Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà - Trường Tiểu học Ái Mộ A

 1 cái bát to để đựng thức ăn.

 1 cái thìa để xúc thức ăn.

 2 cái đĩa hoa đựng thức ăn.

 1 cái ghế tựa để ngồi.

 1 cái kiềng để bắc bếp.

 1 cây đàn ghi-ta để chơi nhạc.

 1 cái bàn học sinh để ngồi học.

 1 cái thang để trèo lên cao.

 1 cái chảo để rán, xào, thức ăn.

1 cái cốc (ly) để uống nước.

 1 cái chén (tách) để uống trà.

 1 cái bàn hai ngăn để làm việc.

 1 cái chổi để quét nhà, quét sân,

 1 cái giá treo mũ, áo, .

 1 cái nồi để nấu thức ăn.

 1 con dao để thái, cắt, gọt,

 1 cái thớt để kê đồ ăn lên mà thái, chặt, băm,

 Mỗi đồ dùng trong gia đình đều có công dụng riêng, chúng ta cần sử dụng và bảo quản tốt để đồ dùng được bền, đẹp.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU – LỚP 2TUẦN 11Bài: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNGVÀ CÔNG ViỆC TRONG NHÀGIÁO ÁN ĐIỆN TỬTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ AÔN BÀI CŨEm hãy tìm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng có trong bài đồng dao sau: Chim ri là dì sáo sậu Sáo sậu là cậu sáo đen Sáo đen là em tu hú Tu hú là chú bồ các Bồ các là bác chim ri Chim ri là dì sáo sậuEm hãy tìm từ ngữ điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau: Dù ai nói ngả nói nghiêngLòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.Luyện từ và câuTừ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà. 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.12345679810111213141516123456789101112131415161717- 1cái bát hoa to- 1cái thìa- 2 cái đĩa- 1cái ghế- 1cái kiềng- 1cây đàn ghi-ta- 1cái bàn học sinh- 1cái thang- 1cái chảo- 1cái cốc - 1chén (tách) - 1bàn hai ngăn- 1cái chổi- 1cái giá- 1cái nồi- 1con dao- 1cái thớt1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì. 1 cái bát to để đựng thức ăn. 1 cái thìa để xúc thức ăn. 2 cái đĩa hoa đựng thức ăn. 1 cái ghế tựa để ngồi. 1 cái kiềng để bắc bếp. 1 cây đàn ghi-ta để chơi nhạc. 1 cái bàn học sinh để ngồi học. 1 cái thang để trèo lên cao. 1 cái chảo để rán, xào, thức ăn. 1 cái cốc (ly) để uống nước. 1 cái chén (tách) để uống trà. 1 cái bàn hai ngăn để làm việc. 1 cái chổi để quét nhà, quét sân, 1 cái giá treo mũ, áo, ... 1 cái nồi để nấu thức ăn. 1 con dao để thái, cắt, gọt, 1 cái thớt để kê đồ ăn lên mà thái, chặt, băm, - Ngoài những đồ vật được vẽ trong tranh, em hãy kể thêm một số đồ vật khác mà em biết. Mỗi đồ dùng trong gia đình đều có công dụng riêng, chúng ta cần sử dụng và bảo quản tốt để đồ dùng được bền, đẹp.12345672. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp: Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhé !Cháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơNgọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà : “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách ?” Hoàng TáNhững việc bạn nhỏ muốn làm giúp ôngNhững việc bạn nhỏ muốn ông làm giúp đun nướcrút rạxáchsiêu nướcômrạdậplửathổikhói1234561Luyện từ và câuTừ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà Ở nhà, em thường làm những công việc gì để giúp đỡ ông bà, bố mẹ ?Trò chơi1243Ô số bí mậtCon gì dùng để gọt dưaThái rau, gọt bí sớm trưa chuyên cần. (Là cái gì?) Đáp án: con dao1Chúc mừng bạn đã nhận được phần quà may mắn!2Đáp án: cái thìa (muỗng) 3Tôi thường làm bạnVới em bé thôiKhi ăn cầm tôiDễ hơn cầm đũa. (Là cái gì?)4Ăn thì nằm ngửaNgủ thì nằm nghiêngUống rượu thì kiêngChuyên ăn thịt cá. (Là cái gì?)Đáp án: cái thớtDẶN DÒ: Xem kĩ bài ở nhà. Xem trước bài: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_11_tu_ngu_ve_do_dung_va.ppt
Giáo án liên quan