Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Học sinh nắm được mệnh đề chứa biến, kí hiệu . Phủ định của mệnh đề chứa
các kí hiệu
2.Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng xác định mệnh đề theo ngôn ngữ điều kiện cần và đủ
-Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề chứa các kí hiệu
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chặt chẻ trong lập luận
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Mệnh đề (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiãút
2
Ngày soạn:18/08/2012. Lớp 10A2, 10A3
MỆNH ĐỀ(tt)
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Học sinh nắm được mệnh đề chứa biến, kí hiệu . Phủ định của mệnh đề chứa
các kí hiệu
2.Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng xác định mệnh đề theo ngôn ngữ điều kiện cần và đủ
-Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề chứa các kí hiệu
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chặt chẻ trong lập luận
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Gợi mở ,vấn đáp
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK, STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:(6')
-Lấy ví dụ về mệnh đề kéo theo có tính đúng và chỉ ra đâu là Pđâu là Q.
-Làm bài tập 2/SGK
III-Bài mới:
1.Đặt vấn đề:(1') Mệnh đề chứa biến là gì ? Kí hiệu được dùng như thế nào, ta vào nghiên cứu bài học sau.
2.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1(12')
GV:Câu khẳng định chứa 1 hay nhiều biến nhận giá trị trong 1 tập hợp X nào đó.
Tùy theo giá trị của các biến ta được một mệnh đề Đ hoặc S
Các khẳng định trên gọi là mệnh đề chứa biến
GV:Giới thiệu kí hiệu và
Hoạt động 2(18')
GV:Trong ví dụ trên , kí hiệu thay cho từ nào?
HS:thay cho từ với mọi
GV:Giới thiệu kí hiêu và lấy ví dụ minh hoạ
-Tương tự cho việc giới thiệu kí hiệu
HS:Tìm hiểu ví dụ 8 và 9 và rút ra cách phủ định các mệnh đề chứa các kí hiệu
GV:Nhận xét,tổng quát và ghi lên bảng
HS:Hai học sinh lên bảng thực hành tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên
Mệnh đề chứa biến
Xét các câu khẳng định
P(n):“Số n chia hết cho 3” , với n là số tự nhiên
Q(x;y):“ y > x+3” với x và y là hai số thực .
Kí hiệu và
1.Kí hiệu :
-Kí hiệu đọc là "với mọi"
-Ví dụ: (Mọi số tự nhiên đều lớn hơn hoặc bằng không)
2.Kí hiệu :
-Kí hiệu đọc là " có một " (tồn tại một)
hay " có ít nhất một " (tồn tai ít nhất một)
-Ví dụ:(tồn tại số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn chính nó)
3.Phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu :
*) P : " "
: " "
*) Q : " "
: " "
*)Ví dụ:Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
1, P: “”
2, Q: “”
IV.Củng cố:(5')
-Nhắc lại điều kiện để hai mênh đề tương đương
-Học sinh làm bài tập 4/SGK
V.Dặn dò:(2')
-Nắm vững các kiến thức đã học
-Làm các bìa tập 5,6,7/SGK
-Chuẩn bị tốt các bài tập để tiết sau sửa bài tập
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS10-2.doc