Bài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh) 
Bài tập 2:
Dựa vào bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:
) Bông cúc trắng mọc 
Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.
b) Chim sơn ca bị nhốt 
Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng
c) Em làm thẻ mượn sách 
Em làm thẻ mượn sách ở thư viện
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 21: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu? - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ AGiáo án điện tử	Môn: Tiếng Việt – Lớp 2	Phân môn: Luyện từ và câu	Tuần: 21Từ ngữ về chim chóc Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?ÔN BÀI CŨChim Gõ KiếnQuạChim cánh cụtChim Bói CáTu húCuốcChim sâuCú MèoChim vàng anhTu húChim sâuCú mèoChim gõ kiếnBói cáChim cánh cụtQuạVàng anhCuốcTu húGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn tu húchim cánh cụtBài tập 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)	bói cávàng anhcú mèocuốcquạchim sâugõ kiếnSơn CaChèo BẻoVẹtChìa VôiChim SẻBồ CâuSáo Họa MiBài tập 2:Dựa vào bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ?b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồngEm làm thẻ mượn sách ở thư việnBài tập 3:Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:a) Sao Chăm chỉ họpb) Em ngồic) Sách của em đểM: Sao Chăm chỉ họp ở đâu?ở phòng truyền thống của trường.ở dãy bàn thứ tư, bên trái. trên giá sáchở đâu?ở đâu?ở đâu?Dặn dò:Chuẩn bị bài tiếp theo: Từ ngữ về loài chim. Dấu phẩy, dấu chấm.
            File đính kèm:
 bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_21_tu_ngu_ve_chim_choc.ppt bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_21_tu_ngu_ve_chim_choc.ppt