Bài giảng môn Hình học Khối 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau

1. Định nghĩa:

Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.

2. Kí hiệu:

Khi kí hiệu bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự

?2 a. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không? (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.

Bài 11/112 (SGK): Cho ABC = HIK

Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC; Tìm góc tương ứng với góc H

Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau

Bài 10/111 (SGK): Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đó

 

ppt10 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Hình học Khối 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CBAB’C’A’?B’C’A’B’C’Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:Có nhận xét gì về hai tam giác ABC và A’B’C’?ABCABC và A’B’C’ cóABC và A’B’C’ gọi là hai tam giác bằng nhau}Hai đỉnh A và A’;B và B’; C và C’Gọi là hai đỉnh tương ứngHai góc A và A’;B và B’; C và C’Gọi là hai góc tương ứngHai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ gọi là 2 cạnh tương ứngTiết 20: Hai tam giác bằng nhau1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.2. Kí hiệu:ABCABC = A’B’C’Khi kí hiệu bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tựA’B’C’CBAPNMAB = MN, AC = MP, BC = NP ABC và  MNP có: ?2 a. Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không? (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. ABC =  MNPMCMNc) Điền vào chỗ trống (...):  ACB = .. ,  BCA =. ;  NMP = . AC = ;  MPNb) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnhgóc tương ứng với góc N là góc..cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnhMNPNM; CAB;?3Cho  ABC =  DEF. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BCABCDEF5007003GiảiTrong  ACB có: ABC =  DEF suy ra: (hai góc tương ứng) BC = EF = 3 (hai cạnh tương ứng) Tiết 20: Hai tam giác bằng nhauTiết 20: Hai tam giác bằng nhauBài 11/112 (SGK): Cho ABC = HIKTìm cạnh tương ứng với cạnh BC; Tìm góc tương ứng với góc HTìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau Giải Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK Góc tương ứng với góc H là góc Ab. AB = HI; BC = IK; AC = HK800800400600HRQPHình 64Bài 10/111 (SGK): Tìm trong hình 63; 64 các tam giác bằng nhau. Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác bằng nhau đó. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của các tam giác đóTiết 20: Hai tam giác bằng nhauBAC800300NIM300800Hình 63Bài 10/111 (SGK):AC800300NIM300800ABC có: MNI có: BXét ABC và MNI có: AB = MI; AC = NI; BC = MN ABC = IMN Các đỉnh tương ứng: A và I; B và M; C và N Bài 10/111 (SGK):800800400600HRQPHình 64PQR có: QHR có: Xét PQR và HQR có: PQ = HR; PR = QH; QR chung QRP = RQH Các đỉnh tương ứng: Q và R; R và Q; P và H Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi nhớ điều gì?

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_khoi_7_tiet_20_hai_tam_giac_bang_nhau.ppt
Giáo án liên quan