Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 17: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Năm học 2017-2018

Bài 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó :

nhanh, chậm, khỏe, trung thành

Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ

 dưới đây :

 - đẹp, cao, khoẻ;

 - nhanh, chậm ,hiền;

 - trắng, xanh, đỏ.

 M: đẹp đẹp như tiên

Bài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:

Mắt con mèo nhà em tròn

Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,mượt

Hai tai nó nhỏ xíu

 

pptx23 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 17: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH Ôn bài cũCâu 1: Cho các từ sau: giấy, ngoan, hiền, bàn, ghế Tìm từ chỉ đặc điểm trong các từ trên?Câu 2: Câu sau thuộc mẫu câu nào? Em bé rất ngoan. Trả lời : ngoan, hiềnTrả lời : Câu kiểu: Ai thế nào ?Bài 1. Chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó :nhanh, chậm, khỏe, trung thànhTrâuRùaChó...Thỏkhỏe nhanhtrung thànhchậm(chăm chỉ)(hiền lành)(thông minh)(tinh khôn)Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây : - đẹp, cao, khoẻ; - nhanh, chậm ,hiền; - trắng, xanh, đỏ. M: đẹp đẹp như tiênđẹp như tranhđẹp như hoacao như sếucao như cái sàoKhỏe như trâukhỏe như voikhỏe như hùmkhỏe như bò mộngnhanh như sócchậm như sênchậm như rùahiền như đấthiền như bụttrắng như tuyếttrắng như trứng gà bócxanh như tàu láđỏ như gấcđỏ như sonđỏ như lửaBài tập 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau:Mắt con mèo nhà em tròn Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro,mượtHai tai nó nhỏ xíu M: Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. Mắt con mèo nhà em tròn như hạt nhãn. b) Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. c) Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non. Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như tơ. Hai tai nó nhỏ xíu như hai cái mộc nhĩ tí hon.Trò chơi:Rung chuông vàng1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏHÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910Trò chơi:Rung chuông vàng2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?A. Ba em là công nhân.B. Mẹ nấu cơm.C. Chị em có dáng người thon thả.HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910Hết giờ12345678910Trò chơi:Rung chuông vàng3) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai là gì?A. Mẹ em rất xinhB. Mẹ nấu cơm.C. Mẹ em là giáo viên.HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910Hết giờ12345678910Trò chơi:Rung chuông vàng4) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai làm gì?A. Ba em là công nhân.B. Mẹ em rất hiền.C. Chị em nấu cơm.HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910HÕt giê12345678910Hết giờ12345678910 Bài giảng kết thúcXin chân thành cảm ơn cô và các em học sinh

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_17_tu_ngu_ve_vat_nuoi_c.pptx