Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Bài 20: Lớp tập huấn dạy nghề tin học văn phòng

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hiểu được vai trò, khái niệm của hàm trong Excel

- Biết cú pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào trang tính.

2. Kỉ năng

- Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trên bảng tính

II. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC

 Vấn đáp + thực hành là chính

III. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Bài 20: Lớp tập huấn dạy nghề tin học văn phòng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP TẬP HUẤN DẠY NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG Học viên: Nguyễn Ôn Hiền Danh, THPT Trấn Biên Nguyễn Thị Loan, THPT Trần Phú BÀI 20 MỤC TIÊU Kiến thức Hiểu được vai trò, khái niệm của hàm trong Excel Biết cú pháp chung của hàm và cách nhập hàm vào trang tính. Kỉ năng Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trên bảng tính PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC DẠY HỌC Vấn đáp + thực hành là chính PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH Máy, giáo án Máy có cài đặt phần mềm Office + các phần mềm liên quan HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Ổn đ ịnh l ớp - Đặt vấn đề: bài trước chúng ta đã làm quen cách lập công thức tính toán trong Excel. với cách làm này chúng ta chỉ mới tính được một số phép tính đơn giản, để tính đươc các phép tính phức tạp hơn hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về các hàm trong Excel. - Theo em để tính tổng của các số trong khối A1:C10 em l àm nh ư th ế n ào? - Như vậy thì rất dài, để gọn hơn ta sẽ tìm hiểu về các hàm sẵn có của Excel. Thay vì thực hiện công thưc nói trên ta dùng hàm: = SUM(A1:A10) - Đưa ra công thức dạng tổng quát của hàm và giải thích. Tên hàm Biến VD: SUM(5,A3,B1:B9) Giữa tên hàm và dấu ( không được có dấu cách hay bất kỳ kí tự nào khác Thứ tự liệt kê các biến trong hàm là quan trọng, nếu ta thay đổi thứ tự này sẽ làm thay đổi giá trị tính toán của hàm. tuy nhiên một số hàm cho phép các biến có thể được liệt kê theo thứ tự bất kì. VD: =SUM(15,23,45) KQ là 83 - Yêu cầu: học sinh cho ví dụ - Ngoài cách trên ta còn có thể sử dụng nút lệnh Insert Function ( Chèn hàm). Phần này tôi sẽ giới thiệu trong tiết thực hành. - GV giải thích ý nghĩa của hàm SUM - Yêu cầu học sinh cho ví dụ - GV giải thích ý nghĩa của hàm AVRAGE - Yêu cầu học sinh cho ví dụ - GV giải thích ý nghĩa của hàm MIN - Yêu cầu học sinh cho ví dụ - GV giải thích ý nghĩa của hàm MAX - Yêu cầu học sinh cho ví dụ - GV giải thích ý nghĩa của hàm SQRT - Yêu cầu học sinh cho ví dụ - GV giải thích: Hàm TODAY cho ngày tháng hiện thời của hệ thống máy tính Cho học sinh thực hành trên máy GV làm mẫu một số câu cho cả lớp xem GV quan sát và giải đáp thắc mắc của học sinh Cuối buổi GV giải thích và cho đáp án GV làm mẫu một số câu cho cả lớp xem GV quan sát và giải đáp thắc mắc của học sinh và hướng dẫn những học sinh chưa làm được - GV làm mẫu trên máy tính một lần cho cả lớp xem và giải thích từng bước thực hiện các thao tác thao tác - GV yêu cầu học sinh làm lại một số bài tập thực hành bằng phương pháp nhập hàm bằng lệnh Insert Function (Chèn hàm) Trả lời: =A1+A2++A10 Nghe giảng Học sinh cho ví dụ Học sinh cho ví dụ Học sinh cho ví dụ Học sinh cho ví dụ Học sinh cho ví dụ Học sinh cho ví dụ Học sinh quan sát và thực hành trên máy Học sinh quan sát và thực hành trên máy Học sinh quan sát và thực hành trên máy KHÁI NIỆM VỀ HÀM Hàm là công thức được xây dựng sẵn, giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng hơn, đơn giản hơn. Sử dụng hàm Dạng tổng quát Tên hàm( biến1, biến2,,biến n) Chú ý: + Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường + Sau tên hàm là dấu ngoặc ( và kết thúc hàm là dấu ngoặc ) + Các biến phải được cách nhau bởi một dấu phẩy ( , ) Cách sử dụng hàm + Chuyển con trỏ tới ô cần tính + Gõ dấu = và nhập tên hàm cần tính và các biến của nó + Sau cùng nhấn Enter II. MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG Hàm tính tổng Cú pháp: = SUM(so1,so2,,son) Trong đó so1,so2,,son có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm. Hàm tính trung bình cộng Cú pháp: =AVRAGE(so1,so2,,son) - Trong đó so1,so2,,son có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm. 3. CÁC HÀM TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT (MAX) VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (MIN) a) Hàm tìm giá trị nhỏ nhất Cú pháp: =MIN(so1,so2,,son) - Trong đó so1,so2,,son có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm. b) Hàm tìm giá trị lớn nhất Cú pháp: =MAX (so1,so2,,son) - Trong đó so1,so2,,son có thể là các số, địa chỉ của ô hoặc khối, các công thức hoặc hàm 4.HÀM CĂN BẬC HAI Cú pháp: =SQRT(so) - Trong đó: So: - Là số không âm - Địa chỉ ô -Hay công thức - Hàm có giá trị không âm 5. HÀM TODAY Cú pháp: =TODAY() VD: Nếu ngày hệ thống là15 tháng 5 năm 2007, TODAY() cho kết quả là 15/05/2007 III. THỰC HÀNH Câu 1: Nhập hàm vào ô tính - Nhập các hàm sau đây vào các ô tính tuỳ ý = SUM(1,2,3,4) KQ 10 = SUM(1,2,0,4) KQ 7 = SUM(1,2,,3) KQ 6 = SUM(1,2,a,4) KQ #NAME? =AVERAGE(1,2,3,4) KQ 2.5 =AVERAGE(1,2,0,4) KQ 1.75 =AVERAGE(1,2,,4) KQ 1.75 =AVERAGE(1,2,b,4) KQ #NAME? = MIN(1,2,3,4) KQ 1 = MIN(1,2,0,4) KQ 0 = MIN(1,2,,4) KQ 0 = MIN(1,2,c,4) KQ lỗi = MAX (1,2,3,4) KQ 4 = MAX (-1,-2,,-4) KQ 0 = MAX (1,2,0,4) KQ 4 = MAX (1,2,d,4) KQ #NAME? - Nhập các số 3 vào ô A1 và 4 vào ô A2, sau đó nhập các hàm sau đây vào các ô tính tuỳ ý a) = SQRT(16) KQ 4 b) = SQRT(-16) KQ #NUM! c) = SQRT(1^2+4^2) KQ 5 d) = SQRT(A1^2+A2^2) KQ 5 e) = TODAY KQ #NAME? f) =TODAY() KQ ngày hiên hành Bài 2: Sử dụng chuột để nhập địa chỉ vào bảng tính như SGK/132 Bài 3: Nhập hàm bằng lệnh Inser Function (Chèn hàm) CỦNG CỐ Yêu cầu học sinh về nhà ôn lại cú pháp của hàm SUM, AVERAGE, MIN, MAX, SQRT, TODAY và ý nghĩa của chúng. Yêu cầu: Em nào ở nhà có máy về nhà tiếp tục thực hành. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây A Hàm SUM dùng để tính tổng của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc B. Hàm AVERAGE dùng để tính tổng của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc C. Hàm SUM dùng để tính trung bình cộng của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc D. Hàm MAX dùng để tìm giá trị nhỏ nhất của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc Câu 2: Nếu ô A1 là 3, khối B1:B3 là 7,8,9. Hàm SUM(1,2,A1,B1:B3), Chọn câu đúng A.30 B.31 C.29 D.32 Câu 3: Nếu khối F3:F5 là 4,5,6. Trong công thức sau đây đáp án nào đúng A. =SUM (1,2,,F3:F5) B. =AVERRAGE(1,2,d,F3:F5) C. =SUM(1,2,d,F3:F5) D. =MAX (1,2,d,F3:F5) Câu 4: Nếu ô A1 là 3, khối B1:B3 là 7,8,9. Chọn câu đúng: = VERAGE(1,2,A1,B1:B3) A.5 B4 C.7 D.6 Câu 5: Nếu ô A1 là 3, khối B1:B3 là 7,8,9. Trong các đáp án sau đây đáp án nào sai A. =SQRT (B1:B3) B. =AVERRAGE(A1,B1:B3) C. =SUM(A1,F3:F5) D. =MIN (A1,2,,B1:B5) Câu 6: Chọn đáp án sai A. =SUM (1,2F3:F5) B. =AVERRAGE(1,2,,7,8,9) C. =SUM(1,2,,F3:F5) D. =MAX (1,2,,F3:F5) Câu 7: Chọn đáp án sai A. Việc thay đổi thứ tự liệt kê các biến trong hàm là không quan trọng B. Giữa tên hàm và dấu không phân biêt chữ hoa và chữ thường C. Trước tên hàm là dâu = D. Các biến được cách nhau bởi một dấu phẩy Câu 8: Hãy chọn câu sai trong các câu sau: A Hàm SUM dùng để tính tổng tất các giá tri số, chuỗi số và không là chuỗi số B. Hàm SUM dùng để tính tổng của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc C. Hàm AVERAGE dùng để tính trung bình cộng của tất cả giá tri số, chuỗi số D. Hàm MIN dùng để tìm giá trị nhỏ nhất của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc Câu 9: Tìm câu sai trong các câu sau: A Dùng công thức có thể thay thế được cho tất cả các hàm trong Excel B. Dùng công thức không thể tính toán được các phép tính phức tạp Câu 10: Tìm câu sai trong các câu sau: A C ó thể dùng nút lệnh AutoSum để thay thế cho ham SUM trong mọi trương hợp B. Chỉ dùng nú t lệnh AutoSum cho một số trường hợp tính tổng

File đính kèm:

  • doc20.DOC
Giáo án liên quan