Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Điều kiện tự nhiên và vị trí địa lý Thái Lan

-Diện tích : 514.000 km2

 _Dân số : 60,7 triệu người

 -Thu nhập bình quân theo đầu người : 2210 USD ( 1994)

 

ppt22 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Điều kiện tự nhiên và vị trí địa lý Thái Lan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Diện tích : 514.000 km2 _Dân số : 60,7 triệu người -Thu nhập bình quân theo đầu người : 2210 USD ( 1994)Thái LanI. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:1. Vị trí địa lý:Nằm ở khu vực Đông Nam Á, trên bán đảo Trung Aán.Giáp lào, Mianma, Campuchia, Malaysia, vịnh Thái Lan, và biển Anđaman.  Phát triển kinh tế biển và giao lưu với các nước.Dựa vào bản đồ hành chính Đông Nam Á các em hãy xác định vị trí của Thái Lan.THAI LANMIANMALAOCAMPUCHIAVỊNH THÁI LANMALAIXIABIỂNANDAMANVới vị trí địa lý như vậy thì Thái Lan có thuận lợi gì cho việc phát triển kinh tế 2. Các miền tự nhiên: Núi rừng hiểm trở nhưng nhiều gỗ (gỗ tếch xuất khẩu), núi chạy theo hướng các sông. Có tiềm năng thủy điện. Khí hậu trong lành, phong cảnh đẹp và nhiều di tích lịch sử, văn hóa a. Miền Bắc:Với những thuận lợi khác nhau.ĐB TRUNG TÂMMIỀN BẮCĐÔNG BẮCMIỀN NAM chở gỗ về xuôi.Dựa vào bản đồ địa hình có thể chia Thái Lan làm những miền tự nhiên nào. Hãy nêu đặc điểm tự nhiên của miền Bắc Thái Lan? Đặc điểm đó có những thuận lợi gì cho việc phát triển kinh tế? MIỀN BẮC  phát triển du lịch: nổi tiếng là Chiêng Maib. Miền Đông Bắc:Là cao nguyên, bồn địa rộng lớn.Khí hậu khô hạn, đất xấu(phần lớn đất bỏ hoang)  chuyên canh sắn xuất khẩu.Nhiều đồi, đồng cỏ  chăn nuôi trâu bò. Dựa vào lược đồ tự nhiên hãy cho biết tại sao miền Đông Bắc Thái Lan là nơi ít đựơc thiên nhiên ưu đãi?Là nơi ít đựơc thiên nhiên ưu đãi. Miền BắcĐông BắcMiền BắcMiền Đông Bắcc. Miền đồng bằng trung tâm:Khí hậu nhiệt đới gió mùaDo hệ thống sông Mênam bồi đắp.  Là vựa lúa lớn nhất nước.Có thủ đô Băng Cốc là hải cảng, đầu mối giao thông vận tải, trung tâm công nghịêp chính. Miền BắcĐông BắcĐồng bằng trung tâmVì sao miền ĐB trung tâm lại trở thành vựa lúa lớn nhất nước ? BANGKOKMiền BắcĐông BắcĐB trung tâm d. Miền Nam:Khí hậu cận xích đạo,Là nơi trồng cao su chính của Thái LanCó nhiều mỏ thiếc (Mỏ Pukết có trữ lượng lớn), vonframVịnh Thái Lan:+ Có dầu mỏ và khí đốt.+ Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản và phát triển du lịch Miền Bắcđồng bằng trung tâm Miền Nam Dựa vào lược đồ hãy nêu đặc điểm tự nhiên của miền Nam Thái Lan có những Thuận lợi gì cho việc phát triển kinh tế.Đông Bắc Miền NamWII. ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI:1. Những tiến bộ :Có nhiều tiến bộ nhưng không đồng đềuTỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ Dựa vào biểu đồ “TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ THÁI LAN” hãy nhận xét tình hình gia tăng dân số của Thái Lan.(%)02,521,5130,5Năm1970 - 19751980199620042,92,30,91,4Tỉ lệ gia tăng dân số giảm: hiện nay 1,4% (năm 2004 là 0,9%)TỐC ĐỘ GIA TĂNG GDP21002700260022101194670190NămUSD1970200119901994199720031980250030001000200015005000 Do kinh tế phát triển nên mức sống người dân nâng cao, tổng thu nhập quốc dân đầu người tăng.NămTuổiBIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TUỔI THỌ TRUNG BÌNH TỪ 1970 - 2004Tuổi thọ trung bình tăng : 68 tuổi. ( 2004 là 71 tuổi)II. ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI:Những tiến bộ :Tỉ lệ gia tăng dân số giảm: hiện nay 1,4% (năm 2004 là 0,9%) Do kinh tế phát triển nên mức sống người dân nâng cao, tổng thu nhập quốc dân đầu người tăng.Tỉ lệ mù chữ thấp : 9%.Tuổi thọ trung bình tăng : 68 tuổi. ( 2004 là 71 tuổi)Có nhiều tiến bộ nhưng không đồng đều đang trở thành nước NIC Sự chênh lệch mức sống giữa các vùng, giữa các tầng lớp nhân dân Ô nhiễm môi trường. Tệ nạn xã hội tràn lan: mại dâm, ma túy, bệnh AIDS Ngoài những tiến bộ nhưng xã hội Thái Lan vẫn còn tồn tại những khó khăn nào cần giải quyết.BIỂU ĐỒ TỶ LỆ DÂN CƯ SỐNG TRONG TÌNH TRẠNG NGHÈO KHỔ TUYỆT ĐỐI Ở THÁI LAN NĂM 1980GỖ TẾCHKHAI THÁC DẦU MỎ Vùng nào đựơc xem là vựa lúa lớn nhất Thái Lan: A. Miền đồng bằng trung tâm B. Miền Đông Bắc C. Miền Bắc D. Miền Nam BÀI TẬP CỦNG CỐ Đặc điểm xã hội của Thái Lan A. Có nhiều tiến bộ nhưng không đều D. Rất tiến bộ C. Thu nhập và mức sống thấp B. Thu nhập và mức sống cao

File đính kèm:

  • pptThailan tiet 1.ppt