1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs biết:
- Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: dạng hoạt động hoá học nhất là cacbon vô định hình .
- Tính chất vật lí và tính chất hoá học của cacbon.
- Ứng dụng của cacbon.
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng quan sát, viết PTPƯ
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1655 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn: hóa học 9 tiết : 35 bài 27: cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 19
Môn: Hóa Học 9 Tiết : 35
Bài 27: CACBON
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs biết:
- Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính: dạng hoạt động hoá học nhất là cacbon vô định hình .
- Tính chất vật lí và tính chất hoá học của cacbon.
- Ứng dụng của cacbon.
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng quan sát, viết PTPƯ
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học
GV: Dụng cụ: bình thuỷ tinh có nút, đèn cồn, phễu thuỷ tinh, gía sắt, ống nghiệm, muôi sắt, bông, giấy lọc, ống dẫn khí
Hoá chất: than gỗ, khí oxi, H2O, dd Ca(OH)2, nước
HS : Đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 :I. CÁC DẠNG THÙ HÌNH CỦA CACBON
Gv giảng giải theo thông tin SGK tr. 82
Gv giảng giải sơ đồ theo thông tin SGK tr. 82
Hs nghe và ghi bài
Hs nghe và ghi bài
1. Dạng thù hình là gì?
Các dạng thù hình của một nguyên tố hoá học là những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên.
Thí dụ: Nguyên tố oxi có 2 dạng thù hình là oxi (O2) và ozon (O3)
2. Cacbon có những dạng thù hình nào?
Có 3 dạng:
+ Kim cương: cứng, trong suốt, không dẫn điện
+ Than chì: mềm, dẫn điện
+ Cacbon vô định hình: xốp, không dẫn điện
Hoạt động 2: II. TÍNH CHẤT CỦA CÁCBON
Gv làm thí nghiệm theo nội dụng SGK tr. 78 Ò yêu cầu Hs:
+ Quan sát hiện tượng, nhận xét?
Gv nhận xét và chốt lại kiến thức
Gv giảng giải theo thông tin SGK tr. 83
Gv làm thí nghiệm đưo que đóm vào bình chứa oxi Ò yêu cầu Hs:
+ quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTPƯ?
Gv nhận xét
Gv làm thí nghiệm theo nội dụng SGK tr. 78 Ò yêu cầu Hs:
+ Quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTPƯ?
Gv nhận xét
Gv thông báo:
+ Ở nhiệt độ cao cacbon còn khử được một số oxit kim loại kác như: PbO, ZnO, FeO, Fe2O3,…
+ Cacbon không khử được oxit của các kim loại mạnh ( từ đầu dãy hoạt động hoá học đến nhôm)
Hs quan sát thí nghiệm.
+ Hiện tượng: SGK tr. 82
+ Nhận xét: SGK tr. 82
Hs nhận xét và ghi bài
Hs nghe
Hs quan sát thí nghiệm.
+ Hiện tượng: que đóm bùng cháy
+ Nhận xét: Cacbon tác dụng với oxi tạo thành cacbonđioxit và toả nhiệt.
+ PTPƯ:
C + O2 CO2 + Q
Hs nhận xét
Hs quan sát thí nghiệm.
+ Hiện tượng: SGK tr. 83
+ Nhận xét: SGK tr. 83
+ PTPƯ:
2 CuO + C 2 Cu + CO2
Hs nhận xét
Hs chú ý
1. Tính hấp thụ
+ Bằng nhiều thí nghiệm khác, người ta nhận thấy: Than gỗ có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí, chất hơi, chất tan trong dung dịch. Than gỗ có tính hấp thụ.
+ Than gỗ, than xương, … mới điều chế có tính hấp thụ cao được gọi là than hoạt tính.
2. Tính chất hoá học
a). Cacbon tác dụng với oxi
PTPƯ:
C + O2 CO2 + Q
b). Cacbon tác dụng với oxit kim loại
PTPƯ:
2 CuO + C 2 Cu + CO2
Hoạt động 2: III. ỨNG DỤNG CỦA CACBON
Gv giảng giải theo thông tin SGK tr. 84
Hs chú ý
SGK tr. 84
4. Cũng cố
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
5 . Dặn dò
Về nhà học bài
Làm bài tập 2,3,4,5SGK tr. 81
Đọc trước 28
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 19
Môn: Hóa Học 9 Tiết : 36
Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này Hs biết:
- Cacbon tạo 2 oxit tương ứng là: CO, CO2.
- CO là oxit trung tính, có tính khử mạnh.
- CO2 là oxit axit tương ứng với axit hai lần axit
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng quan sát và hoạt động nhóm
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học
GV : Tranh hình 3.11, 3.12, 3.13
HS : Đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .I. CACBON OXIT
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
Gv cho Hs nghiên cứu SGK tr. 85 Ò hỏi:
+ Nêu tính chất vật lí của cacbon oxit?
Gv nhận xét
Gv giảng giải theo thông tin SGK tr. 85
Gv cho Hs quan sát hình 3.11 Ò yêu cầu :
+ Quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTPƯ?
Gv thông báo:
+ CO khử oxit sắt từ trong lò cao
+ CO cháy trong oxi với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
Gv cho Hs viết các PTPƯ
Gv nhận xét
Gv cho Hs đọc thông tin SGK tr. 85 Ò hỏi:
+ Nêu ứng dụng của CO?
GV nhận xét
Hs nghiên cứu SGK tr. 85Ò
nêu:
+ CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí, CO là khí rất độc.
Hs nhận xét
Hs chú ý và ghi bài
Hs quan sát hình 3.11 Ò nêu:
+ Hiện tượng: Ca(OH)2 bị vẩn đục sinh ra khí CO2
+ Nhận xét: CO khử được CuO ở nhiệt độ cao tạo ra CO2 và Cu
+ PTPƯ:
CO + CuO CO2 + Cu
4 CO + Fe3O4 4 CO2 + 3 Fe
2 CO + O2 2 CO2
Hs nhận xét
Hs đọc thông tin SGK tr. 85 Ò nêu:
+ Làm nhiên liệu trong công nghiệp.
+ Là chất khử
+ Làm nguyên liệu trong công nghiệp hoá học
Hs nhận xét
1. Tính chất vật lí
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí, CO là khí rất độc.
2. Tính chất hoá học
a).CO là oxit trung tính
Ở điều kiện bình thường, CO không phản ứng với nước, Kiềm và axit
b).CO là chất khử
PTPƯ:
CO + CuO CO2 + Cu
Ngoài ra:
+ CO khử oxit sắt từ trong lò cao
4 CO + Fe3O4 4 CO2 + 3 Fe
+ CO cháy trong oxi với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
2 CO + O2 2 CO2
3. Ứng dụng
+ Làm nhiên liệu trong công nghiệp.
+ Là chất khử
+ Làm nguyên liệu trong công nghiệp hoá học
Hoạt động 2 .II. CACBONĐIOXIT
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
Gv cho Hs nghiên cứu, quan sát hình 3.12 SGK tr. 86 Ò hỏi:
+ Nêu tính chất vật lí của cacbon oxit?
Gv nhận xét
Gv cho Hs quan sát hình 3.13 Ò yêu cầu :
+ Quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTPƯ?
Gv nhận xét
Gv cho Hs nhắc lại thí nghiệm thổi hơi vào dd Ca(OH)2 và viết PTPƯ?
Gv thông báo:
+ CO2 tác dụng với NaOH tạo thành muối và nước
+ Ngoài ra tuỳ tuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hoà hay muối axit hoặc hỗn hợp hai muối
Gv cho Hs viết các PTPƯ
GV nhận xét
Gv giíi thiệu ®ối v«i sèng l©u ngoµi kh«ng khÝ v«i sèng sÏ hÊp thụ CO2 ë ngoµi kh«ng khÝ t¹o CaCO3.
Gv nhận xét
Gv cho Hs đọc thông tin SGK tr. 87 Ò hỏi:
+ Nêu ứng dụng của CO?
GV nhận xét
Hs nghiên cứu SGK tr. 85Ò
nêu:
+ CO2 là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
CO2 là chất khí không duy trì sự cháy, sự sống
Hs nhận xét
Hs quan sát hình 3.11 Ò nêu:
+ Hiện tượng: SGK tr. 86
+ Nhận xét: SGK tr. 86
+ PTPƯ:
CO2 + H2O H2CO3
Hs nhận xét
Hs nhắc lại thí nghiệm thổi hơi vào dd Ca(OH)2 làm nước vôi trong bị vẩn đục
PTPƯ:
CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2O
Hs chú ý
CO2+2NaOHNa2CO3+ H2O
CO2+NaOH NaHCO3
Hs nhận xét
Hs nghe và viết PTPƯ
CO2 + CaO CaCO3
Hs nhận xét
Hs đọc thông tin SGK tr. 87 Ò nêu:
+ Chữa cháy
+ Bảo quản thực phẩm
+ Sản xuất nước giải khác có ga
+ Sản xuất sôđa
+ Sản xuất phân bón
Hs nhận xét
1. Tính chất vật lí
CO2 là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
CO2 là chất khí không duy trì sự cháy, sự sống
2. Tính chất hoá học
a).Tác dụng với nước
PTPƯ:
CO2 + H2O H2CO3
b).Tác dụng với dung dịch bazơ
PTPƯ:
CO2+Ca(OH)2 CaCO3+H2O
Ngoài ra:
+ CO2 tác dụng với NaOH tạo thành muối và nước
CO2+2NaOHNa2CO3+ H2O
+ Ngoài ra tuỳ tuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hoà hay muối axit hoặc hỗn hợp hai muối
CO2+NaOH NaHCO3
c).Tác dụng với oxit bazơ
PTPƯ:
CO2 + CaO CaCO3
3. Ứng dụng
+ Chữa cháy
+ Bảo quản thực phẩm
+ Sản xuất nước giải khác có ga
+ Sản xuất sôđa
+ Sản xuất phân bón
4. Cũng cố
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
Gv cho Hs đọc ghi nhớ
5 . Dặn dò
Về nhà học bài
Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK tr. 87
Đọc trước bài 27.
File đính kèm:
- Tuan 19 - HH9.doc