Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Du lịch - thám hiểm.
Hiểu thế nào là du lịch, thám hiểm.
Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ tìm được.
Đặt câu đúng ngữ nghĩa theo chủ điểm: Du lịch - thám hiểm.
Viết đoạn văn theo chủ điểm, đúng chính tả và hình thức.
Hoạt động được gọi là du lịch: Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
- Hãy tìm từ cùng nghĩa với từ du lịch
Tham quan, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn,
- Hãy đặt câu với các từ vừa tìm được?
Bài 2: Theo em, thám hiểm là gì? chọn ý đúng để trả lời:
a. Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở.
b. Đi chơi xa để xem phong cảnh.
c. Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.
Thám hiểm là: Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.
+ Em hãy tìm từ cùng nghĩa với từ thám hiểm?
Thăm dò, khám phá, khảo sát, tìm tòi,
28 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 28: Mở rộng vốn từ Du lịch-Thám hiểm - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ALuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm (T 29 - 30) Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểmMở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Du lịch - thám hiểm. Hiểu thế nào là du lịch, thám hiểm.Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ tìm được.Đặt câu đúng ngữ nghĩa theo chủ điểm: Du lịch - thám hiểm. Viết đoạn văn theo chủ điểm, đúng chính tả và hình thức.a/ Đi chơi ở công viên gần nhà.b/ Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. c/ Đi làm việc xa nhà.Bài 1: Những hoạt động nào được gọi là du lịch? Chọn ý đúng để trả lời:Hoạt động được gọi là du lịch: Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. - Hãy tìm từ cùng nghĩa với từ du lịch Tham quan, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn, - Hãy đặt câu với các từ vừa tìm được?Bài 2: Theo em, thám hiểm là gì? chọn ý đúng để trả lời:c. Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.b. Đi chơi xa để xem phong cảnh.a. Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở.Thám hiểm là: Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm.+ Em hãy tìm từ cùng nghĩa với từ thám hiểm?Thăm dò, khám phá, khảo sát, tìm tòi, - Hãy đặt câu với các từ vừa tìm được?Cô-lôm-bô là một nhà thám hiểm tài ba.Từ cùng nghĩa với từ thám hiểm là: Thăm dò, khám phá, khảo sát, tìm tòi, Du lịch là: Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. Thám hiểm là: Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn, có thể nguy hiểm. So sánh sự giống và khác nhau giữa du lịch và thám hiểm?- Khác nhau: Du lịchThám hiểm- Giống nhau:Đều là những cuộc đi chơi xa.Là những hoạt động vui chơi, giải trí đi để nghỉ ngơi ngắm cảnh, mọi người đều có thể tham gia.Là công việc khó khăn vất vả có thể gây nguy hiểm, chỉ những người dũng cảm, quyết tâm ham thích điều mới lạ thì mới có thể tham gia.3) (Tr. 117) Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.1. (Tr. 116) Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch :a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch. - vali, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, đồ ăn, nước uống, điện thoại,b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.- tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo,bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô,c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch. - khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch,d) Địa điểm tham quan, du lịch. - phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,2. (Tr. 117) Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm : - la bàn, liều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí,b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua.- bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyết, sóng thần, cái đói, cái khát, sự cô đơn,c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. - kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khổ,a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm.3) Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2. Chủ nhật vừa qua cả nhà em đi du lịch tại đảo Cát Bà. Mẹ chuẩn bị thức ăn, quần áo bơi, nước ngọt và máy ảnh. Em và bố mang theo cần câu, máy nghe nhạc điện thoại. Đúng 8 giờ, cả nhà đã ngồi trên du thuyền Bài Thơ ra ngoài vịnh. Các nhân viên trên tàu rất vui tính và hiếu khách.TRÒ CHƠIDu lịchtrên sông(sông Cửu Long, sông Lam, sông Hồng, sông Mã, sông Tiền, sông Hậu, sông Đáy, sông Bạch Đằng, sông Cầu)Chọn các tên con sông cho trong ngoặc đơn để giải các câu đố sau: 1234876581. Sông gì đỏ nặng phù sa?S Ô N G H Ồ N G8 chữ cái2. Sông gì lại hóa được ra chín rồng?11 chữ cáiS Ô N G C Ử U L O N G7 chữ cái3. Làng quan họ có con sôngHỏi dòng sông ấy là sông tên gì? S Ô N G C Ầ U4. Sông gì tiếng vó ngựa phi vang trời?6 chữ cái S Ô N G M Ã5. Sông tên xanh biếc sông chi?7 chữ cái S Ô N G L A MSông gì chẳng thể nổi lênBởi tên của nó gằn liền dưới sâu?7 chữ cái S Ô N G Đ Á Y Hai dòng sông trước sông sau Hỏi hai sông ấy ở đâu? Sông nào? S Ô N G T I Ề N S Ô N G H Ậ USông nào nơi ấy sóng tràoVạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn?12 chữ cáiS Ô N G B Ạ CH Đ Ằ N GSÔNGĐÁY12348765
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_28_mo_rong_von_tu_du_li.ppt