. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Kiểm tra lại khả năng học tập rèn luyện của học sinh
Đánh giá lại kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tạo cơ sở để làm hồ sơ học sinh theo qui chế .
2. Kỹ năng:
- Đánh giá khả năng tiếp nhận và sự chuyên cần của học sinh để có kế hoạch giáo dục .
3. Thái độ:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Tuần 16 - Tiết 49, 50 - Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
TPP: 49 - 50 Ngày soạn: 10/12/07
kiểm tra học kì i
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Kiểm tra lại khả năng học tập rèn luyện của học sinh
Đánh giá lại kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tạo cơ sở để làm hồ sơ học sinh theo qui chế .
2. Kỹ năng:
- Đánh giá khả năng tiếp nhận và sự chuyên cần của học sinh để có kế hoạch giáo dục .
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong kiểm tra, rèn thói quen trung thực, không gian lận trong thi cử
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Tài liệu giáo khoa, sách giáo viên, ra đề, đáp án,
- Phôi liệu, phương tiện, dụng cụ để kiểm tra thực hành
2. Học sinh:
III. Phương pháp - phương tiện.
- Trắc nghiệm khách quan, làm bài tự luận
- Làm bài thực hành, nộp sản phẩm
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp: Điểm diện sĩ số. (3')
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Đề bài:
V. Dặn dò
Chuẩn bị bài tiếp theo
Rút kinh nghiệm: ................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
kiểm tra học kì i
( Thời gian 45')
A/ Phần trắc nghiệm khách quan
Học sinh chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1: Trong các phương pháp gia công sau phương pháp nào là gia công không có phoi?
A. Đục B. Cắt C. Khoan D. Rèn
Câu 2: Gò là phương pháp gia công
A. có phoi B. không có phoi C. mới D. Cả A&C
Câu 3: Thép có phần trăm Cácbon (%C) được quy định
A. nhỏ hơn hoặc bằng 2,14% B. nhỏ hơn bằng 2,15 %
C. lớn hơn hoặc bằng 2,14% D. lớn hơn hoặc bằng 2,15%
Câu 4: Thép là
A. kim loại màu B. kim loại đen
C. phi kim D. vật liệu Compozit
Câu 5: Theo TCVN 1675 - 75, thép các bon thông dụng có kí hiệu là
A. CT B. C C. CD D. Cả A, C
Câu 6: "CD" là kí hiệu của
A. thép các bon thông dụng B. thép cácbon chất lượng tốt C. thép các bon dụng cụ D. thép hợp kim
Câu 7: Hợp kim đuyra có công thức là:
A. Al- Cu- Mn B. Al- Si C.Al- Cu- Mg D. Al- Mg
Câu 8: Kích thước có giới hạn trên là:
A. 0,6 B. 0,5 C. 1,1 D. 0.1
Câu 9: Kích thước có giới hạn dưới là:
A. 1,1 B. 0,6 C. - 0,5 D. 0,1
Câu 10: Kích thước có dung sai là:
A. 0,1 B. 1,1 C. 0,6 D. 0.5
Câu 11: Kích thước 600±30' có kích thước nhỏ nhất là:
A. 600 B. 60030' C. 590 30' D. 590
Câu 12: Kích thước 400±30' có kích thước lớn nhất là:
A. 400 B. 40030' C. 390 30' D. 410
Câu 13: Kích thước 900±30' có dung sai là:
A. 1phút B. 30' C. 0 D. 30'
Câu 14: Kí hiệu CT31 quy định số 31 là:
A. phần chục cácbon B. phần trăm cácbon
C. phần nghìn cácbon D. phần vạn cácbon
Câu 15: Kí hiệu C42 có nghĩa là
A. Thép hợp kim, hàm lượng cácbon 0,42%
B. Thép cácbon chất lượng thường, hàm lượng cácbon 0,42%
C. Thép cácbon dụng cụ, hàm lượng cácbon 0,42%
D. Thép cácbon chất lượng tốt, hàm lượng cácbon 0,42%
Câu 16: "GZ" là kí hiệu của
A. thép hợp kim B. gang trắng
C. gang cầu D. gang dẻo
Câu 17: Tỉ số giữa tiết diện cán búa gò và chiều dài cán búa là
A. 1/12 B. 1/14 C. 1/15 D. 1/17
Câu 18: Loại búa đầu nhỏ có dạng hình nêm, đầu lớn hình vuông dùng để nắn phẳng, thẳng hoặc để đánh giãn là
A. Búa nguội B. Búa quả dưa C. Búa tạ D. Cả A&B
Câu 19: Loại mũi khoan ruột gà dùng để khoan vật liệu:
` A. Gỗ B. Kim loại C. Bê tông D. Cả B&C
Câu 20: Khi cắt tôn mỏng, góc giữa hai lưỡi kéo có kích thước hợp lí là
A. 100- 150 B. 60- 160 C. 70 - 120 D. 80- 140
Câu 21: Khi tôi toàn bộ đục cần nung nóng đục đến nhiệt độ
A. 6500 - 7500 B. 7100- 7900 C. 6900- 7500 D. 8000- 8300
Câu 22: Lưỡi cưa sắt cầm tay là loại có
A. Răng nhỏ nghiêng theo một chiều B. Răng lớn hướng về hai phía
C. Răng ngắn với bước răng nhỏ D. Cả A&C
Câu 23: Bộ Tarô thủ công có:
A. 2 chiếc B. 3 chiếc C. 4 chiếc D. 5 chiếc
Câu 24: Khi đục kim loại, góc giữa mũi đục và mặt phẳng gia công là
A. 300 - 350 B.350- 450 C. 450- 600 D. 600- 900
Câu 25: Mỏ hàn nung thường được chế tạo từ
A. gang xám B. đồng đỏ C. thép D. nhôm
Câu 26: Thiếc hàn là hợp kim của
A. Thiếc và Đồng B. Thiếc và Kẽm C. Thiếc và Nhôm D. Thiếc và Chì
Câu 27: Vảy hàn đặc biệt Sn- Pb- Bi có nhiệt độ nóng chảy là
A. 940 C B. 960 C C. 980 C D. 1000C
Câu 28: Nhiệt độ cần thiết để nung nóng mỏ hàn là
A. 2500-3000C B. 2700-3200C
C. 3000-3500C D. 3500-4000C
Câu 29: Sửa chữa các mặt vát đảm bảo góc ở mỏ hàn là
A. 250 - 300 B. 270- 350 C. 300- 400 D. 350- 450
Câu 30: Kim loại không thể gò nguội được là
A. Đồng đỏ B. Nhôm C. Gang xám D. Gang trắng
Câu 31: Khi gò kim loại bị biến dạng theo nhiều phương được coi như
A. gò thành hình B. gò biến dạng
C. biến dạng cục bộ D. biến dạng đang hồi
Câu 32: Dán kim loại được thực hiện với kim loại có chiều dày tối đa là:
A. 3mm B. 4mm C. 5mm D.6mm
Câu 33: Cần gia công nhiệt sau khi dán ở nhiệt độ
A. 500 - 1500 B. 400 - 1700
C. 500 - 1800 D. 600-2000
Câu34: Đồng là
A. hợp kim màu B. kim loại đen
C. kim loại màu D. Cả A, B và C
Câu 35: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là:
A. Nhôm B. Vàng C. Đồng D. Bạc
Câu 36: Tính chất công nghệ của vật liệu được thể hiện ở:
A. tính cắt gọt B. tính hàn và rèn
C. tính đúc C. Cả A, B &C
Câu 37. Tính chất cơ học của vật liệu được thể hiện ở
A. tính bền và cứng B. tính tính dẻo
A. tính chịu mòn D. cả A, B &C
Câu 38: Pan me là dụng cụ đo có độ chính xác đến:
A. 0,01mm B. 0,1mm
C. 0,5mm D. 1mm
Câu 39: Contu dùng để
A. đột lỗ B. vạch dấu
C. chấm dấu D. cả A, B &C
Câu 40: Khi hàn thiếc cần đảm bảo khe hở lắp ghép là:
A. 0,02 - 1mm B. 0,05 - 0,2mm
C. 0,02 - 0,5mm D. 0,5 - 1 mm
File đính kèm:
- tiet 53- kt.doc