Nghĩa của từ:
*Tài đức: tài năng và đức độ.
*Tài năng: năng lực xuất sắc ,có sáng tạo trong công việc.
* Tài trợ: giúp đở về tài chính .
Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài.
*Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi, tài nghệ ,tài ba , tài đức, tài năng.
*Tài có nghĩa là“tiền của”:tài trợ tài sản, tài nguyên.
Bài 2:
Đặt câu với một trong các từ nói trên:
*Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ,tài ba, tài đức, tài năng
* Tài nguyên, tài sản ,tài trợ.
Bùi Xuân Phú là một họa sĩ tài hoa.
Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng.
Bài 3:
*Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người:
a. Người ta là hoa đất.
b. Chuông có đánh mới kêu
Đèn có khêu mới tỏ.
c. Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
14 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 19: Mở rộng vốn từ Tài năng - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 4Luyện từ và câu:KIỂM TRA BÀI CŨ - Đặt câu kể Ai làm gì ? Xác định bộ phận chủ ngữ trong câu vừa đặt.- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về câu kể Ai làm gì?Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Tài năngBài 1:* Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài. Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa.Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”Tài có nghĩa là “tiền của”M: tài hoa M: tài nguyên Hoạt động nhóm 4 , tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng ,tài sản, tài trợa. Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường” M: Tài hoab. Tài có nghĩa là “tiền của”. M: tài nguyênNghĩa của từ:*Tài đức: tài năng và đức độ.*Tài năng: năng lực xuất sắc ,có sáng tạo trong công việc.* Tài trợ: giúp đở về tài chính . Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Tài năngBài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài.*Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa,tài giỏi, tài nghệ ,tài ba , tài đức, tài năng. *Tài có nghĩa là“tiền của”:tài trợ tài sản, tài nguyên. Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên: *Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ,tài ba, tài đức, tài năng* Tài nguyên, tài sản ,tài trợ.Bùi Xuân Phú là một họa sĩ tài hoa.Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng.Làm việc cá nhânLuyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Tài năngBài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài.*Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba , tài đức, tài năng. *Tài có nghĩa là“tiền của”: tài trợ tài sản, tài nguyên. Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên*Tài hoa , tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng* Tài nguyên,tài sản, tài trợ.Bài 3: *Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người:a. Người ta là hoa đất.b. Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ.c. Nước lã mà vã nên hồTay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.Thảo luận nhóm đôi.Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Tài năngb. Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ.* Có tham gia hoạt động ,làm việc mới bộc lộ khả năng của mình .a. Người ta là hoa đất .*Ca ngợi con người là tinh hoa ,là thứ quí giá nhất của trái đất. c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. * Ca ngợi những con người từ hai bàn tay trắng ,nhờ có tài ,có trí ,có nghị lực đã làm nên việc lớn.Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Tài năng*Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là:a. Người ta là hoa đất .b. Nước lã mà vã nên hồTay không mà nỗi cơ đồ mới ngoan .Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Tài năngBài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài.*Tài có nghĩa là“Có khả năng hơn người bình thường”: tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức ,tài năng. *Tài có nghĩa là“tiền của”:tài trợ tài sản, tài nguyên. Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên*Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng* Tài nguyên, tài sản, tài trợ.Bài 3: Các tục ngữ dưới đây ca ngợi tài trí của con người:Người ta là hoa đất.c. Nước lã mà vã nên hồTay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.Bài 4:*Em thích những tục ngữ nào ở bài tập 3 ? Vì sao?Làm việc cá nhânLuyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Tài năngCủng cố 1/ Khoanh tròn vào đáp án đúng:Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn người bình thường” trong các từ: tài hoa, tài nghệA. ĐúngB. SaiACủng cố 2/ Điền vào chỗ chấm: “Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan’’Là câu tục ngữ ca ngợi: Tài trí của con người3/ Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”:Tài trợ Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp Tài nghệ Giúp đỡ về tài chínhCủng cố Dặn dò:*Xem lại bài – ghi nhớ các từ, câu tục ngữ thuộc chủ đề vừa học * Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_19_mo_rong_von_tu_tai_n.ppt