 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu về đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn - Hướng dẫn HS quan sát dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ Việt Nam - HS dựa vào ký hiệu tìm vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn ở H1 ( SGK ) - HS quan sát H1 : đọc mục 1 ( SGK ) - Kể tên các dãy núi ở phía bắc nước ta - Mô tả dãy núi Hoàng Liên Sơn ( Vị trí, chiều dài, chiều rộng, độ cao ) - HS quan sát H1 : Chỉ đỉnh núi Phan – Xi – Phăng . - Tại sao ta nói đỉnh núi Phan – Xi – Phăng là nóc nhà của Tổ quốc - Mô tả đỉnh núi Phan – Xi – Phăng ( Đỉnh nhọn, xung quanh có mây mù ....) * HĐ2 : Tìm hiểu khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn : - HS đọc mục 2 - Cho biết khí hậu những nơi cao của Hoàng Liên Sơn : ( Quanh năm mát mẻ, có phong cảnh đẹp nên đã trở thành nơi du lịch nghỉ mát lý tưởng . 3. Củng cố - Dặn dò ________________________ Thứ 5 ngày4 tháng 9 năm 2008 Tập đọc : TRUYỆN Cæ NƯỚC MÌNH Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS đọc lưu loát toàn bài, ngất nghỉ hơi đúng chỗ . Đọc bài với giọng tự hào trầm lắng đọc đúng thể thơ lục bát - Hiểu : Bài thơ ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nước . Đó là những câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha, ông. II. HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC : 1. Kiểm tra : 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn bài “ Dế Mèn .......” Qua bài học em nhớ nhất hình ảnh nào của dế mèn ? Vì sao ? 2. Bài mới : HĐ 1 : Luyện đọc và tìm hiểu bài . a) HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn của bài thơ : ( Bài chia làm 5 đoạn như sau :) Từ đầu - độ trì Tiếp theo đến nghiêng soi Tiếp của mình Tiếp việc gì ? Còn lại - GV kết hợp nhắc nhỡ - Sữa chữa những em phát âm sai. Đọc sai , ngắt nghỉ chưa đúng chỗ. - HS hiểu các từ : Đồ trì, độ lượng , đa tình, đa mang ..... b) HS luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc toàn bài : HĐ 2 : Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm toàn bài - Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà ? ( Vì truyện cổ nước mình rất nhân hậu, ý nghĩa rấy sâu xa . Truyện cổ giúp ta nhận ra những phẩm chất quý báu của ông cha : Công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang ) Truyện cổ còn truyền cho ta nhiều điều răn dạy : Nhân hậu, ở hiền, chăm làm , tự tin. ...... - Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện cổ nào ? ( Tấm cám .....) - GV tóm tắt 2 câu chuyện “ Tấm cám . Anh trai cày..... ” và nói về ý nghĩa của 2 câu chuyện đó - Tìm thêm những truyện cổ thể hiện tính nhân hậu của người Việt Nam - Em hiểu ý 2 câu thơ cuối bài như thế nào ? ( Truyện cổ chính là những lời răn dạy của cha, ông đối với đời sau ....) HĐ 3 : Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc lòng - GV đọc mẫu : Hướng dẫn HS đọc . HS đọc diễn cảm theo cặp và học thuộc - Gọi 1 -2 em đọc diễn cảm trước lớp 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : HÀNG VÀ LỚP Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS nhận biết được - Lớp đơn vị gồm 3 hàng : Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm . - Lớp nghìn gồm : Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn . - Nắm được vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp . - Giá trị của từng hàng chữ số theo vị trí từng hàng II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nêu kết quả BT 2; 4 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ 1 : Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn . a) Lớp đơn vi : - HS nêu tên các hàng đã học . ( Hàng đơn vị, chục , trăm ..... .) GV giới thiệu hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm . Thuộc lớp đơn vị . - Hàng nghìn, chục ngìn, trăm nghìn hợp lại thành lớp nghìn - GV đưa bảng phụ : HS nêu hàng đơn vị, chục, trăm hợp lại thành lớp đơn vị : Hay lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm - GV viết số 425 vào cột số ( ở bảng phụ : HS lên viết từng chữ số ở các cột ghi bảng . ( 1 ) ở hàng đơn vị , (2 ) ở hàng chục, ( 4 ) ở hàng trăm. + Tiến hành tương tự với số 565 000 và 565 425 ( Lưu ý HS khi viết các hàng vào cột viết theo các hàng từ bé đến lớn) - HS đọc thứ tự các hàng từ đơn vị - trăm nghìn : * HĐ2 : Luyện tập - HS làm BT ( VBT ) – GV theo dõi hướng dẫn * HĐ 3 : Chấm, chữa bài 3. Cũng cố : Nhận xét - Dặn dò _______________________ Kể chuyện : KỂ CHUYỆN Đà NGHE, Đà ĐỌC Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS kể lại được câu chuyện “ Nàng tiên ốc ” bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình . - Hiểu được ý nghĩa của chuyện : Con người cần thương yêu , Giúp đỡ lẫn nhau . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Tranh minh họa truyện ( SGK ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : GV kể chuyện sự tích “ Hồ Ba bể ”Nêu ý nghĩa c©u chuyện 2. Bài mới : * HĐ 1 : Tìm hiểu câu chuyện : - GV đọc bài thơ - 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài thơ – 1 em đọc toàn bài - HS đọc thầm bài thơ theo từng đoạn : Thay lời câu hỏi : Đoạn 1 : Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh sống ? ( Bà lão kiếm sống bằng nghề : Mò cua bắt ốc ) Bà lão làm gì khi bắt được ốc ? ( thấy ốc đẹp bà thương không muốn bán - thả vào chum nước để nuôi ). Đoạn 2 : Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có gì lạ ? ( Đi làm về bà thấy nhà cửa quét sạch sẽ, đàn lợn đã được ăn no , cơm nước đã gọn gàng, vườn rau đã sạch cỏ ). Đoạn 3 : Khi rình xem – Bà lão đã thấy gì ? ( Thấy 1 nàng tiên từ trong chum nước chui ra ) - Câu chuyện kết thúc như thế nào ? ( Bà lão và nàng tiên sồng hạnh phúc bên nhau ) - Ý nghĩa câu chuyện * HĐ2 : HD HS kể chuyện a) Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình - GV thế nào là kể chuyện bằng lời của mình ? ( Em đóng vai người kể, kể lại câu chuyện cho người khác nghe dựa vào nội dung truyện thơ ) b) HS tập kể cguyện theo cặp đôi c) Giọi 2-3 HS kể cả câu chuyện 3. Củng cố : HS nêu ý nghĩa của chuyện - Nhận xét, dặn dò ________________________ Đạo đức : TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( T2 ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Rèn luện cho HS tính trung thực trong học tập - Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hàng vi thiếu trung thực . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nêu ghi hớ ( SGK ) - Nêu 1 số hành vi thiếu trung thực trong học tập 2. Luyện tập, thực hành: HS thảo luận nhóm đôi BT3 ( SGK ) - HS trình bày kết quả - Lớp trao đổi nhận xét, bổ sung - GV kết luận về cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống : a) Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại b) Báo lại cho cô giáo biết đễ chữa lại điểm cho đúng c) Nói bạn thông cảm vì làm như vậy là không trung thực trong học tập . * HS trình bày tư liệu tranh, ảnh đã sưu tầm được - Em nghỉ gì về những mẩu chuyện, tấm gương đó ? - GV kết luận : Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gương về trung thực trong học tập chúng ta cần học tập các bạn đó . * Trình bày tiểu phẩm ở BT5 ( SGK ) ( Cử 1 nhóm HS trình bày ) - Nếu em ở vào tình huống đó em có hành động như vậy không ? Vì sao ? * GV nêu phương pháp thực hành 3. Củng cố : Nhận xét - dặn dò Kỹ thuật : C¾t v¶i theo ®­êng v¹ch dÊu Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết: - Vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu . - Biết vạch dấu và cắt vải đúng quy trình , đúng kỷ thuật - Giáo dục ý thức an toàn trong lao động II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vải + kéo + thước + phấn vạch trên vải III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Hướng dẫn Hs quan sát - Nhận xét mẫu - GV gới thiệu mẫu – HS quan sát - Nhận xét hình dáng các đường vạch dấu . đường cắt vải theo vạch dấu - HS biết được tác dụng của việc vạch dấu, các bước cắt vải ( theo đường vạch dấu ) Rút ra kết luận ( SGK ) * HĐ2 : hướng dẫn thao tác kỹ thuật 1. Vạch dấu trên vải - HS quan sát hình (1a,b SGK ) nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường cong . - GV gọi 1 HS lên bảng thực hành : (vạch dấu trên vải ) GV hướng dẫn từng bước : Bước 1 : Vuốt thẳng vải Bước 2 : Đánh dấu 2 địa điểm chỉ kích thước cần cắt Bước 3 : dùng thước nối 2 địa điểm đã vạch trên vải ( Lưu ý nếu vạch đường cong, sau khi đánh dấu, tùy theo yêu cầu độ cong để vạch dấu ). 2. Cắt vải theo đường vạch dấu : - HS quan sát hình 2a,b ( SGK ) - GV nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu * HĐ3 : Thực hành - HS thực hành tập vạch dấu và cắt vải – GV theo dõi hoạt động HĐ 4 : Đánh giá kết quả học tập ( Dựa vào kết quả đánh giá 2 mức : Hoàn thành và chưa hoàn thành ) ________________________ Thứ 6 ngày 5 tháng 9 năm 2008 Thể dục Bài 4 : ĐỘNG TÁC QUAY SAU – TRÒ CHƠI “ NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH ” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - Củng cố và nâng cao kĩ thuật : Quay phải, quay trái, đi đều . Yêu cầu động tác dều, đúng với khẩu lệnh . - Học kĩ thuật động tác quay sau . Yêu cầu nhận biết đúng hướng xoay người, làm quen với động tác quay sau. - Trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh ”. Yêu cầu Hs chơi đúng luật, nhanhnhẹn, hào hứng, trật tự trong kgi chơi . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Còi II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu: - HS ra sân tập hợp – GV yêu cầu nhiệm vụ tiết học - Khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : * HĐ1 : Ôn tập ĐHĐN - Ôn quay phải, quay trái, đi đều - Lớp trưởng điều khiển luyện tập – Gv theo dõi, sữa chữa * HĐ2 : Học kĩ thuật động tác : Quay sau : - GV làm mẫu, giảng bài từng động tác - Gọi 3 HS lên bảng thử : GV nhận xét , bổ sung - Cả lớp thực hiện tập theo khẩu lệnh của GV. * Chia tổ luyện tập: GV theo dõi sữa chữa động tác sai * HĐ 3: Tổ chức trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh ” 3. Phần kết thúc : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Tập làm văn : KÓ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS hiểu : - Hành động của nhân vật là thể hiện tính cách của nhân vật - Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng đọc nhân vật trong một bài văn cụ thể II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Thế nào là kể chuyện Nêu các nhân vật trong chuyện “ Nàng Tiên Ốc ” 2. Bài mới : * HĐ 1 : Nhận xét : - Gọi 1 HS đọc chuyện : Bài văn bị điểm 0 - HS cả lớp đọc thầm - Trao đổi nhóm đôi - Đọc yêu cầu của BT 2,3 : Hướng dẫn HS làm bài 1 HS xung phong lên bảng : Ghi lại vấn tắt 1 hàng động của 1 cậu bé bị điểm 0 : ( Giờ làm bài : Nộp giấy trắng ) - GV nhận xét bài làm của em HS : VD với yêu cầu của BT2 GV nhấn mạnh : Ghi vắn tắt : ( Giờ làm bài em không tả, không viết nộp giấy trắng cho Cô ) Các em cố thể ghi . Giờ làm bài nộp giấy trắng . - HS làm bài vào vở BT - Gọi HS nêu kết quả * Ý 1 : a) Giờ làm bài : Không tả, không viết : ( HS ghi vắn tắt : Giờ làm bài nộp giấy trắng . b) Giờ trả bài : Làm thinh khi Cô hỏi – Mãi sau mới nói “ Thưa Cô con không có Ba ” HS ghi giờ trả bài : Im lặng mãi mới nói c) Lúc ra về : Khóc khi bạn hỏi HS ghi : Lúc ra về khóc khi bạn hỏi . * Ý 2: Mỗi hành động nói trên đều nói lên tình yêu Cha, tính cách trung thực của câu : HS ghi thể hiện tính trung thực * Một số HS khá xung phong diễn dãi đoạn văn cụ thể hơn. Y/C 3 : Thứ tự kể các hành động ( a – b – c ) Kể theo thứ tự - Rút ra Phần ghi nhớ ( SGK ) - Gọi HS nhắc lại * HĐ 2: Luyên tập - HS đọc yêu cầu BT : Thảo luận nhóm dôi : Hướng dẫn HS sắp xếp và điền đúng tên vào chổ trống - Gọi HS kể câu chuyện theo dàn ý đã được sắp xếp 3. Củng cố - Dặn dò : Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số . - Củng cố cách tìm số lớn nhất. Số bé nhất - Xác định số lớn nhất, số bé nhất có 3 - 6 chữ số II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. kiểm tra : HS chữa BT 2 - 5 ( SGK ) 2. Bài mới : * HĐ1 : So sánh các số có nhiều chữ số a) So sánh số 99 758 và 100 000 - GV ghi bảng 99 758 ...... 100 000 yêu cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm . Giải thích vf sao lại chọn dấu < GV kết luận : Căn cứ vào số chưc số ( Số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn ) b) So sánh 2 số : 693 251 và 693 500 - Yêu cầu HS so sánh và giải thích vì sao lại điền dấu < - GV giúp HS giải thích rõ ràng Kết luận : Trong 2 số trên đều có số chữ số bằng nhau . Vậy ta so sánh theo các cặp chữ số từ lớn đến bé : ( hai số trên đều có hàng trăm nghìn, chục nghìn và hàng nghìn bằng nhau . Nhưng ở hàng trăm số đứng trước là 2 và số đứng sau là 5, 2 < 5 vậy ta đánh dấu < - GV nhắc lại các cách so sánh các số có nhiều chữ số * HĐ 2 : Luyện tập - HS làm BT ( VBT ) – GV theo dõi HD * HĐ3 : Chấm chữ bài 3. Củng cố - Dặn dò : Nhắc lại cách cách so sánh 2 chữ số có hiều chữ số Dặn : Hoàn thành BT ________________________ Luyện từ và câu : DÊU HAI CHÊM Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : - HS nhận biết tá dụng của cấu hai chấm trong câu . Là báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của một nhân vật ( hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước ) - Biết dùng dấu 2 chấm khi viết văn II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1: Nhận xét - HS đọc nội dung BT1 ( HS đọc từng câu văn, thơ - Nhận xét về tác dụng của dấu 2 chấm trong câu đó ). Câu a : Dấu : Báo hiệu phần sau lời nói của Bác Hồ .... Dùng dấu “ Câu b : ........................................................ của Dế Mèn dùng dấu - Câu c: ........................................................... của Bà già Rút ra bài học ghi nhớ ( SGK ) HS nhắc lại * HĐ2 : Luyện tập - HS lần lượt đọc yêu cầu BT1,2 ( VBT ) – GV hướng dẫn HS làm bài * HĐ3 : Chẩm, chữa bài H§4. Cñng cè, dÆn dß: ________________________ Lịch sử : Lµm quen víi b¶n ®å Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : Qua bài học HS biết : - Trình tự các bước SD ản đồ - Xác định được 4 hướng ( Nam - Bắc – Tây – Đông ) - Biết tìm 1 số đối tượng Địa Lý dựa vào bảng chú giải II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bản đồ Việt Nam + Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Bản đồ là gì ? HS đọc tên 1 số bản đồ ( GV đưa ra ) 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu cách SD bản đồ B1 : Tìm hiểu bản đồ B2 : Chỉ đường biên giới của VN với các nước khác trên thế giới coganbaiohuye... nui00 007; 832 100 ... ( HS chỉ trên bản đồ ) Vì sao biết đó là đường biên giới quốc gia ? - Chỉ đường biên giới đất liền của Việt Nam B3: HS nêu các bước SD bản đồ ( SGK ) * HĐ2 : Luyện tập - HS làm BT1 ( VBT ) – GV theo dõi - GV kiểm tra, chữa bài Gọi HS nêu kết quả - Lớp nhận xét – GV bổ sung BT2: HS lên bảng - Đọc tên bản đồ - Chỉ các hướng : Nam - Bắc - Tây - Đông. - 1 vài HS chỉ tỉnh của mình đang sống ( và 1 số tính khác ) 3. Cũng cố - Dặn dò Thứ 6 ngày 13 tháng 9 năm 2006 Toán TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga- Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết về

File đính kèm:

  • docTuần 2.doc