Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Dương Thị Cẩm Nhung

* Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ điều gì?

* Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?

* Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào?

* Câu 4: Các bạn nhỏ thích trò chơi gì bên cây đa?

* Câu 5: Hãy nêu một câu ( Dành cho HS khá giỏi)

 a) Về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi

 b) Về thái độ của Bác đối với mọi vật xung quanh

 

doc24 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 08/07/2023 | Lượt xem: 121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Dương Thị Cẩm Nhung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 Thứ hai ngày 11 tháng 04 năm 2016 TOÁN LUYỆN TẬP I) Mục tiêu - Biết cách làm tính cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn - Biết tính chu vi hình tam giác. - Các bài tập cần làm: bài 1, 2 ( cột 1, 3), 4, 5. Bài 2 ( cột 2), 3 dành cho HS khá giỏi II) Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 4, 5 - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 3' 1' 32' 3' 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài b) Thực hành * Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - Lưu ý HS: viết các số thẳng cột với nhau - HS làm bài tập bảng lớp + bảng con - Nhận xét sửa sai * Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS nêu cách làm - Lưu ý HS: đặt tính các số thẳng cột với nhau. - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Dành cho HS khá giỏi * Bài 4: Bài toán - HS đọc bài toán - Hướng dẫn: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? - HS làm bài vào vở + bảng nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương * Bài 5: Tính chu vi hình tam giác - HS đọc yêu cầu - HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. - HS làm bài vào nháp + bảng lớp 4) Củng cố, dặn dò: - Hát vui - Phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 1000 - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Làm bài bảng lớp + bảng con - Đọc yêu cầu - Nêu cách làm - Làm bài vào vở + bảng lớp - Đọc bài toán - Con gấu cân nặng 210kg con sư tử nặng hơn con gấu 18kg. - Con sư tử cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? - Làm bài vào vở + bảng nhóm - Trình bày - Đọc yêu cầu - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác - Làm bài vào nháp + bảng lớp TẬP ĐỌC CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I) Mục Tiêu: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: Bác Hồ có tính thương bao la đối với mọi người, mọi vật - Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4. HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5. II) Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa trong SGK - Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 5' 1' 33' 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài - HS quan sát tranh hỏi: + Tranh vẽ những gì? - Ghi tựa bài b) Luyện đọc * Đọc mẫu: Giọng người kể chậm rãi, giọng Bác: ôn tồn, dịu dàng. Giọng chú Cần Vụ ngạc nhiên. * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc câu: HS nối tiếp nhau luyện đọc câu - Đọc từ khó: ngoằn ngoèo, vườn, tần ngần, cuốn, vòng tròn. Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải. - Đọc đoạn: HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn. - Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng - Đọc nhóm - HS thi đọc nhóm - Nhận xét tuyên dương - Luyện đọc ĐT : - Hát vui - Cháu nhớ Bác Hồ - HTL bài thơ - Quan sát tranh - Phát biểu - Nhắc lại - Luyện đọc câu - Luyện đọc từ khó - Luyện đọc đoạn - Luyện đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng - Luyện đọc nhóm - Thi đọc nhóm - Đọc đồng thanh TIẾT 2 Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 20' 17' 3' c) Hướng dẫn tìm hiểu bài * Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ điều gì? * Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào? * Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào? * Câu 4: Các bạn nhỏ thích trò chơi gì bên cây đa? * Câu 5: Hãy nêu một câu ( Dành cho HS khá giỏi) a) Về tình cảm của Bác đối với thiếu nhi b) Về thái độ của Bác đối với mọi vật xung quanh - Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật, một chiếc rễ đa rơi xuống đất, Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây, Bác cũng muốn uốn cái rễ thành vòng tròn để cây lớn lên sẽ thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi. d) Luyện đọc lại - HS phân vai thi đọc lại câu chuyện - Nhận xét tuyên dương 4) Củng cố - Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp. - Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu rễ xuống đất. - Chiếc rễ đa đã trở thành một cây đa con có vòng lá tròn. - Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa. - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi Bác luôn nghĩ đến thiếu nhi - Bác luôn quan tâm đấn mọi vật xung quanh. - Thi đọc theo vai Chiều thứ hai 11/04/2016 TOÁN LUYỆN TẬP I) Mục tiêu - Biết cách làm tính cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn - Biết tính chu vi hình tam giác. - Các bài tập cần làm: bài 1, 2 ( cột 1, 3), 4, 5. Bài 2 ( cột 2), 3 dành cho HS khá giỏi II) Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 4, 5 - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 3' 1' 32' 3' 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài b) Thực hành * Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - Lưu ý HS: viết các số thẳng cột với nhau - HS làm bài tập bảng lớp + bảng con - Nhận xét sửa sai * Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS nêu cách làm - Lưu ý HS: đặt tính các số thẳng cột với nhau. - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Dành cho HS khá giỏi * Bài 4: Bài toán - HS đọc bài toán - Hướng dẫn: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? - HS làm bài vào vở + bảng nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương * Bài 5: Tính chu vi hình tam giác - HS đọc yêu cầu - HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. - HS làm bài vào nháp + bảng lớp 4) Củng cố, dặn dò: - Hát vui - Phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 1000 - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Làm bài bảng lớp + bảng con - Đọc yêu cầu - Nêu cách làm - Làm bài vào vở + bảng lớp - Đọc bài toán - Con gấu cân nặng 210kg con sư tử nặng hơn con gấu 18kg. - Con sư tử cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? - Làm bài vào vở + bảng nhóm - Trình bày - Đọc yêu cầu - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác - Làm bài vào nháp + bảng lớp ................................................................... Thực hành Tiếng Việt : TIẾT 1. TRANG 83- 84. I.MỤC TIÊU : - Rèn kỹ năng đọc trôi chảy bài : " Chiếc vòng bạc". - Hiểu , nắm được nội dung của bài. - HS đọc và trả lời được các câu hỏi trong nội dung BT II.CHUẨN BỊ : - Vở thực hành Tiếng Việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 15’ 15’ 3’ 1. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Luyện đọc : + Đọc câu truyện : " Chiếc vòng bạc". - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn hs luyện đọc . - Nhận xét. 3. HD làm các bài tập : + Chọn câu trả lời đúng - Lời giải đúng: - GV cùng HS nhận xét 4 Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Luyện đọc câu lần 1. - Luyện đọc từ khó. - Luyện đọc đoạn, bài. - 3 HS đọc -HS đọc trong nhóm - Thi đọc. - Đọc đồng thanh. - HS vở BT Câu a. Một chiếc vòng bạc. Câu b. Hơn hai năm. Câu c. Vừa ngạc nhiên, vừa cảm động. Câu d. Bác yêu thương, quan tâm đến mong muốn của từng em nhỏ. Câu e. Ai làm gì? ................................................................................ Thứ ba, ngày 12 tháng 04 năm 2016 TOÁN: PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I) Mục tiêu - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết giải bài toán về ích hơn. - Các bài tập cần làm: bài 1 ( cột 1, 2), 2 ( phép tính 1, 4), 3, 4. Bài 1 ( cột 3, 4), 2 ( phép tính 2, 3) dành cho HS khá giỏi. II) Đồ dùng dạy học - Các hình vuông ( to), HCN ( chục), các ô vuông ( đơn vị) - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3, 4 - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 12’ 20’ 1' 1. Giới thiệu phép trừ các số có 3 chữ số. - Gắn đồ dùng trực quan như SGK để được số ( 635 và 214). - Để trừ, ta gạch bớt các đơn vị, chục, trăm - Đặt tính - 635 viết các số thẳng cột với nhau 214 - Tính - 635 - 5 trừ 4 bằng 1, viết 1 214 - 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 421 - 6 trừ 2 bằng 4, viết 4 b) Thực hành * Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - HS nêu cách làm - Lưu ý HS: viết các số thẳng cột với nhau - HS làm bài tập bảng lớp + bảng con - Nhận xét sửa sai- - - * Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS nêu cách làm - Lưu ý HS: viết các số thẳng cột với nhau. - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Tính nhẩm ( theo mẫu). - HS đọc yêu cầu - HS nhẩm các phép tính - HS nêu miệng kết quả - Ghi bảng - HS nhận xét sửa sai * Bài 4: Bài toán - HS đọc bài toán - Hướng dẫn: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? - HS làm bài vào vở + bảng nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương 4) Củng cố - GDHS: Làm tính cẩn thận khi thực hiện phép tính Đọc yêu cầu - Nêu cách làm - Làm bài bảng lớp + bảng con - Đọc yêu cầu - Nêu cách làm - Làm bài bảng lớp + vở - Đọc yêu cầu - Nhẩm - Nêu kết quả - Nhận xét sửa sai - Đọc bài toán - Đàn vịt có 163 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 121 con. - Đàn gà có bao nhiêu con? - Phát biểu - Làm bài vào vở + bảng nhóm - Trình bày .............................................................. KỂ CHUYỆN CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I) Mục Tiêu - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo đúng nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT 1, 2). - HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) II) Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa trong SGK. III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 5' 1' 30' 3' 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học kể chuyện bài: Chiếc rễ đa tròn. - Ghi tựa bài b) Hướng dẫn kể chuyện. * Xếp lại thứ tự các tranh - HS quan sát tranh SGK và nói nội dung từng tranh. Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa. Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa con. Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó. - HS nêu thứ tự các tranh - Nhận xét ghi bảng * Kể từng đoạn theo tranh - HS dựa theo tranh tập kể theo nhóm - HS kể chuyện trước lớp - Nhận xét tuyên dương 4) Củng cố - GDHS: Chăm học, lễ phép xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ. - Hát vui - Nhắc lại - Quan sát - 3 – 1 – 2 - Tập kể theo tranh - Kể chuyện - Nhắc tựa bài - Kể chuyện cho người nhà nghe .................................................................. CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT): VIỆT NAM CÓ BÁC I) Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng thơ lục bát Việt Nam có Bác. - Làm được BT 2, 3 a/ b. II) Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3a. III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG DẠY 1' 5' 1' 21' 10' 2' 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học chính tả bài: Việt Nam có Bác. - Ghi tựa bài b) Hướng dẫn nghe viết * Hướng dẫn chuẩn bị - Đọc bài chính tả - HS đọc lại bài * Hướng dẫn nắm nội dung bài - Bài thơ ca ngợi ai? * Hướng dẫn nhận xét - Tìm trong bài những chữ được viết hoa? Vì sao? * Hướng dẫn viết từ khó - Viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích tiếng các từ: Bác, Trường Sơn, Việt Nam, non nước, lục bát. * Viết chính tả - Lưu ý HS: Câu 6 viết lùi vào 2 ô chữ đầu mỗi câu viết hoa và tên riêng. - Đọc bài cho HS viết vào vở - Quan sát uốn nắn HS * Chấm, chữa bài. - Đọc bài cho HS soát lại - HS tự chữa lỗi - Chấm 4 vở của HS nhận xét c) Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2: HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em chọn r, d, gi và thanh hỏi, thanh ngã để điền vào ô trống và chữ in đậm - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai - HS đọc lại 3 khổ thơ. * Bài 3a: HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em chọn các tiếng rời, dời, giữ, dữ để điền vào các chỗ chấm. - HS làm bài vào vở + bảng lớp - HS làm bài bảng lớp - Nhận xét sửa sai 4) Củng cố - GDHS: Viết cẩn thận để viết sạch, chú ý lắng nghe để viết đúng chính tả. - Hát vui - Cháu nhớ Bác Hồ - Nhắc lại - Đọc bài chính tả - Ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam - Bác, Việt Nam, Trường Sơn viết hoa vì tên riêng - Viết bảng con từ khó - Viết chính tả - chữa lỗi - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở + bảng lớp - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở + bảng lớp .............................................................. Chiều thứ ba 12/4/2016 Thực hành toán: TIẾT 1 – TRANG 87-88 I. Mục tiêu: - Củng cố về cách đổi đơn vị đo độ dài. II. Đồ dựng dạy - học: - Vở thực hành . III. Cỏc hoạt động dạy - học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 30’ 1’ 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. 2. Thực hành: Bài 1:Số: Bài 2: Tính Bài 3: Viết cm, dm, m thích hợp vào ô trống Bài 4:Nhìn hình vẽ, viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 5: Đố vui 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Đọc yêu cầu - Làm vào vở thực hành - Đọc yêu cầu - 3 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở thực hành - Đọc đề bài - Làm vào vở rồi nêu kết quả - Đọc đề bài - Làm vào vở rồi nêu kết quả - Đọc đề bài - Làm vào vở . ......................................................................... Hướng dẫn tự học Chính tả: Chiếc rễ đa tròn. I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng bài : Chiếc rễ đa tròn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài tập chép. - Bảng phụ bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 1’ 14’ 15’ 1’ 1. Kiểm tra: - GV đọc cho HS viết: xinh xắn; xanh xanh; san sát, ... - GV nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b) Hướng dẫn viết chính tả: - GV đọc bài chính tả. - Gọi 2 HS đọc lại, TLCH: - Viết từ khó: c) Hướng dẫn nghe viết bài vào vở: - GV theo dõi, uốn nắn. - GV đọc bài. - Chấm, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - 2- 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - HS đọc đoạn viết. - Phát biểu ý kiến - HS viết giấy nháp từ khó. - HS viết bài vào vở. - HS đổi vở kiểm tra, chấm, chữa bài. .......................................................................... Thứ tư ngày 13 tháng 04 năm 2016 TẬP ĐỌC: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I) Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. - Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. - Trả lời được các câu hỏi trong SGK II) Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa trong SGK - Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc. III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 15’ 10’ 7’ 1’ 1. Giới thiệu bài - HS quan sát tranh SGK hỏi: + Tranh vẽ những gì? - Ghi tựa bài 2. Luyện đọc * Đọc mẫu: giọng trang trọng, trầm lắng ở câu kết. Nhấn giọng các từ ngữ: uy nghi, gần gũi, khắp miền, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát, trang nghiêm. * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc câu:HS nối tiếp nhau luyện đọc câu. - Đọc từ khó ,giải nghĩa 1 số từ : quảng trường, khắp miền, phô, vạn tuế, . - Đọc đoạn: Chia đoạn. ( Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn). HS nối tiếp nhau luyện đọc đoạn - Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm ( CN, từng đoạn) - Nhận xét tuyên dương 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài * Câu 1: Kể tên các loài cây được trồng ở trước lăng Bác? * Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác? * Câu 3: Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác? 4. Luyện đọc lại - HS thi đọc lại bài - Nhận xét tuyên dương 5. Củng cố - GDHS: chăm sóc và bảo vệ các loài cây, hoa để nhớ ơn Bác. - Quan sát - Phát biểu - Nhắc lại - Nghe. - Luyện đọc câu - Luyện đọc từ khó - Luyện đọc đoạn - Luyện đọc ngắt nghỉ - Luyện đọc nhóm - Thi đọc nhóm - Vạn tuế, dầu nước, hoa ban. - Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ lan hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu. - Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. - Thi đọc ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH I) Mục tiêu - Kể lại được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích. - Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng. II) Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa trong VBT - Phiếu thảo luận nhóm hoạt động 2 III) Hoạt động dạy học Tiết 2 Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 5' 1' 11' 8' 7' 1' 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học đạo đức bài: Bảo vệ loài vật có ích - Ghi tựa bài * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ. - Nội dung thảo luận: khi đi chơi vườn thú, em thấy một số bạn nhỏ dùng gậy thọc hoặc ném đá vào thú trong chuồng. Em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây. a) Mặc các bạn, không quan tâm. b) Đứng xem, hùa theo trò nghịch của bạn c) Khuyên ngăn các bạn d) Mách người lớn - HS thảo luận nhóm - HS trình bày - Các nhóm khác nhận xét => Kết luận: Em khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn để bảo vệ loài vật có ích. * Hoạt động 2: Chơi đóng vai - Tình huống: sgk - HS thảo luận theo cặp - HS đóng vai - HS nhận xét => Kết luận: Trong tình huống đó, An cần khuyên ngăn bạn không nên trèo cây phá tổ chim vì: - Nguy hiểm, dễ bị ngã, có thể bị thương. - Chim non sống xa mẹ dễ bị chết. * Hoạt động 3: Liên hệ. - Yêu cầu: Em đã biết bảo vệ loài vật có ích nào chưa? Hãy kể vài việc làm cụ thể. => Kết luận chung: Hầu hết các loài vật đều có ích cho con người. Vì thế, cần phải bảo vệ loài vật để con người được sống và phát triển trong môi trường trong lành. 4) Củng cố - Hát vui - Bảo vệ loài vật có ích - Nhắc lại - Thảo luận - Trình bày - Nhận xét bổ sung - Thảo luận cặp - Đóng vai - Nhận xét .. TOÁN LUYỆN TẬP I) Mục tiêu - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Các bài tập cần làm: bài 1, 2 ( cột 1), 3 ( cột 1, 2, 4), 4. Bài 2 ( cột 2, 3), 3 ( cột 3, 5), 5 dành cho HS khá giỏi. II) Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài 3, 4. - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 27’ 2’ 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài: Luyện tập. - Ghi tựa bài 2. Thực hành * Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - lưu ý HS: viết các số thẳng cột với nhau. - HS làm bài bảng lớp + bảng con - Nhận xét sửa sai * Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS nêu cách làm - Lưu ý HS: đặt tính viết số thẳng cột với nhau. - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: dựa vào yêu cầu để tìm hiệu số bị trừ và số trừ. - HS làm bài tập theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương * Bài 4: Bài toán - HS đọc bài toán - Hướng dẫn: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? - Làm bài vào vở + bảng nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương * Bài 5: Dành cho HS khá giỏi 4) Củng cố - GDHS: chăm chỉ học toán và làm tính cẩn thận để có phép tính đúng. - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Làm bài bảng lớp + bảng con - Đọc yêu cầu - Nêu cách làm - Làm bài vào vở + bảng lớp - Đọc yêu cầu - Làm bài tập theo nhóm - Trình bày - Dành cho HS khá giỏi - Đọc bài toán - Phát biểu - Làm bài vào vở + bảng nhóm - Trình bày .......................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I) Mục tiêu: - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn ( BT1); tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT3). II) Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1, 3 - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 3’ 1’ 27’ 2’ 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài b) Thực hành * Bài 1: miệng - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: các em chọn các từ ngữ đã cho trong ngoặc đơn để điền vào các chỗ chấm. - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét tuyên dương * Bài 2: Miệng - HS đọc yêu cầu - HS làm bài tập theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương * Bài 3: Viết - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: + Bài tập yêu cầu làm gì? + Điền vào chỗ nào? + Khi nào điền dấu chấm và dấu phẩy? - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai 4) Củng cố - GDHS: chăm học để nhớ lời Bác Hồ dạy thiếu - Hát vui - Từ ngữ về Bác Hồ- Nêu từ ngữ - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở + bảng lớp - Đọc yêu cầu - Làm bài tập theo nhóm - Trình bày - Đọc yêu cầu - Phát biểu - Vào chỗ có ô trống - Phát biểu Thứ năm ngày 14 tháng 04 năm 2016 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I) Mục tiêu - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. - Các bài tập cần làm: bài 1 ( phép tính 1, 3, 4), 2 ( phép tính 1, 2, 3), 3 ( cột 1, 2), 4 ( cột 1, 2). Bài 1 ( phép tính 2, 5), 2 ( phép tính 4, 5), 3 ( cột 3), 4 ( cột 3), 5 dành cho HS khá giỏi. II) Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3. III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 3’ 1’ 25’ 2’ 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học toán bài: Luyện tập chung - Ghi tựa bài b) Thực hành * Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu - Lưu ý HS: viết các số thẳng cột với nhau. - HS làm bài bảng lớp + bảng con - Nhận xét sửa sai + * Bài 2: Tính - HS đọc yêu cầu - Lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau - HS làm bài bảng lớp + bảng con - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu - HS nhẩm các phép tính - HS nêu miệng kết quả - Ghi bảng - HS nhận xét sửa sai * Bài 4: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm bài vào vở + bảng lớp + - Nhận xét sửa sai 4) Củng cố- GDHS: Chăm chỉ học toán và làm toán cẩn thận để làm toán đúng. - Hát vui - Luyện tập - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Làm bài bảng lớp + bảng con - Đọc yêu cầu - Làm bài bảng lớp + bảng con - Đọc yêu cầu - Nhẩm - Nêu miệng kết quả - Nhận xét sửa sai Dành cho HS khá giỏi - Đọc yêu cầu - Nêu cách làm - Làm bài vào vở + bảng lớp ............................................................................. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: MẶT TRỜI I) Mục tiêu Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. II) Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa trong SGK - Giấy A4 để vẽ Mặt Trời theo nhóm III) Hoạt động dạy học tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 12’ 14’ a) Khởi động. - HS hát hoặc đọc 1 bài thơ nói về Mặt Trời. - Ghi tựa bài * Hoạt động 1: Vẽ Mặt Trời ( theo nhóm) - HS vẽ và tô màu Mặt Trời - HS giới thiệu Mặt Trời của mình - HS nói những gì mà em biết về Mặt Trời + Tại sao vẽ Mặt trời như vậy? + Theo nhóm em Mặt Trời có hình gì? + Tại sao nhóm em lại dùng màu đỏ để tô Mặt Trời? - HS quan sát hình vẽ và lời chú giải SGK để nói về Mặt Trời. + Tại sao , khi đi nắng, các em cần phải đội nón hay che dù? + Tại sao chúng ta không bao giờ được quan sát Mặt Trời trực tiếp bằng mắt? => Kết luận: Mặt Trời tròn, giống như “ quả bóng lửa” khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. Mặt Trời ở rất xa Trái Đất. * Hoạt động 2: Thảo luận “ tại sao chúng ta cần Mặt Trời”. + Hãy nói về vai trò của Mặt Trời đối với mọi vật trên Trái Đất? - HS phát biểu ý kiến. + Nếu không có Mặt Trời chiếu sáng và tỏa nhiệt, Trái Đất của chúng ta sẽ ra sao? 4) Củng cố- GDHS: Đội mũ nón hoặc che ô ( dù) khi đi nắng. - Nhắc lại - Thảo luận nhóm -Giới thiệu Mặt Trời - Phát biểu - Vì đi nắng sẽ bị bệnh - Vì quan sát trực tiếp bằng mắt sẽ bị hỏng mắt. - Phát biểu ................................................................. TẬP VIẾT: CHỮ HOA N ( KIỂU 2) I) Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa N – kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Người ta là hoa đất ( 3 lần). II) Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ hoa N – kiểu 2 đặt trong khung chữ. - Viết sẵn câu ứng dụng trên dòng kẻ li. III) Hoạt động dạy học Tg HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1’ 8’ 5’ 16’ 2’ 1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học tập viết chữ hoa N kiểu 2. - Ghi tựa bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa * Hướng dẫn quan sát, nhận xét - Cấu tạo: chữ hoa N – kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M - Cách viết: + Nét 1: giống cách viết nét 1 của chữ M và chữ S. + Nét 2: Giống cách viết nét 3 của chữ M. - Viết mẫu chữ hoa N - HS viết bảng con chữ hoa N - Nhận xét sửa sai c) Hướng dẫn viết ứng dụng * Giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - Giúp HS hiểu

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_31_nam_hoc_2015_2016_duong_thi_c.doc