Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài 6 - Tiết 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam

I. Mục tiêu bài học:

1.Kiến thức:

- Trình bày tóm tắt quá trình phát triển kinh tế nớc ta trong những thập kỉ gần đây.

- Hiểu và trình bày cơ cấu chuyển dịch cơ cấu kinh tế , những thành tựu ,khó khăn và thách thức trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội của đất nớc

2. Kĩ năng :

- Biết chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế

- Nhận biết các ngành kinh tế nói chung và kinh tế trọng điểm trên bản đồ

 

doc22 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài 6 - Tiết 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / Ngày dạy: bài 6 .tiết 6. sự phát triển nền kinh tế việt nam I. Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức: - Trình bày tóm tắt quá trình phát triển kinh tế nớc ta trong những thập kỉ gần đây. - Hiểu và trình bày cơ cấu chuyển dịch cơ cấu kinh tế , những thành tựu ,khó khăn và thách thức trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội của đất nớc 2. Kĩ năng : - Biết chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế - Nhận biết các ngành kinh tế nói chung và kinh tế trọng điểm trên bản đồ 3.Thái độ: - Có ý thức học tập tốt để xây dụng nền kinh tế trong tơng lai II. Phơng pháp: - Trực quan, nêu vấn đề III. Chuẩn bị: 1.GV:Bản đồ kinh tế chung Việt Nam 2.HS: Soạn bài trứoc khi đên lớp IV.Tiến trình bài dạy: 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ:5' - Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội? 3.Bài mới: Mở bài: Nớc ta từ mộit nớc đói ăn , hiện đã là một trong những nớc xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. Nguyên nhân nào thúc đẩy nền nông nghiệp phát triển nhanh nh vậy?... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: cả lớp H: Trình bày tóm tắt quá trình phát triển đất nớc từ thời kì đổi mới theo các giai đoạn: - 1945- 1954 ? - 1954- 1975? - 1976- 1986? GV chuẩn xác kiến thức. Hoạt động 2: cá nhân H:Công cuộc đổi mới nền kinh tế nớc ta bắt đầu từ năm nào? H:Nét đặc trng của công cuộc đổi mới nền kinh tế là gì? H:Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế đợc thể hiện ở các mặt nào? H:Ttrình bày nội dung của chuyển dịch cơ cấu ngành ,cơ cấu lãnh thổ cơ cấu thành phần kinh tế? H:Dựa vào H6.1 trong SGK : - Hãy phân tích xu hớng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế? - Xu hớng này thể hiện rõ ở những khu vực nào? H: Dựa vào H 6.2: - Hãy xác định các vùng kinh tế của nớc ta,phạm vi lãnh thổ của các vùng kinh tế trọng điểm? - Kể tên các vùng kinh tế giáp biển và không giáp biển? (HS làm ngay trong tập bản đồ) Hoạt động 3:nhóm (HS trình bày vào vở bài tập) H:Nhóm 1: - Nêu ngững thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nớc ta? - Tác động tích cực của công cuộc đổi mới tới đời sống ngời dân nh thế nào? H:Nhóm 2: - Theo em,trong quá trình phát triển đất nớc , chúng ta còn gặp những khó khăn nào? - Lấy ví dụ qua thực tế địa phơng? *Gv chuẩn xác kiến thức: HS dựa vào SGK trình bày HS nghiên cứu và trả lời. HS dựa vào H6.2 trình bày kết quả và chỉ bản đồ vị trí các vùng kinh tế. HS thảo luận Đại diện nhóm trình bày kết quả,nhóm khác nhận xét, bổ sung. 1. Nền kinh tế nớc ta trớc thời kì đổi mới: 10' - Nền kinh tế trải qua nhiều giai đoạn phát triển. - Sau 1975: kinh tế gặp nhiều khó khăn, khủng hoảng kéo dài,sản xuất đình trệ ,lạc hậu. II.Nền kinh tế nớc ta trong thời kì đổi mới: 25' 1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. - Thể hiện ở ba mặt : + Chuyển dịch cơ cấu ngành. + Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ. +Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. 2. Những thành tựu và thách thức: *Thành tựu: - Kinh tế tăng trởng tơng đối vững chắc. - Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng công nghiệp hoá. - Nền kinh tế đang hội nhập khu vực và thế giới. *Khó khăn, thách thức: - Xoá đói giảm nghèo ,cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trờng, việc làm... - Biến động thị trờng thế gới, các thách thức khi tham gia hội nhập. V.Củng cố, dặn dò:5' H:Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta biểu hiện qua những măt nào? H:Xác định trên bản đồ các vùng kinh tế và kinh tế trọng điểm của nớc ta. H: Vì sao nói: Chung ta đã đạt đợc nhiều thành tựu, song cũng không còn ít khó khăn và thách thức trong công cuộc đổi mới? * Dặn dò :- Về nhà làm bài tập 2SGK:Vẽ biểu đồ hình tròn. - Soạn bài 7 H:Nhóm 1: - Nêu ngững thành tựu trong công cuộc đổi mới nền kinh tế nớc ta? - Tác động tích cực của công cuộc đổi mới tới đời sống ngời dân nh thế nào? H:Nhóm 2: - Theo em,trong quá trình phát triển đất nớc , chúng ta còn gặp những khó khăn nào? - Lấy ví dụ qua thực tế địa phơng? đ Ngày soạn: / Ngày dạy: bài 7. tiết 7. các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp . I. Mục tiêu bài học: Sau bài học HS cần: 1.Kiến thức: - Nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế- xã hội đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nớc ta. - Thấy đợc những nhân tố này đã ảnh hởng đến sự hình thành nền nông nghiệp nớc ta là nền nông nghiệp nhiệt đới ,đang phát triển theo hớng thâm canh và chuyên môn hoá. 2. Kĩ năng : - Có kĩ năng đánh giá giá trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên. - Biết sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp . - Liên hệ với thực tiễn ở địa phơng. 3.Thái độ: - Có thái độ bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên. II.Phơng pháp: - Trực quan , phân tích ,bình giá,hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị : 1. GV: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam - Bản đồ khí hậu Việt Nam - át lát địa lí Việt Nam. 2.HS: soạn bài trớc khi đế lớp IV.Tiến trình bài dạy: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:5' - Hãy cho biết xu hớng chuyển dịch ngành kinh tế nớc ta?giải thích vì sao có xu hớng chuyển dịch nh trên? - Kiểm tra bài tập 2 SGK(23). 3.Bài mới: Mở bài: Nớc ta từ mộit nớc đói ăn , hiện đã là một trong những nớc xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. Nguyên nhân nào thúc đẩy nền nông nghiệp phát triển nhanh nh vậy?... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: nhóm - Gv chia lớp thành 4 nhóm. *Bớc 1: GV yêu cầu HS quan sát BĐTN, BĐKHVN , kết hợp với vốn hiểu biết ,hoàn thành phiếu bài tập 1: H:Nhóm1: Phân tích những thuận lợi của tài nguyên đất đối với sự phát triển nông nghiệp ? - Hai nhóm đất lớn nhất là gì? - Phân bố chủ yếu ở đâu? - Mỗi nhóm đất thích hợp cho việc trồng loại cây nào? H:Nhóm 2:Phân tích những ảnh hởng của tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp? - Đặc điểm? - Thuận lợi ? - Khó khăn? - Hãy kể tên một số loại rau ,quả đặc trng theo mùa hoạc tiêu biểu theo địa phơng. H:Nhóm 3:Phân tích đặc điểm ,thuận lợi và khó khăn của tài nguyên nớc đối với sự phát triển nông nghiệp? - Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nớc ta? H:Nhóm 4:Nêu những thuận lợi của tài nguyên sinh vật đối với phát triển nông nghiệp? Hãy liên hệ ở địa phơng em? (GV có thể hớng dẫn HS làm trong tập bản đồ) * Bớc 2:GV chuẩn xác kiến thức = bảng tóm tắt. Hoạt động 2:nhóm *Bớc 1: dựa vào kênh chữ mụcII,kết hợp với vốn hiểu biết bản thân,hoàn thành phiếu bài tập 2. H:Nhóm 1:phân tích nội dung ,thuận lợi và khó khăn của dân c và lao động nông thôn? H:Nhóm 2:phân tích nội dung, thuận lợi và khó khăn của cơ sở vật chất kĩ thuật? H:nhóm 3:phân tích nội dung ,thuận lợi và khó khăn về chính sách phát triển nông nghiệp? H:Nhóm 4:Thị trờng trong và ngoài nớc có những thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất nông nghiệp? *Bớc 2: GV chuẩn xác kiến thức bằng bẳng tóm tắt. H:Qua phân tích trên ,em hãy cho biết vai trò của nhân tố kinh tế xã hội? HS thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả ,nhóm khác nhận xét ,bổ sung. HS thảo luận. Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác nhận xét bổ sung I. Các nhân tố tự nhiên:17' II.Các nhân tố kinh tế - xã hội: 18' Điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp. Bảng tóm tắt nội dung mục I. Các tài nguyên Đặc điểm Thuận lợi Khó khăn Đất Khí hậu Nớc Sinh vật Đa dạng - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. - Phân hoá theo chiều B-N,theo chiều cao,và theo mùa. Dồi dào. Phong phú. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng Trồng đợc nhiều loại cây :nhiệt đới cận nhiệt đới và ôn đới Mạng lới sông ngòi ao ,hồ dày đặc Nhiều giống cây trồng, vật nuôi có chất lợng tốt, thích nghi với từng địa phơng. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp. Nhiều sâu bệnh và thiên tai Lũ vào mùa ma và cạn kiệt vào mùa khô Ô nhiễm môi trờng làm mất cân bằng sinh thái. Bảng tóm tắt nội dung mục II: Các nhân tố kinh tế - xã hội Đặc điểm ( nội dung) Thuận lợi Khó khăn Dân c và lao động Cơ sở vật chất - kĩ thuật Chính sách phát triển nông nghiệp Thị trờng Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp còn cao cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng đợc cải thiện Là cơ sở nông dân vơn lên lám giàu Thị trờng đợc mở rộng Ngời dân có kinh nghiệm sản xuất,cần cù CN chế biến nông sản đợc phát triển,nâng cao hiệu quả sản xuất Thúc đẩy sản xuất ,đa dạng hoá sản phẩm. Còn khoảng 74% dan số sống ở nông thôn Trình độ phát triển nông nghiệp cha đồng đều. Thị trờng còn nhiều biến động V.Củng cố, dặn dò:5' *Bài tập: 1.Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: a)Nớc ta có đủ điều kiện để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới theo hớng thâm canh chuyên môn hoá là do: A.Có nhiều loại đất ,chủ yếu là đất phù sa và đất fe ra lít B.Khí hậu nhiệt đới ẩm phân hoá đa dạng C.Nguồn nớc tới tiêu phong phú D.Sinh vật phong phú, thuần dỡng,tạo các giống cây trồng vật nuôi thích hợptừng địa phơng cho năng suất cao ,chất lợng E.Tất cả các ý trên b)Sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở chỗ: A.Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông sản B.Thúc đẩy sự phát triển vùng chuyên canh C.Nâng cao năng suất,chất lợng cât trồng vật nuôi D.Tất cả các ý trên. 2.Câu sau đúng hay sai ?Tại sao? Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nớc là nhân tố quyết định làm cho nền nông nghiệp nớc ta đạt những yhành tựu to lớn ,tiến bộ vợt bậc. *Dặn dò : - Về nhà làm bài tập 3 (trang 27) - Hoàn chỉnh tập bản đồ - Soạn bài mới :Bài 8. H:Nhóm1: Phân tích những thuận lợi của tài nguyên đất đối với sự phát triển nông nghiệp ? - Hai nhóm đất lớn nhất là gì? - Phân bố chủ yếu ở đâu? - Mỗi nhóm đất thích hợp cho việc trồng loại cây nào? H:Nhóm 2:Phân tích những ảnh hởng của tài nguyên khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp? - Đặc điểm? - Thuận lợi ? - Khó khăn? - Hãy kể tên một số loại rau ,quả đặc trng theo mùa hoạc tiêu biểu theo địa phơng. H:Nhóm 3:Phân tích đặc điểm ,thuận lợi và khó khăn của tài nguyên nớc đối với sự phát triển nông nghiệp? - Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nớc ta? H:Nhóm 4:Nêu những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên sinh vật đối với phát triển nông nghiệp? Hãy liên hệ ở địa phơng em *Bài tập: 1.Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: a)Nớc ta có đủ điều kiện để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới theo hớng thâm canh chuyên môn hoá là do: A.Có nhiều loại đất ,chủ yếu là đất phù sa và đất fe ra lít B.Khí hậu nhiệt đới ẩm phân hoá đa dạng C.Nguồn nớc tới tiêu phong phú D.Sinh vật phong phú, thuần dỡng,tạo các giống cây trồng vật nuôi thích hợptừng địa phơng cho năng suất cao ,chất lợng E.Tất cả các ý trên b)Sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở chỗ: A.Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông sản B.Thúc đẩy sự phát triển vùng chuyên canh C.Nâng cao năng suất,chất lợng cât trồng vật nuôi D.Tất cả các ý trên. 2.Câu sau đúng hay sai ?Tại sao? Chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nớc là nhân tố quyết định làm cho nền nông nghiệp nớc ta đạt những yhành tựu to lớn ,tiến bộ vợt bậc. Ngày soạn /9/2007 Ngày dạy: 9/2007 bài 8.tiết 8. sự phát triển và phân bố nông nghiệp I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức: - Biết cơ cấu và xu hớng thay đổi cơ cấu nghành trồng trọt nớc ta. - Biết và trình bày đợc đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng chủ yếu ở nớc ta. 2.Kĩ năng: - Biết phân tích bảng số liệu,sơ đồ ma trận về phân bố các cây trồng CN chủ yếu theo các vùng - Biết đọc lợc đồ,bản đồ nông nghiệp Việt Nam - Xác lập mối quan hệ giữa các nhân tố tự nhiên,kinh tế- xã hội với sự phát triển và phân bố nông nghiệp. 3.Thái độ: - Có thái độ quí trọng những thành quả trong nông nghiệp. II.Phơng pháp: - Trực quan,phân tích ,hoạt động nhóm. III.Chuẩn bị : 1.GV: - Bản đồ nông nghiệp Việt Nam - át lát địa lí Việt Nam - Bảng ngành trồng trọt , ngành chăn nuôi (trống). 2.HS:Su tầm một số tranh ảnh về hoạt động nông nghiệp ở nớc ta. IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp: 2.Kiểm tra15': I.Trắc nghiệm: 3 điểm . 1.Hãy ghép đôi các thông tin ở cột bên trái và các thông tin ở cột bên phải thể hiện mối quan hệ giữa tài nguyên đất và sự phát triển nông nghiệp:(1điểm) . 1.Đất phù sa phân bố tập trung ở các đồng bằng a.Thích hợp với trồng cây lâu năm 2.Đất feralit phân bố tập trung ở trung du miền núi. b.Thích hợp nhất với cây lúa nớc và nhiều loại cây ngắn ngày. 2. Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng (1 điểm) Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nớc ta? a.Chống úng lụt trong mùa ma bão và cung cấp nớc tới tiêu trong thời kì khô hạn b.Chủ động về nớc sẽ mở rộng diện tích canh tác. c.Chủ động về nớc sẽ tăng vụ gieo trồng ,tăng năng suất. d.Thuỷ lợi chỉ áp dụng ở đồng bằng. 3.Lựa chọn ý a) hay b) ? Tại sao? (1 điểm) Sự phát triển và phân bố công nghiệp chế biến có ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp . a.Đúng b. Sai II. Tự luận: 7 điểm Em hãy nêu những đặc điểm, thuận lợi và khó khăn của tài nguyên khí hậu ảnh hởng đến sản xuất nông nghiệp . Đáp án: I.ốăc nghiệm: 1. chọn :1- b 2- a 2. chọn : a,b,c 3. chọn : a vì: - Tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông nghiệp - Thúc đẩy sự phát triển vùng chuyên canh - Nâng cao năng suất ,chất lợng cây trồng vật nuôi II.Tự luận: *Đặc điểm: - Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm - khí hậu phân hoá theo chiều bắc nam,theo mùa và theo độ cao. *Thuận lợi : Phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng:cây cối quanh năm xanh tốt,có thể trồng 2,3 vụ lúa rau trong năm,trồng cây ăn quả nhiệt đới ,cận nhiệt và ôn đới *Khó khăn: - Nhiều thiên tai: gió bão , lũ lụt , hạn hán . rét hại , ma đá ... - Nấm mốc ,sâu bệnh phát triển. 3.Bài mới: Mở bài:Qua kiểm tra,gv vào bài: các nhân tố tự nhiên ,kinh tế - xã hội đã chi phối sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nớc ta nh thế nào?Để hiểu rõ điều này ,chúng ta nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1: cả lớp H:Nông nghiệp gồm những ngành sản xuất chính nào? (trồng trọt,chăn nuôi) *Chúng ta lần lợt tìm từng ngành một *Bớc 1:Dựa vào bảng 8.1,em hãy cho biết: H:Ngành trồng trọt bao gồm những nhóm cây trồng nào? H:Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của cây lơng thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt? H:Sự thay đổi này nói lên điều gì? *Bớc 2: GV chuẩn xác kiến thức: (Ngành trồng trọt gồm có cây lơng thực ,cây ăn quả và rau đậu - Tỉ trọng cây lơng thực cây ăn quả giảm,.Đó là xu hớng tích cực.Chúng ta đang phá thế độc canh cây lúa. -Tăng tỉ trọng cây công nghiệp cho thấy nớc ta đang phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển mạnh sang trồng các cây hàng hoá để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu. GV:trong cây lơng thực ,trọng tâm là cây lúa.Vậy dựa vào bảng 8.2 chúng ta sẽ phân tích một số chỉ tiêu về sản lợng lúa: * Hoạt động 2: nhóm(4 nhóm) H:Nhóm 1:Từ năm 1980- 2002,diện tích tăng bao nhiêu nghìn ha?Tăng gấp mấy lần? (1904 ha,gấp 1,34 lần) H:Nhóm 2:..Năng suất lúa tăng bao nhiêu tạ /ha? Tăng gấp mấy lần? (25,1tạ /ha, gấp 2,2 lần) H:Nhóm 3:Sản lợng lúa cả năm tăng tăng bao nhiêu triệu tấn?Gấp mấy lần? (22.8 triệu tấn,gấp gần 3 lần) H:Nhóm 4:Sản lợng lúa BQĐN tăng bao nhiêu kg / năm?gấp mấy lần? (215kg / năm,gấp gần 2 lần.) H;Vậy qua phân tích bảng 8.2, cho biết thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa từ 1980- 2002? H:Vì sao ngành trồng lúa đạt những thành tựu trên? (Nhờ những điều kiện tự nhiên ,kinh tế- xã hội: - ĐKTN: các đồng bằng có đất phù sa màu mỡ,nhuồn nớc dồi dào,khí hậu nómg ẩm. - ĐKKT_XH:Chính sách của nhà nớc:giao đất giao ruộng cho nông dân,hỗ trợ giống có năng xuất cao, đâu t cơ sở vạt chất kĩ thuật ,mở rộng thị trờng ... H:Phân tích H8.1? H:Xác định vùng trọng điểm lúa trên H8.2?vựa lúa lớn nhất của nớc ta? Vì sao? (ĐBSCL: nơi có diện tích phù sa lớn nhất cả nớc ,KH nóng quanh năm) *Hoạt động 3:Nhóm :(2 nhóm) Dựa vào B8.3 H:Nhóm 1:Hãy nêu sự phân bố các cây công nghiệp hàng năm?Xác định trên bản đồ. H:Nhóm 2; Hãy nêu sự phân bố các cây công nghiệp lâu năm?Xác định trên bản đồ. *Hoạt động 4:cá nhân H:Nêu tình hình sản xuất và phân bố cây ăn quả? xác định vùng phân bố trên bản đồ? *Bớc 2: Gv chuẩn xác kiến thức bằng bảng HS làm việc độc lập theo yêu cầu HS trình bày kết quả HS phân tích bảng 8.2 Đại diện nhóm trình bày kết quả,nhóm khác nhận xét bổsung Quan sát H8 .1 HS phân tích B8.3,thảo luận Đại diện nhóm trìng bày kết quả,nhận xét I.Ngành trồng trọt:17' 1 Cây lơng thực: 2.Cây công nghiệp: 3.Cây ăn quả. Cây lơng thực Cây công nghiệp Cây ăn quả Cơ cấu - Lúa - Hoa màu:ngô ,khoai ,sắn Cây hàng năm: lạc ,đậu ,mía ,đay... - Cây CN lâu năm:cà phê ,cao su,dừa ,chè... Phong phú và đa dsngj: cam,bởi,nhãn ,vải ,sầu riêng... Thành tựu Mọi chỉ tiêu đều tăng. Xuát khẩu đứng th hai thế giới Tỉ trọng tăng từ 13- 23% Ngày càng phát triển Vùng trọng điểm - Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long - Đông Nam Bộ - Tây Nguyên - Đông Nam Bộ - Đồng bằng SCL *Hoạt động 5: cả lớp GV: nhành chăn nuôi chiếm tỉ trọng cha cao,song đã đạt đợc một số thành tựu đáng kể. H;Nớc ta có những con gì là chính? (trâu ,bò,lợn, gia cầm ),vùng phân bố chính? - Xác định trên bản đồ - GV treo bảng trống - Y/c Hs thảo luận theo cặp, ghi vào bảng. Hs ghi vào vở theo bảng II.Ngành chăn nuôi: 8' Ngành chăn nuôi Trâu,bò Lợn Gia cầm Vai trò Cung cấp sức kéo thịt,sữa Cung cấp thịt Cung cấp thịt ,trứng Số lợng (2002)- Triệu con - Trâu ;3 - bò:4 23 > 215 Vùng phân bố chủ yếu Trâu:Trung du ,miền núi BB,BTB Bò:Duyên hải NTB ĐBBSH,SCL,Trung du BB Đồng bằng V. Củng cố - dặn dò:5' H:Đánh giá về tình hình phát triển ngành tròng trọt và chăn nuôi ở nớc ta?Ngành nào chiếm u thế hơn? H;Xác định trên bản đồ các vùng trọng điểm: -Trồng lúa - Cây công nghiệp - Cây ăn quả * HS làm BT trong tập bản đồ *Về nhà : làm BT 2 SGK (trang 33) Ngày soạn: Ngày dạy: bài 9.tiết 9.sự phát triển và phân bố lâm nghiệp , thủy sản I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức:HS cần: - Nắm đợc các loại rừng ở nớc ta; vai trò của ngành lâm nghiệp trong việc phát triển kinh tế- xã hội và bảo vệ môi trờng,các khu vực phân bố chủ yếu của ngành lâm nghiệp - Thấy đợc nớc ta có nguồn lợi khá lớn về thủy sản,cả về thủy sản nớc ngọt,nớc lợ,nớc mặn.Những xu hớng mới trong phát triển và phân bố ngành thủy sản 2.Kĩ năng: - Có kĩ năng làm việc với lợc đồ,bản đồ - Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ đờng,lấy năm gốc =100% 3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ rừng,bảo vệ nguồn nớc. II.Phơng pháp: Trực quan,phân tích,so sánh III.Chuẩn bị: 1.GV: - Bản đồ kinh tế chung Việt Nam - Lợc đồ lâm nghiệp và thủy sản trong SGK 2HS: -S u tầm một số hình ảnh về hoạt động lâm nghiệp và thủy sản ở nớc ta - Soạn bài 9 trớc khi đến lớp IV.Tiến trình bài dạy: 1.ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ:5' - Đặc điểm nhành trồng trọt nớc ta?Tại sao vùng trồng lúa nớc lại chủ yếu phân bố ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long? - Xác định sự phân bố các cây công nghiệp lâu năm và hàng năm chủ yếu trên bản đồ "Nông nghiệp Việt Nam" 3. Dạy học bài mới: Mở bài:Nớc ta có 3/4 diện tích là đồi núi và đờng bờ biển dài tới 3260 km.Đó là điiều kiện thuận lợi để phát triển lâm nghiệp và thủy sản vậy hiện nay ngành lâm nghiệp và thủy sản phát triển nh thế nào... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Thờigian Nội dung cần đạt GV:Lâm mghiệp là thế mạnh của nớc ta,có một vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế xã hội và giữ gìn môi trờng sinh thái.Sự phân bố và phát triển ngành lâm nghiệp nh thế nào...? Hoạt động 1: cá nhân *Bớc 1:Dựa vào bảng 9.1 H: hãy cho biết độ che phủ rừng của nớc ta là bao nhiêu? Tỉ lệ này là cao hay thấp ?Vì sao? H:Hãy cho biết cơ cấu các loại rừng ở nớc ta? - Hãy phân tích bảng số liệu ? - Cho nhận xét? H:Vai trò của từng loại rừng đối với việc phát triển kinh tế xã hội? và bảo vệ môi trờng? (+Rừng phong hộ là rừng phòng chống thiên tai , bảo vệ môi trờng +Rừng sản xuất:cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp dân dụng,xuất khẩu +Rừng đặc dụng:Bảo vệ hệ sinh thái bảo vệ các giống loài quí hiếm) Chuyển : Vậy các loại rừng phát triển và phân bố nh thế nào... Hoạt động 2:cặp H:Dựa vào chức năng từng lọai rừng và H9.2 cho biết sự phân bố các loại rừng? GV:Mở rộng(ví dụ): Khu bảo tồn thiên nhiên Tràm Chim là đặc trng cho hệ sinh thái đất ngập nớc điển hình Đồng Tháp Mời - Rừng đặc dụng Bù Gia Mập đặc trng cho kiểu rừng Đông Nam Bộ - Vờn quốc gia Cát Tiên đặc trng vùng sinh thái chuyển tiếp cao nguyên cực Nam Trung Bộ đến đồng bằng Nam Bộ) H:Cơ cấu ngành lâm nghiệp bao gồm những hoạt động nào?(Lâm sản và hoạt động trồng rừng,khai thác gỗ,bảo vệ rừng) H:Quan sát hình 9.1, phân tích để thấy sự hợp lí về kinh tế sinh thái của mô hình này? -Đọc bản đồ để thấy diện phân bố các mô hình nông - lâm kết hợp? H:Mô hình đem lại hiệu quả gì? H:Khai thác lâm sản tập trung chủ yếu ở đâu?Tên các trung tâm chế biến gỗ? H:Cho biết việc đầu t rừng đem lại lợi ích gì? (+Bảo vệ môi trờng sinh thái,hạn chế gió bão,lũ lụt,hạn hán và sa mạc hóa +Rừng góp phần to lớn vào việc hình thành và bảo vệ đất,chống xói mòn,đồng thời bảo vệ nguồn gen quí hiếm +Cung cấp nhiều lâm sản thỏa mãn nhu cầu sản xuất và đời sống...) H:Tại sao lại phải vừa khai thác,vừa trồng rừng và bảo vệ rừng? (Để tái tạo nguồn tài nguyên quí giá và bảo vệ môi trờng - ổn định việc làm ,nâng cao đời sống cho nhiều vùng nông thôn miền núi) Chuyển:Bên cạnh ngành lâm nghiệp,ngành thủy sản đợc coi là ngành tiên phong trong quá trình đổi mới... Hoạt động 3:Nhóm/ cặp H:Nớc ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển ngành thủy sản? (- mạng lới ao hồ sông ngòi dày - Vùng biển rộng 1 triệu km2- Bờ biển đầm phá,rừng ngập mặn... H:Hãy xác định trên H9.1 các tỉnh trọng điểm nghề cá?(Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ Và Nam Bộ) H:Đọc tên,xác định trên H9.2 bốn ng trờng trọng điểm của nớc ta? Chuyển: Hiện nay ngành thủy sản phát triển và phân bố nh thế nào... Hoạt động 4: nhóm *Bớc 1: HS dựa vào bảng 9.2 , H9.2 kết hợp với kiến thức đã học trả lời câu hỏi: -Nhóm 1: Nhận xét về sự phát triển ngành thủy sản nớc ta? Giải thích? - Nhóm 2:Đọc tên các tỉnh có sản lợng nuôi trồng khai thác thủy sản lớn nhất cả nớc? - Nhóm 3:Cho biết tình hình xuất khẩu thủy sanrowr nớc ta hiện nay.Việc này có ảnh hởng gì đến sự phát triển ngành? chuẩn xác kiến thức HS phân tích H9.1 và trả lời HS quan sát và trả lời HS thảo luận HS trình bày kết quả,nhận xét,bổ sung 20' I.Lâm nghiệp: 1.Tài nguyên rừng: - Độ che phủ rừng thấp: 35% - Tổng diện tích rừng gần 11,6 triệu ha thì khoảng 6/10 là rừng phòng hộ và rừng đặc dụng,chỉ 4/10 là rừng sản xuất 2.Sự phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp. - Rừng phòng hộ:phân bố núi cao,ven biển - Rừng sản xuất(rừng tự nhiên ,rừng trồng) ở núi thấp trung du - Rừng đặc dụng: phân bố tiêu biểu điển hình cho các hệ sinh thái -Khai thác gỗ phải gắn liền với trồng và bảo vệ rừng II.Ngành thủy sản: 1.Nguồn lợi thủy sản: -Thuận lợi: +nguồn lợi lớn về thủy sản +Nhiều diện tích mặt nớc để nuôi trồng thủy sản - Khó khăn: +thiên tai +ít vốn -Khai thác quá mức 2.Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản - Phát triển mạnh mẽ..Tỉ trọng sản lợng khai thác lớn hơn tỉ trọng sản lợng nuôi trồng - Phân bố chủ yếu ở duyên hải NamTrung Bộ và Nam Bộ V.Củng cố, dặn dò:5' H: Hãy xác định trên H9.2 các vùng phân bố rừng chủ yếu? H: Hãy xác định trên H9.2 các tỉnh trọng điểm nghề cá? *Bài tập : Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: 1.Việc đầu t trồng rừng đem lại lợi ích. a.Bảo vệ môi trờng sinh thái và nguồn sinh vật quí giá b.Hạn chế lũ lụt,xói mòn đấtvà sa mạc hóa c.Cung cấp lâm sản , đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống nhân dân d.Tất cả các ý trên 2.Khu vực có tiềm năng lớn cho nuôi trồng thủy sản nớc ta là: a.Ven biển , ven các đảo , quần đảo b.Rừng ngập mặn , đầm phá , bãi triều rộng c.Nhiều sông , suối, ao ,hồ d.Tất cả các đáp án trên. * GV hớng dẫn HS về nhà làm bài tập 3- SGK(trang 37) Dặn HS về nhà học bài cũ , làm bài tập trong tập bản đồ, soạn bài thực hành: - Tổ 1,3 làm bài tập 1. - Tổ 2,4 làm bài tập 2. Ngày soạn : Ngày dạy: bài 10.tiết 10.thực hành: vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây,sự tăng trởng đàn gia súc , gia cầm I.Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức : Sau bài học,HS cần: - Củng cố và bổ sung kiến thức lí thuyết về ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng xử lí bảng số liệu theo các yêu cầu riêng của vẽ biểu đồ(tính cơ cấu phần trăm) - Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu(hình tròn) và kĩ năng vẽ biểu đồ đờng thể hiện tốc độ tăng trởng - Rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ,rút ra nhận xét và giải thích 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ học II.Phơng pháp: -Trực quan,phân tíc

File đính kèm:

  • docT06-10.Su phat trien KT VN.....doc