Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Bài 15 : Chuẩn bị in và in văn bản

- Mục tiêu :

-Biết các tham số thiết đặt cho trang in và các bước cần thực hiện để in văn bản.

-Thực hiện đặt các tham số : khổ giấy , hướng giấy , đặt các kích thước cho lề trang .

-Xem văn bản trước khi in và khởi động quá trình in văn bản.

II- Phương tiện thực hiện : sgk, máy tính , máy in.

III- Cách thức giảng dạy : phỏng vấn , thuyết trình , thực hành .

IV- Các bước lên lớp :

1- Ổn định lớp.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Bài 15 : Chuẩn bị in và in văn bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 15 : CHUẨN BỊ IN VÀ IN VĂN BẢN. I- Mục tiêu : -Biết các tham số thiết đặt cho trang in và các bước cần thực hiện để in văn bản. -Thực hiện đặt các tham số : khổ giấy , hướng giấy , đặt các kích thước cho lề trang . -Xem văn bản trước khi in và khởi động quá trình in văn bản. II- Phương tiện thực hiện : sgk, máy tính , máy in. III- Cách thức giảng dạy : phỏng vấn , thuyết trình , thực hành . IV- Các bước lên lớp : Ổn định lớp. Giảng dạy bài mới. Nội dung truyền đạt Hoạt động của Giáo Viên HĐ của HS I. Đặt kích thước trang in : -Bước 1 : Chọn file -> Page Setup.Hộp thoại Page Setup hiển thị gồm các nhãn sau : * Nhãn Margins : thiết đặt lề trên ,dưới ,trái ,phải của trang. +Top : độ rộng lề trên. +Bottom: độ rộng lề dưới. +Left : độ rộng lề trái. +Right: độ rộng lề phải. +Portrait : chọn hướng giấy in thẳng đứng. +Landscape : chọn hướng giấy in nằm ngang. * Nhãn Paper : chọn khổ giấy. + Paper size : chọn kích cỡ. Width : chiều rộng của trang. Height : chiều cao của trang. * Nhãn Layout : Chọn cách bố trí trang. -Bước 2 : Nhấn OK để chấp nhận các thiết đặt , hoặc Cancel để hủy bỏ các thiết đặt . II. Xem trước khi in và in văn bản. 1-Xem trước khi in : -Nhấn nút lệnh print preview hoặc chọn File -> Print Preview. 2-In văn bản : -Chọn File -> Print hoặc nhấn nút lệnh Print (trên thanh công cụ) ,hộp thoại Print xuất hiện gồm các thành phần : +Printer name : Chọn máy in. +Page range : Chọn số trang in. +Numbers of Copies : Chọn số bản in. -Nhấn OK để in hoặc Cancel để hủy bỏ thao tác. III. Thực hành. * Họat động 1 : Đặt kích thước trang in. - Giới thiệu 1 số văn bản đã được in ra với những thiết đặt khác nhau . -Tại sao các văn bản trên lại in ra như vậy ? -Nhận xét ,đánh giá ,bổ xung câu trả lời. -Hướng dẫn học sinh cách đặt kích thước trang in. *Hoạt động 2 : Xem trước khi in. -Nêu lí do phải xem trước khi in ? Lợi ích của việc xem truớc khi in ? -Hướng dẫn các lệnh để xem trước khi in. *Hoạt động 3 :In văn bản. -Giới thiệu các hình thức kết nối máy in : trực tiếp hay thông qua mạng. -Hướng dẫn cách in. -Nếu muốn ngừng việc in thì phải làm thế nào ? -Nhận xét, đánh giá ,bổ xung. *Hoạt động 4 : Hướng dẫn thực hành . -Hướng dẫn học sinh thực hành. -HS tiến hành thực hành trên máy để tim câu trả lời -Lắng nghe , ghi chép ,thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. -Lắng nghe , ghi chép ,thực hành theo hướng dẫn của giáo viên. -Hs thực hiện : 1-Mở MS Word , mở 1 tệp mới hay 1 tệp đã có. 2-Thiết đặt các thông số cơ bản cho 1 trang in. 3-Định dạng kiểu ,chèn hình ảnh ,tạo mẫu theo yêu cầu. 4-Xem trước khi in và in văn bản. 5-Lưu văn bản , kết thúc Word. V- Củng cố , dặn dò : -Nhắc lại về các tham số của 1 trang in, các bước cần thực hiện trước khi in văn bản. -Làm bài tập trong sách giáo khoa. GV biên soạn : Nguyễn Duy An – GV tin học trường THPT Phước Thiền Bùi Thị Tú - GV tin học trường THPT Phước Thiền 10 câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1 : Lệnh nào để mở trang Page Setup , dùng để thiết đặt thông số cho trang in : A. File -> Page Setup B. Edit -> Page Setup C. Insert -> Page Setup D. Format -> Page Setup Câu 2 : Thẻ nào trong trang Page Setup dùng để thiết đặt các lề( trái, phải ,trên ,dưới ) cho trang : A. Margins. B. Paper. C. Layout. D. Tất cả đều sai. Câu 3 : Thẻ nào trong trang Page Setup dùng để chọn khổ giấy : A. Paper. B. Margins. C. Layout. D. Tất cả đều sai. Câu 4 : Thẻ nào trong trang Page Setup dùng để thiết đặt cách bố trí trang : A. Layout. B. Paper. C. Margins. D. Tất cả đều sai. Câu 5 : Nút lệnh nào sau đây dùng để xem trang văn bản trước khi in : A. Print Preview. B. Print. C. Save. D .Open. Câu 6 : Có thể bắt đầu thao tác in bằng cách : A. Cả B và C đều đúng. B. Nhấn nút lệnh Print. C. Chọn lệnh File -> Print D. Cả B và C đều sai. Câu 7 : Lợi ích của việc xem văn bản trước khi in : A. Kiểm tra và bố trí (nội dung , bố cục) các trang. B. Làm cho máy in giấy nhanh hơn. C. Đảm bảo văn bản sẽ được in ra. D. Biết được số trang cần in ra. Câu 8 : Muốn in tệp văn bản tạo bằng Word thì máy in phải : A. Chỉ B và C là đúng. B. Kết nối trực tiếp với máy tính đang dùng để mở văn bản. C. Được nối với 1 máy tính nào đó trên mạng. D. Không cần kết nối với máy tính. Câu 9 : Các thao tác cần thực hiện trong việc in văn bản bằng máy in sau khi soạn thảo xong : A. Đặt kích thước trang in->Xem trước khi in -> In văn bản. B. In văn bản ngay sau khi soạn thảo xong. C. Đặt kích thước trang in ->In văn bản. D. Xem trước khi in -> In văn bản. Câu 10 : Ngoài độ cao(đầu ,cuối) và lề (trên ,dưới ,trái ,phải) của trang ,tham số còn lại của trang in là : A. Cả 3 tham số trên. B. Đầu trang. C. Số trang. D. Chân trang.

File đính kèm:

  • doc15.DOC