1/ Em hãy nêu nghĩa của từ nghị lực
Đặt câu với từ nghị lực?
2/ Viết 3 tính từ
chăm chỉ, giỏi, trắng tinh,
Em hãy cho biết thế nào là tính từ?
Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,.
1. Đặc điểm của các sự vật được miêu tả trong những câu sau khác nhau như thế nào?
Tờ giấy này trắng.
b. Tờ giấy này trăng trắng.
c. Tờ giấy này trắng tinh
1. Đặc điểm của các sự vật được miêu tả trong những câu sau khác nhau như thế nào?
Từ tính từ trắng đã cho, ta có thể thể hiện đặc điểm này với các mức độ cao thấp khác nhau bằng cách tạo ra từ ghép trắng tinh hoặc từ láy trăng trắng.
Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với tính từ đã cho.
-Thêm các từ rất, quá, lắm, . vào trước hoặc sau tính từ.
- Tạo ra phép so sánh.
21 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 12: Tính từ (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂUTÍNH TỪ (Tiếp theo) NÀM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BÔn bài cũ:1/ Em hãy nêu nghĩa của từ nghị lực Đặt câu với từ nghị lực? - nghị lực : Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.-Đặt câu với từ nghị lực: Nguyễn Ngọc Ký là một thiếu niên giàu nghị lực.1/ Em hãy nêu nghĩa của từ nghị lực Đặt câu với từ nghị lực?Em hãy cho biết thế nào là tính từ? Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,...2/ Viết 3 tính từchăm chỉ, giỏi, trắng tinh, S1231. Đặc điểm của các sự vật được miêu tả trong những câu sau khác nhau như thế nào?Tờ giấy này trắngTờ giấy này trăng trắngTờ giấy này trắng tinhTờ giấy này trắng.b. Tờ giấy này trăng trắng.c. Tờ giấy này trắng tinh.Tính từ(tiếp theo)I. Nhận xétTừ đơnMức độ trung bình.Từ láyMức độ thấp. Từ ghépMức độ cao. c. Tờ giấy này trắng tinh.Tờ giấy này trắng.b. Tờ giấy này trăng trắng.1. Đặc điểm của các sự vật được miêu tả trong những câu sau khác nhau như thế nào?I. Nhận xétTừ tính từ trắng đã cho, ta có thể thể hiện đặc điểm này với các mức độ cao thấp khác nhau bằng cách tạo ra từ ghép trắng tinh hoặc từ láy trăng trắng.Kết luận: 1. Đặc điểm của các sự vật được miêu tả trong những câu sau khác nhau như thế nào?I. Nhận xét Nêu cách thể hiện mức độ khác nhau từ tính từ đã cho. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với tính từ đã cho. 2. Trong các câu dưới đây, ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng những cách nào?Tờ giấy này rất trắng.Tờ giấy này trắng hơn.Tờ giấy này trắng nhất. Tờ giấy này rất trắng.b. Tờ giấy này trắng hơn.c. Tờ giấy này trắng nhất.Tờ giấy này rất trắng.b. Tờ giấy này trắng hơn.c. Tờ giấy này trắng nhất. Nêu cách thể hiện mức độ khác nhau từ tính từ đã cho. -Thêm các từ rất, quá, lắm, ... vào trước hoặc sau tính từ. - Tạo ra phép so sánh. Có mấy cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất?Là những cách nào? 1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với tính từ đã cho. 2. Thêm các từ rất, quá, lắm, ... vào trước hoặc sau tính từ. 3. Tạo ra phép so sánh. Có ba cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất như sau: Có một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất như sau: 1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với tính từ đã cho. 2. Thêm các từ rất, quá, lắm, ... vào trước hoặc sau tính từ. 3. Tạo ra phép so sánh.II. Ghi nhớ Hoa cà phê thơm đậm và ngọt nên mùi hương thường theo gió bay rất xa. Nhà thơ Xuân Diệu chỉ một lần đến đây ngắm nhìn vẻ đẹp của cà phê phải thốt lên: Hoa cà phê thơm lắm em ơi Hoa cùng một điệu với hoa nhài Trong ngà trắng ngọc, xinh và sáng Như miệng em cười đâu đây thôi. Mỗi mùa xuân, Đắk Lắk lại khoác lên mình một màu trắng ngà ngọc và toả ra mùi hương ngan ngát khiến đất trời trong những ngày xuân đẹp hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết hơn. 1: Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn văn sau:III. Luyện tập 1: Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn văn sau:2: Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: đỏ, cao, vui.Tính từThêm các từ: quá, rất, lắm,...Tạo ra phép so sánhTạo ra từ ghép hay từ láyđỏ rất đỏ, đỏ quá, đỏ lắm,... đỏ hơn, đỏ nhất,...đỏ chót, đỏ thắm, đỏ lè, đỏ hồng, đo đỏ,Tính từThêm các từ: quá, rất, lắm,...Tạo ra phép so sánhTạo ra từ ghép hay từ láy S123S123S124Tính từThêm các từ: quá, rất, lắm,...Tạo ra phép so sánhTạo ra từ ghép hay từ láycao rất cao, cao quá, cao lắm,... cao hơn, cao như núi, cao hơn núi, cao nhất,... cao vút, cao ráo, cao chót vót, cao vời vợi, cao cao,... 2: Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: đỏ, cao, vui.S123S123S124Tính từThêm các từ: quá, rất, lắm,...Tạo ra phép so sánhTạo ra từ ghép hay từ láyvuirất vui, vui quá, quá vuivui lắm,... vui hơn, vui nhất,...vui sướng, sướng vui, mừng vui, vui mừng, vui vẻ, vui vui,... 2: Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: đỏ, cao, vui.S123S123S124Tính từThêm các từ: quá, rất, lắm,...Tạo ra phép so sánhTạo ra từ ghép hay từ láyđỏcaovui- rất đỏ, đỏ quá, đỏ lắm,...- rất cao, cao quá, cao lắm,...- rất vui, quá vuivui lắm,...- đỏ hơn, đỏ nhất,...- cao hơn, cao nhất,...- vui hơn, vui nhất,...- đỏ chót, đỏ thắm, đo đỏ,- cao vút, cao ráo, cao vời vợi, cao như núi, cao cao,...- vui sướng, sướng vui, vui mừng, vui vẻ, 2: Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau: đỏ, cao, vui.S123S123S1243: Hãy đặt 3 câu với từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 2.- Rất đỏ, đỏ quá, đỏ lắm,...Rất cao, cao quá, cao lắm,...- Rất vui, quá vui,vui lắm,... Đỏ hơn, đỏ nhất,... Cao hơn, cao nhất,...- Vui hơn, vui nhất,...- Đỏ chót, đỏ thắm, đo đỏ, Cao vút, cao ráo, cao vời vợi, cao như núi, cao cao,... Vui sướng, sướng vui, vui mừng, vui vẻ,3: Hãy đặt 3 câu với từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 2.- Áo bạn Hà đỏ quá. Cây dừa nhà em rất cao.- Em rất vui khi được thầy khen. Áo bạn Như đỏ nhất. Bạn Nam cao hơn bạn Hùng.- Em được nhận thưởng là vui nhất.- Chiếc khăn quàng màu đỏ thắm. Bạn Thư ngồi bên đóng sách chất cao như núi. Mọi người vui vẻ chuyện trò. 1/ Tìm từ chỉ mức độ của đặc điểm, tính chất trong câu sau: Mái tóc của bé màu nâu sẫm. A. màu B. nâu C. sẫm 2/ Dãy từ chỉ mức độ thấp của đặc điểm, tính chất: A. tim tím, trăng trắng, trắng quá. B. tim tím, trăng trắng, xam xám, cong cong. C. tim tím, trăng trắng, xam xám, trắng như tuyết.CBTRÒ CHƠI: TÌM ĐỊA CHỈ ĐÚNG 3/ Dãy cụm từ có dùng phép so sánh để chỉ mức độ của đặc điểm, tính chất. A. chậm như rùa, trắng như tuyết, cao như núi. B. chậm chạp, xanh lá cây, xanh sẫm. C. xanh lá cây, xanh ngắt, vàng óng.ATRÒ CHƠI: TÌM ĐỊA CHỈ ĐÚNGCHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VUI KHOẺCHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_12_tinh_tu_tiep_theo_na.ppt