Bài giảng môn Đại số: Hàm số (Tiết 1)

A. MỤC TIÊU:

* Kiến thức:

- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số

- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.

* Kĩ năng:

- Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản.

- Biết chứng minh hàm số đồ biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ trên một tập cho trước.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1447 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số: Hàm số (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§1. HÀM SỐ MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Hiểu khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồ thị hàm số - Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ. * Kĩ năng: - Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản. - Biết chứng minh hàm số đồ biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ trên một tập cho trước. B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 11: Lý thuyết (Phần I) + Luyện tập Tiết 12: Lý thuyết (Phần II, III) + Luyện tập TIẾT 11 HOẠT ĐỘNG THẦY – TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC A. Kiểm tra kiến thức cũ: B. Kiến thức mới: + Thuyết giảng về định nghĩa tập xác định của hàm số + Tham khảo SGK về các ví dụ về hàm số cho bằng bảng và cho bằng biểu đồ + Cho H thực hiện Hoạt động 1, 2 H1: Biểu thức f(x) dạng như thế nào? H2: f(x) có nghĩa khi nào? H3: Điều kiện nào để có nghĩa? + G giải thích hàm số được cho bởi nhiều công thức H4:? + Thuyết giảng định nghĩa đồ thị hàm số bằng đồ thị hàm số + Hướng dẫn H thực hiện ví dụ 3,4 C. Củng cố: + Bài toán tìm TXĐ của hàm số. + Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số D. Dặn dò: + Xem phần còn lại của bài, hoàn thành bài tập 1/38 I. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ: 1. Hàm số. Tập xác định của hàm số: (SGK) 2. Cách cho hàm số a). Cách cho bằng bảng: (SGK) b). Hàm số cho bằng biểu đồ: (SGK) c). Hàm số cho bằng công thức: Khi cho hàm số bằng công thức mà không nói rõ tập xác định của nó thì ta có quy ước: Tập xác định của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: Chú ý: Một hàm số có thể xác định bởi hai, ba, công thức Ví dụ 2: Cho hàm số: Tính 3. Đồ thị của hàm số: * Định nghĩa: (SGK) + là phương trình của một đường thẳng (Đồ thị là một đường thẳng) + là phương trình của một đưởng parabol (đồ thị là một parabol) Ví dụ 3: Cho ĐT các hàm số: a). Tính: b). Tìm x sao cho Ví dụ 4: Cho hàm số .Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A(0;1), B(1;0), C(-2;-3), D(-3;19)? RÚT KINH NGHIỆM TIẾT 12 HOẠT ĐỘNG THẦY – TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC A. Kiểm tra kiến thức cũ: Tìm tập xác định của hàm số: B. Kiến thức mới: + Dựa vào đồ thị hàm số y=x2 để thuyết giảng định nghĩa đồng biến, nghịch biến của hàm số. H1: Dựa vào đồ thị, hãy lập bảng biến thiên của hàm số y = x2? + Cho hai đồ thị hàm số H2: Tính f(-1), f(-2), f(-3), f(-4),.. H3: Tính f(-1), f(-2), f(-3), H4: Cho H nhận xét tính f(x), f(-x) H5: Hãy nhận xét tính đối xứng của các điểm (x;f(x)) và (-x;f(-x)) H6: Nhận xét tính đối xứng của đồ thị các hàm số chẵn, lẻ. + Hướng dẫn giải bài tập 1,2,3 C. Củng cố: + Bài toán tìm TXĐ của hàm số. + Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số + Sự biến thiên, tính chẳn lẻ của hàm số + Đồ thị hàm số chẵn, lẻ D. Dặn dò: + Hoàn thành các bài tập còn lại II. SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 1. Ôn tập: (SGK) Chú ý: (SGK) Hàm số y=f(x) đồng biến (tăng) trên khoảng (a;b) nếu: Hàm số y=f(x) nghịch biến (giảm) trên khoảng (a;b) nếu: Bảng biến thiên: Ví dụ: Bảng biến thiên của hàm số III. TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ * Định nghĩa: Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập D + f(x) là hàm số chẵn + + f(x) là hàm số lẻ Ví dụ: y = x2 là hàm số chẵn; y = x là hàm số lẻ Ví dụ: Xét tính chẵn lẻ các hàm số sau: * Chú ý: (SGK) * Nhận xét: + Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng + Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. LUYỆN TẬP: Bài 1: Tìm tập xác định các hàm số: Bài 2: Cho hàm số . Các điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: Bài 3: Xét tính chẵn lẻ các hàm số sau: RÚT KINH NGHIỆM CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN BÁM SÁT: HÀM SỐ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Rèn luyện kỹ năng + Tìm tập xác định hm số + Biết cách xác định các điểm trn trn đồ thị hm số cĩ hồnh độ hoặc có tung độ chhho trước. + Biết cách xác định hm số đồng biến hay nhịch biến trn khoảng (a;b) cho trước. NỘI DUNG KIẾN THỨC: Ü Tập xác định của hm số y=f(x) l tập cc số thực x sao cho f(x) cĩ nghĩa Ü Điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hm số y=f(x) khi v chỉ khi x0 thuộc tập xác định của hm số v y0=f(x0) Ü Để xét tính đồng biến, nghịch biến của hm số y=f(x) trn khoảng (a;b), ta lấy hai điểm ty ý x1, x2 trn (a;b) v lập hiệu f(x1)-f(x2) Nếu x1-x2>0 Þf(x1)-f(x2)>0 (f(x1)-f(x2)<0) thì hm số đồng biến (nghịch biến) HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ NỘI DUNG BÀI HỌC A. Kiểm tra kiến thức cũ: B. Nội dung bài mới: + Nêu định nghĩa tập xác định của hàm số + Tập xác định của hàm số là gì? + Hàm sớ dạng có nghĩa khi nào? + Hàm số có dạng có nghĩa khi nào? + Đìu kịn nào thì có nghĩa? Bài 1: Tìm tập xác định các hàm số: a). Tập xác định của hm số + Hướng dẫn, gọi H lên bảng trình bày câu a + Trong các điểm trên, điểm nào chắc chắn không thuộc đồ thị hàm số? + Muốn biết một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không, ta làm gì? + Muốn tìm đỉm thuợc đồ thị hàm số có tung độ bằng 4 ta làm thế nào Bi 2: Cho hm số a). Tìm tập xác định của hm số Tập xác định: b). Trong các điểm A(1;4), B(-1;-3), M(-2;7), N(2;5) điểm no thuộc đồ thị của hm số? + G nu phương pháp chứng minh sự bín thin của hàm số + G hướng dẫn giải. Bài 3: Cho hm số a). chứng minh hàm số đồng biến trên các khoảng và ; (-1;1) b). Lập bảng biến thiên của hàm số. RT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docham so.doc