Bài giảng Môn: hóa học 9 tiết : 01 ôn tập

1 . Kiến thức

-Giúp Hs hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8.

-On lại các bài toán hóa học.

2 . Kỹ năng

Rèn kỹ năng viết PTPƯ và làm bài tập hóa học.

3 . Thái độ

 Cũng cố kiến thức, yêu thích môn học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn: hóa học 9 tiết : 01 ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 01 Môn: Hóa học 9 Tiết : 01 ÔN TẬP I . Mục tiêu 1 . Kiến thức -Giúp Hs hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8. -Oân lại các bài toán hóa học. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng viết PTPƯ và làm bài tập hóa học. 3 . Thái độ Cũng cố kiến thức, yêu thích môn học. II . Chuẩn bị GV : Hệ thống câu hỏi, bài tập. HS : Oân lại kiến thức cũ. III. Tiến trình bài dạy 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Vào bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: I .CÁC NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN Ở LỚP 8 Gv cho Hs lần lượt nhắc lại các nội dung cơ bản ở lớp 8. GV nhận xét Hs lần lượt nhắc lại các nội dung cơ bản ở lớp 8. Hs nhận xét + Tính chất vật lí và tính chất hóa học của: Oxi Hiđro Nước + Ứng dụng và điều chế khí: oxi, hiđro. + Khái niệm; Cách gọi tên: oxit, axit, bazơ, muối. + Phân loại: oxit, axit, bazơ, muối. + Các bước giải bài tập: Tính nồng độ phần trăm Tính nồng độ mol Tính theo phương trình hóa học Hoạt động 2: II. BÀI TẬP Gv lần lượt cho Hs giải các bài tập. BT1:Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: SO2, Na2O, CuCl2, Mg(OH)2, K3PO4, FeO, CO2, HNO3. BT 2: Hoàn thành các PTPƯ sau a)P + O2 t0 ? b)Zn + ? ? + H2 c)P2O5 + ? H3PO4 d)CuO + ? t0 Cu + ? e) Na + ? ? + H2 BT 3:Tính thành phần % các nguyên tố trong NH4NO3 BT 4:Hòa tan 2.8 gam sắt bằng dd HCl 2 M vừa đủ. a)Tính thể tích dd HCl cần dùng b)Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc) c)Tính CM của dd thu được sau phản ứng. Gv nhận xét Hs giải các bài tập. BT 1: *Phân loại: Oxit: SO2, Na2O, FeO, CO2 Axit: HNO3. Bazơ: Mg(OH)2 Muối: CuCl2, K3PO4 *Gọi tên: SO2: lưu huỳnh đioxit Na2O: natrioxit CuCl2: đồng clorua Mg(OH)2: magiê hiđroxit K3PO4: kaliphotphat FeO: sắt II oxit CO2: cacbonđioxit HNO3: axit nitric BT 2: a)4P + 5O2 t0 2P2O5 b)Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 c)P2O5 + 3 H2O 2H3PO4 d)CuO + H2 t0 Cu + H2O e) Na +2 H2O 2NaOH +H2 BT 3 MNH NO = 80 gam % H = = 5% % N = = 35% % O = 60% BT 4 nFe = 0.05 mol. nH = 0.1 mol a) VddHCl = 0.05 lit b)VH = 1.12 lit c) CMFeCl = 1 M Hs nhận xét BT1 *Phân loại: Oxit: SO2, Na2O, FeO, CO2 Axit: HNO3. Bazơ: Mg(OH)2 Muối: CuCl2, K3PO4 *Gọi tên: SO2: lưu huỳnh đioxit Na2O: natrioxit CuCl2: đồng clorua Mg(OH)2: magiê hiđroxit K3PO4: kaliphotphat FeO: sắt II oxit CO2: cacbonđioxit HNO3: axit nitric BT 2: a)4P + 5O2 t0 2P2O5 b)Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 c)P2O5 + 3 H2O 2H3PO4 d)CuO + H2 t0 Cu + H2O e) Na +2 H2O 2NaOH +H2 BT 3 MNH NO = 80 gam % H = = 5% % N = = 35% % O = 60% BT 4 nFe = 0.05 mol. nH = 0.1 mol a) VddHCl = 0.05 lit b)VH = 1.12 lit c) CMFeCl = 1 M 4. Cũng cố Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học 5 . Dặn dò Về xem lại bài Đọc trước bài 1 IV. Rút kinh nghiệm GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 01 Mơn: Hĩa học 9 Tiết : 02 CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ BÀI 1: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT – KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT I . Mục tiêu 1 . Kiến thức Học xong bài này HS biết: -Tính chất hĩa học của oxit bazơ và oxit axit. -Cơ sở phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào tính chất hĩa học của chúng. 2 . Kỹ năng Rèn kỹ năng viết PTPƯ và làm bài tập hĩa học. 3 . Thái độ Giáo dục ý thức học tập. II . Chuẩn bị GV : * Hố chất :BaO, CuO, CaCO3, HCl, H2O, Ca(OH)2, quỳ tím, P(đỏ), CaO, Fe3O4. * Dụng cụ : ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, kẹp ống nghiệm, đèn cồn,lọ thuỷ tinh miệng rộng, nút cao su, đế sứ, giá để ống nghiệm, khay nhựa HS : đọc trước bài III. Tiến trình bài dạy 1 .Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3 . Vào bài mới Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT Gv cho Hs nhắc lại khái niệm oxit bazơ Gv hỏi: + Cĩ phải tất cả các Oxit bazơ đều tác dụng được với nước tạo thành dung dịch Bazơ hay khơng? Gv làm thí nghiệm: lấy một ít hố chất BaO, CuO, CaO, Fe3O4 cho lần lượt vào các ống nghiệm, tiếp tục nhỏ vài giọt nước sau đĩ cho mẩu quỳ tím vào nhận xét hiện tượng quan sát màu sắc của quỳ tím. Gv hỏi:Từ đĩ em cĩ nhận xét gì ? Gv nhận xét và chốt kết kuận Gv gọi Hs lên bảng viết phương trình tương ứng với: Na2O, K2O Gv nhận xét Gv hướng dẫn và làm thí nghiệm Theo nội dụng SGK tr.4Ị yêu cầu Hs quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTPƯ Gv nhận xét và chốt kết luận. Gv gọi Hs lên bảng viết phương trình tương ứng với: CaO, Fe2O3.. Gv nhận xét Gv thuyết trình theo nội dụng SGK tr. 4 Ị yêu cầu HS viết PTPƯ Gv gọi Hs lên bảng viết phương trình tương ứng với: CaO, Na2O tác dụng với SO2 , CO2 Gv nhận xét Gv cho Hs nhắc lại khái niệm oxit axit Gv thuyết trình theo nội dụng SGK tr. 5 Ị yêu cầu HS viết PTPƯ Gv gọi Hs lên bảng viết phương trình tương ứng với: SO2 , SO3, N2O5 Gv nhận xét Gv thuyết trình theo nội dụng SGK tr. 5 Ị yêu cầu HS viết PTPƯ Gv gọi Hs lên bảng viết phương trình tương ứng với: CO2 , SO2 , tác dụng với Ba(OH)2 Gv nhận xét Gv gọi Hs nhắc lại tính chất khi cho Oxit bazơ tác dụng với Oxit axit đả được học ở Oxit bazơ. Vậy khi cho Oxit axit tác dụng với Oxit bazơ thì sản phẩm thu được là gì? Viết PTPƯ Gv nhận xét Hs nhắc lại khái niệm oxit bazơ Hs suy nghĩ trả lời Hs nhận xét hiện tượng: + BaO, CaO tan dần trong nước tạo ra dd khơng màu Ị làm mẫu giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. + CuO, Fe3O4 khơng xảy ra hiện tượng gì + Nhận xét: *BaO, CaO phản ứng với H2O tạo bazơ *CuO, Fe3O4 khơng phản ứng với H2O PTPƯ: BaO + H2O Ị Ba(OH)2 CaO+ H2O Ị Ca(OH)2 Hs nhận xét và ghi bài Hs viết PTPƯ Na2O + H2O Ị NaOH. K2O + H2O Ị KOH. Hs nhận xét Hs nêu: + Hiện tượng: Bột CuO màu đen bị hồ tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam. + Nhận xét: Dd màu xanh lamlà màu của dd đồng II clorua PTPƯ: CuO+ 2 HCl Ị CuCl2 + H2O Hs nhận xét và ghi bài Hs viết PTPƯ CaO + HCl Ị CaCl2 + H2O Fe2O3 + HCl Ị FeCl3 + H2O Hs nhận xét Hs nghe và viết PTPƯ BaO+ CO2Ị BaCO3 Hs viết PTPƯ: BaO + CO2 Ị BaCO3 CaO + CO2 Ị CaCO3 Na2O + CO2 Ị Na2CO3 CaO + SO2 Ị CaSO3 Na2O + SO2 Ị Na2SO3 Hs nhận xét Hs nhắc lại khái niệm oxit axit HS viết PTPƯ P2O5 + H2O Ị H3PO4 HS viết PTPƯ SO2 + H2O Ị H2SO3 SO3 + H2O Ị H2SO4 N2O5 + H2O Ị2HNO3 Hs nhận xét HS viết PTPƯ CO2+ Ca(OH)2 Ị CaCO3 + H2O HS viết PTPƯ CO2+ Ba(OH)2 Ị BaCO3 + H2O SO2 + Ba(OH)2 Ị BaSO3 + H2O Hs nhận xét Hs nhắc lại tính chất khi cho Oxit bazơ tác dụng với Oxit axit đả được học ở Oxit bazơỊ nêu: Oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối PTPƯ CO2 + BaO Ị BaCO3 Hs nhận xét 1) Oxit bazơ cĩ những tính chất hĩa học nào? a) Tác dụng với nước + Thí nghịêm: + Hiện tượng: + BaO, CaO tan dần trong nước tạo ra dd khơng màu Ị làm mẫu giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. + CuO, Fe3O4 khơng xảy ra hiện tượng gì + Nhận xét: *BaO, CaO phản ứng với H2O tạo bazơ *CuO, Fe3O4 khơng phản ứng với H2O PTPƯ: BaO + H2O Ị Ba(OH)2 CaO+ H2O Ị Ca(OH)2 Kết luận: Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd bazơ ( kiềm) b) Tác dụng với axit + Thí nghịêm:SGK + Hiện tượng: Bột CuO màu đen bị hồ tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam. + Nhận xét: Dd màu xanh lamlà màu của dd đồng II clorua PTPƯ: CuO+ 2 HCl Ị CuCl2 + H2O Kết luận: Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước c) Tác dụng với oxit axit PTPƯ: BaO+ CO2Ị BaCO3 Kết luận: Oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối 2) Oxit axit cĩ những tính chất hĩa học nào? a) Tác dụng với nước PTPƯ: P2O5 + H2O Ị H3PO4 Kết luận: Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd axit b) Tác dụng với bazơ PTPƯ: CO2+ Ca(OH)2 Ị CaCO3 + H2O Kết luận: Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước c) Tác dụng với oxit bazơ PTPƯ: CO2 + BaO Ị BaCO3 Kết luận: Oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối Hoạt động 2: II. KHÁI QUÁT VỀ PHÂN LOẠI OXIT Gv thơng báo cho học sinh biết ở chương trình hố học lớp 8 dựa vào cấu tạo Oxit được chia thành 2 loại . Cịn dựa vào tính chất hố học Oxit được chia thành 4 loại: đĩ là (Oxit bazơ, Oxit axit, Oxit lưỡng tính, Oxit trung tính) . Hai loại Oxit Lưỡng tính và trung tính sẽ được nghiên cứu sau. Gv gọi Hs đọc phần thơng tin SGK, Hs nghe và ghi bài Hs đọc phần thơng tin SGK, SGK Tr. 5 4. Cũng cố Gv cho Hs tĩm tắt lại nội dung bài học. Gv cho Hs đọc ghi nhớ 5 . Dặn dị Về nhà học bài Làm bài tập: 1,2, 3, 5 SGK tr.6 Đọc trước bài 2 IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTuan 01- HH 9.doc
Giáo án liên quan