Bài 1:
Tìm các từ chỉ của và trong những câu sau:
a. Con trâu ăn cỏ.
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
(Đồng dao)
Bài 3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?
a. Lớp em tốt tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
24 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 8: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ALUYỆN TỪ VÀ CÂUTUẦN 8ÔN BÀI CŨĐiền từ chỉ hoạt động còn thiếu vào các câu sau: c. Thầy Phương ... môn Mĩ thuật. d. Em truyện. dạyđọc a. Chúng em ... cô giáo giảng bài. nghe b. Bạn Ngọc ... giỏi nhất lớp em. họcPHIẾU BÀI TẬPLUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁIDẤU PHẨYBài 1:Tìm các từ chỉ của và trong những câu sau:hoạt động, trạng thái sự vật loài vật a. Con trâu ăn cỏ.b. Đàn bò uống nước dưới sông.c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.cỏ.Con trâu ăna. Con trâu ăn cỏ.THẢO LUẬN NHÓM 2nước dưới sông.b. Đàn bòuống ánh nắng rực rỡ.c. Mặt trời tỏaa. Con trâu cỏ.b. Đàn bò nước dưới sông.c. Mặt trời ánh nắng rực rỡ. ănuống toảBài 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của các loài vật và sự vật trong những câu sau:ánh nắng rực rỡ.Mặt trời toả(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:Con mèo, con mèo theo con chuột vuốt, nanhCon chuột quanhLuồn hang hốc. (Đồng dao)VuốtNanh(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:Con mèo, con mèo theo con chuột vuốt, nanhCon chuột quanhLuồn hang hốc. (Đồng dao)ĐuổiGiơnhechạyluồnBài 3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?a. Lớp em tốt tốt.b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh. c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo. ,học tập lao động Bài 3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?a. Lớp em học tập tốt lao động tốt. , , , ,b. Cô giáo chúng em rất . học sinh. c. Chúng em luôn các thầy giáo cô giáo.yêu thươngquý mến kính trọngbiết ơn TRÒ CHƠIQuan sát ảnh và nêu từ chỉ hoạt động cho thích hợp.gáybơichạy / phinởbaySáoHọa miSơn caĐặt câu trong đó có sử dụng dấu phẩy và có từ chỉ hoạt động.Bài 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của các loài vật và sự vật trong những câu sau:a. Con trâu ăn cỏb. Đàn bò uống nước dưới sông.c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.Bài 2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Con mèo, con mèoĐuổi theo con chuộtGiơ vuốt, nhe nanhCon chuột chạy quanhLuồn hang luồn hốc. (Đồng dao) Bài 3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?a. Lớp em học tập tốt, lao động tốt.b. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.Luyện từ và câuTừ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyCHÂN THÀNH CẢM ƠNQUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC CON HỌC SINH !
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_8_tu_chi_hoat_dong_tran.ppt