CÂu 1 : Muốn đo trị số cường độ dòng điện của ba bóng đèn 60 w, điện áp 220 v thì chọn ampe kế có thang đo là?
A. 0.01 A B. 0.1 A
C. 1 A D. 10 A
CÂu 2 : Ơ máy biến áp nếu tăng điện áp lên k lần thì cường độ dòng điện sẽ?
A. Tăng 2k lần B. Giảm k lần
C. Tăng k lần D. Không thay đổi
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Đề thi môn điện kỹ thuật thpt thời gian làm bài 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT LÂM ĐỒNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KỲ THI TN NGHỀ PHỔ THÔNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỘI ĐỒNG THI:TRUNG TÂM TTKTTH-HN ĐƠN DƯƠNG
-----------------------------
KHÓA NGÀY 27 THÁNG 04 NĂM 2009
ĐỀ THI MÔN ĐIỆN KỸ THUẬT THPT
Thời gian làm bài 60 phút
C©u 1 :
Muốn đo trị số cường độ dòng điện của ba bóng đèn 60 w, điện áp 220 v thì chọn ampe kế có thang đo là?
A.
0.01 A
B.
0.1 A
C.
1 A
D.
10 A
C©u 2 :
Ơ máy biến áp nếu tăng điện áp lên k lần thì cường độ dòng điện sẽ?
A.
Tăng 2k lần
B.
Giảm k lần
C.
Tăng k lần
D.
Không thay đổi
C©u 3 :
Cấu chung của dụng cụ đo lường gồm?
A.
Cơ cấu đo, mạch đo, kim chỉ thi, mặt số, Lò so phản và lò so cản dịu
B.
Cơ cấu đo , mạch đo, kim chỉ thị và mặt số.
C.
kim chỉ thị, mặt số, Lò so phản và lò so cản dịu
D.
Lò so phản và lò so cản dịu,Cơ cấu đo , mạch đo
C©u 4 :
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha vòng ngắn mạch có mô men khởi động và hiệu suất như thế nào?
A.
Mô men khởi động nhỏ, hiệu suất cao
B.
Mô men khởi động nhỏ, hiệu suất thấp
C.
Mô men khởi động lớn, hiệu suất thấp
D.
Mô men khởi động lớn, hiệu suất cao
C©u 5 :
Khi nối đất thì điện trở dây nối đất thế nào?
A.
Điện trở dây nối đất càng nhỏ càng tốt.
B.
Điện trở dây nối đất càng lớn càng tốt.
C.
Điện trở dây nối đất lớn hay nhỏ không quan trọng.
D.
Tất cả các ý trên
C©u 6 :
Khi nối cuộn dây sơ cấp của máy biến áp với nguồn điện một chiều thì?
A.
Hoạt động nhưng nóng.
B.
Phát nóng và cháy vì dòng điện sơ cấp rất lớn.
C.
Hoạt động bình thường.
D.
Không hoạt động.
C©u 7 :
Khi lựa chọn dây dẫn điện trong lắp đặt điện nhà cần chú ý đến yếu tố gì ?
A.
Tiết điện dây dẫn và Chiều dài dây dẫn.
B.
Chiều dài dây dẫn và vỏ cách điện.
C.
Điện áp lưới điện và điều kiện lắp đặt.
D.
Tiết điện dây dẫn ,Chiều dài dây dẫn và vỏ cách điện.
C©u 8 :
Để đo trị số cường độ dòng điện người ta dùng dụng cụ đo gì?
A.
Woát kế
B.
Ampe kế
C.
Vôn kế
D.
Ôm kế
C©u 9 :
Nguyên nhân gây ra các tai nạn điện là gì?
A.
Do chạm trực tiếp vào vật mang điện, Do phóng điện, Do điện áp bước
B.
Do chạm trực tiếp vào vật mang điện, Do phóng điện.
C.
Do làm các công việc cơ khí.Do điện áp bước
D.
Do phóng điện, Do điện áp bước.
C©u 10 :
Để đo trị số cường độ dòng điện người ta mắc ampe kế như thế nào?
A.
Mắc song song và nối tiếp với phụ tải đều được.
B.
Mắc song song với phụ tải.
C.
Mắc nối tiếp với phụ tải.
D.
Cả a và b đều sai.
C©u 11 :
Theo cách khởi động người ta phân động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha làm mấy loại?
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
C©u 12 :
Một máy biến áp có công suất định mức Sđm = 400 w thì diện tích hữu ích của trụ thép là?
A.
Shi = 42 cm2
B.
Shi = 34 cm2
C.
Shi = 43 cm2
D.
Shi = 24 cm2
C©u 13 :
Xác định công thức đúng khi tính diện tích hữu ích trụ thép của máy biến áp?
A.
Shi = 1.2
B.
Shi = 12
C.
Shi =
D.
Shi = 1.2
C©u 14 :
Các biện pháp để phòng tránh các tai nạn điện là?
A.
Cách điện tốt,sử dụng dụng cụ an toàn lao động, nối đất và nối trung hòa
B.
Sử dụng phương tiện phòng hộ an toàn điện
C.
Nối đất và nối trung hòa
D.
Đảm bảo cách điện các phần tử điện
C©u 15 :
Công suất yêu cầu của mạng điện được tính bằng công thức nào dưới đây?
A.
Pyc = Pt.ksd
B.
Pyc = Pt.k
C.
Pyc = Pcs.kyc
D.
Pyc = Pt.kyc
C©u 16 :
Phương án thiết kế sơ đồ mạng điện theo kiểu phân nhánh từ đường dây trục chính có ưu điểm là?
A.
Đơn giản.
B.
Tiết kiệm dây dẫn và thiết bị điện
C.
Sử dụng thuận tiện, dễ kiểm tra, sửa chữa, bảo vệ mạch điện có chọn lọc
D.
Tất cả các ý trên
C©u 17 :
Một máy biến áp cảm ứng có n = 3 vòng/v, U1 = 220v, U2 = 110v tổn thất điện áp khi có tải bằng 10% thì số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là?
A.
N1= 220 vòng, N2 = 110 vòng
B.
N1= 660 vòng, N2 = 330 vòng
C.
N1= 600 vòng, N2 = 300 vòng
D.
N1= 660 vòng, N2 = 363 vòng
C©u 18 :
Hiệu suất phát quang của một nguồn sáng được xác định bằng công thức nào dưới đây?
A.
Hspq =
B.
Hspq =
C.
Hspq =
D.
Hspq =
C©u 19 :
Để đo công suất tiêu thụ của phụ tải người ta dùng thiết bị đo nào?
A.
Ampe kế kết hợp với ôm kế
B.
Ôm kế
C.
Woát kế
D.
Vôn kế kết hợp với ôm kế
C©u 20 :
Vôn kế có thang đo là 300 v, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là?
A.
3 v
B.
1.5 v
C.
4.5 v
D.
6 v
C©u 21 :
Dòng điện tác dụng lên cơ thể người làm?
A.
Tê liệt hệ thần thần kinh, co rút hệ cơ, rối loạn hệ hô hấp, hệ tuần hoàn
B.
Co rút hệ cơ, Rối loạn hệ hô hấp, hệ tuần hoàn
C.
Tê liệt hệ thần thần kinh, co rút hệ cơ.
D.
Rối loạn hệ hô hấp, hệ tuần hoàn
C©u 22 :
Khi hàm lượng silic trong lá thép kỹ thuật điện nhiều thì?
A.
Dẫn từ tốt, tổn hao năng lượng nhiều
B.
Dẫn từ tốt, tổn hao năng lượng ít
C.
Dẫn từ kém, tổn hao năng lượng ít
D.
Dẫn từ kém, tổn hao năng lượng nhiều
C©u 23 :
Máy biến áp có cấu tạo gồm những bộ phận chính nào?
A.
Lõi thép, dây quấn, vật liệu cách điện và vỏ
B.
Lõi thép và dây quấn
C.
Lõi thép và vỏ
D.
Dây quấn và vật liệu cách điện
C©u 24 :
Xác định công thức đúng của tỷ số máy biến áp khi bỏ qua tổn hao?
A.
k = = =
B.
k = = =
C.
k = = =
D.
k = = =
C©u 25 :
Xác định công thức tính độ rọi?
A.
E =
B.
E =
C.
E =
D.
E =
C©u 26 :
Các yêu cầu của nghề điện dân dụng là :
a.
Có tri thức, Có kỹ năng, có sức khỏe
a.
Có tri thức, Có kỹ năng
c.
Có kỹ năng, có sức khỏe
c.
Có kỹ năng.
C©u 27 :
Máy biến áp tăng áp thì?
A.
k≤ 1
B.
k <1
C.
k = 1
D.
k >1
C©u 28 :
Một phòng ở có công suất tổng định mức Pt = 2200 w, hệ số yêu cầu kyc = 0,8, điện áp định mức Uđm = 220 v. Vậy cường độ dòng điện mạch chính bằng bao nhiêu?
A.
Isd = 9 a
B.
Isd = 6 a
C.
Isd = 7 a
D.
Isd = 8 a
C©u 29 :
Công suất tiêu thụ của máy bơm nước lớn hay nhỏ phụ thuộc vào?
A.
Kích thước và trọng lượng máy
B.
Chiều sâu của cột nước hút.
C.
Lưu lượng nước của máy
D.
Tốc độ quay của máy
C©u 30 :
Khi tính công suất yêu cầu của mạng điện ta phải tính đến yếu tố nào dưới đây?
A.
Khả năng phát sinh thêm nhu cầu dùng điện
B.
Phụ tải làm việc không hết công suất
C.
Sử dụng không đồng thời các phụ tải
D.
Tất cả các yếu tố trên
C©u 31 :
Xác định công thức đúng khi tính đường kính dây quấn máy biến áp?
A.
d =
B.
d =
C.
d =
D.
d =
C©u 32 :
Dây dẫn điện có tiết diện là 3,14 mm2 thì đường kính dây bằng bao nhiêu?
A.
d = 1,5 mm
B.
d = 2 mm
C.
d = 2,5mm
D.
d = 3 mm
C©u 33 :
Quang thông là gì?
A.
Là hiệu suất phát quang của một nguồn sáng
B.
Là cường độ phát quang của một nguồn sáng
C.
Là năng lượng ánh sáng của nguồn sáng phát ra trong một đơn vị thời gian
D.
Là lượng ánh sáng truyền đi từ một nguồn sáng đến một mặt phẳng
C©u 34 :
Mức độ nguy hiểm của các tai nạn điện phụ thuộc vào các yếu tố gì?
A.
Cường độ dòng điện, đường đi và thời gian dòng điện qua cơ thể người.
B.
Cường độ dòng điện đi qua cơ thể và điện trở người.
C.
Đường đi và thời gian dòng điện qua cơ thể người.
D.
Điện trở người, thời gian dòng điện qua người.
C©u 35 :
Xác định công thức tính số vòng trên một vôn cho máy biến áp?
A.
n =
B.
n =
C.
n =
D.
n =
C©u 36 :
Một máy biến áp có tiết diện hữu ích bằng 25 cm2. hệ số thực nghiệm Ktn = 50 thì số vòng / vôn là?
A.
n = 2.5 vòng/vôn
B.
n = 1.5 vòng/vôn
C.
n = 3 vòng/vôn
D.
n = 2 vòng/vôn
C©u 37 :
Xác định công thức tính quang thông tổng?
A.
t =
B.
t =
C.
t =
D.
t =
C©u 38 :
Để đảo chiều quay động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha có dây quấn phụ người ta làm thế nào?
A.
Đảo đầu nối dây cuộn phụ.
B.
Đảo đầu nối dây cuộn làm việc.
C.
Đảo đầu nối dây tụ điện.
D.
Đảo đầu nối dây cuộn làm việc hoặc đảo đầu nối dây cuộn phụ.
C©u 39 :
Máy biến áp có hai cuộn dây riêng biệt không nối với nhau về điện là?
A.
Máy biến áp tự cảm.
B.
Máy biến áp cảm ứng
C.
Máy biến áp tự ngẫu
D.
Là máy biến tần số
C©u 40 :
Vai trò của đo lường điện trong nghề điện dân dụng là?
A.
Xác định các thông số kỹ thuật, Xác định trị số các đại lượng điện và Phát hiện các sai hỏng
B.
Xác định các thông số kỹ thuật và Phát hiện các sai hỏng
C.
Xác định trị số các đại lượng điện và Phát hiện các sai hỏng
D.
Xác định các thông số kỹ thuật và Xác định trị số các đại lượng điện
----------Hết ----------
M«n dien 11 (§Ò sè 1)
Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : dien 11
§Ò sè : 1
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
File đính kèm:
- dể thpt 40 câu nôp.doc