Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 -Học kì II Vùng đông nam bộ ( tiếp theo – tiết 2/vùng )

A - Mục tiêu bài học:

+Kiến thức: HS nắm tình hình ĐNB có tỉ trọng, qui mô, ngành trồng c.Cn và CN PT nhất nc

+Rèn kĩ năng: HS biết cách quan sát kênh hình, chữ / SGK và bản đồ lớn -> ĐĐ PT ktế vùng

+Giáo dục thái độ: HS có hứng thú với học môn địa lí, thấy sự PT của Đất nước

 * Trọng tâm: Ngành CN đa ngành và trồng cây CN rất PT

B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) :

+GV: Bản đồ kinh tế vùng ĐNB ( ghép chung vùng ĐBSCLong) +HS :( Qui ước từ tiết1)

C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):

 

doc20 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 -Học kì II Vùng đông nam bộ ( tiếp theo – tiết 2/vùng ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kì II Vùng đông nam bộ ( tiếp theo – tiết 2/vùng ) A - Mục tiêu bài học: +Kiến thức: HS nắm tình hình ĐNB có tỉ trọng, qui mô, ngành trồng c.Cn và CN PT nhất nc +Rèn kĩ năng: HS biết cách quan sát kênh hình, chữ / SGK và bản đồ lớn -> ĐĐ PT ktế vùng +Giáo dục thái độ: HS có hứng thú với học môn địa lí, thấy sự PT của Đất nước * Trọng tâm: Ngành CN đa ngành và trồng cây CN rất PT B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) : +GV: Bản đồ kinh tế vùng ĐNB ( ghép chung vùng ĐBSCLong) +HS :( Qui ước từ tiết1) C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ): a) ổn định lớp ( 30’’) : Sĩ số HS b) Kiểm tra bài cũ:(4’)-TBĐb32 ?- ĐK thuận lợi với SX NN? Ktế biển của ĐNB? c ) Khởi động ( Vào bài ): ( 30’’ ) Phần chữ màu xanh dưới đầu bài d ) Bài mới : Hoạt động của giáo viên ( GV ) và học sinh ( H S ) Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 15’ ) + Hình thức: Cá nhân / tự ngcứu 1’ + Nội dung: - Đọc mục 1, q.sát H 32.1, B 32.2 tr 117 và H32.2 tr 118 + Nhận xét về :- Cơ cấu v. ĐNB nhất là về ngành CN của vg ĐNB? So với cả nc ? –XĐ ngành, cơ sở SX chính ?Chỉ trên bản đồ? -Tại sao vg có ít KS mà lại có CN PT ? (vì ĐH thấp, thoải có mặt bằng XD, dân đông, nhiều LĐ có KT cao, thích nghi cơ chế thị trường nhanh, nguồn tài nguyên tại chỗ: dầu khí, cây CN có giá trị, TS để chế biến Nhưng chính nhất là do vg đã PT chế biến nhiều, nâng hàng thô-> gía trị cao hơn ) +Kết luận gì về ngành CN của vg ĐNB ? Hoạt động 2: ( 9’) + Hình thức : nhóm / bàn/ nghiên cứu 2’ -Quan sát B 29.2, H 29.2, 29.3 Tr 109 + Nhận xét về : -Sản phẩm nổi trội của vg ĐNB/ B 32.2 ? –Ngoài ra còn có cây gì ? Tại sao? -Tại sao: cà phê ở vg ĐNB =9,5% < vgTNg 90,6% caosu ĐNB=80%, TNg lại 20% cả nc ? +HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét. + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận IV- Tình hình phát triển kinh tế ĐNB: 1-Công nghiệp ĐNB: *Trước g.phóng phụ thuộc nc ngoài ít ngành *Nay rất p.tr:+Cơ cấu: cân đối cả c,n nặng-nhẹ, đa ngành với chiều hướng c.n.h cao: -Tỉ trọng c.n-x.d 59,3%/vg (=1,5 t.bc.n cả nc) -T2 n.n chỉ còn 6,2%/cơ cấu vùng +Nhiều ngành q.trọng chiếm tỉtrọng cao so với cả nc: - chế biến t.p 40%, h.chất 78% -c.ng hiện đại đã có: dầu thô 100%, c.khí đ.tử 77,8%-Tt c.n có qui mô lớn và nhiều ng đã tập trung lại như t.p HôChíMinh (=50% c.n /vg), BiênHoà, VũngTàu +Điện-thuỷ điện có TrịAn, ThácMơ,CầnĐơn -nhiệt điện có tổ hợp PhúMĩ chạy = khí lớn nhất nước => c.n là th.mạnh của vg ĐNBB và cả nc nhg cần chú ý chống ô nhiễm 2-Nông nghiệp ĐNB: +T.trọt c.c.n là t.mạnh nhất, có sản lượng và gtrị ktế cao->x.kh thu u.s.d nhiều/vg /cả nc -C.c.n lâu năm có năng suất, giá trị cao cao su và điều đều=80%n , cà phê (9,5%) -C.c.n hàng năm có lạc, đậu tương, mía p.tr -c.ăn quả ngon: sầu riêng, mít tố nữ cũngp.t +Chăn nuôi: g.súc, g.cầm có áp dụng p.p c.n +T.sản cũng đem lại nguồn lợi lớn =>Nôngng (đặc biệt cây c.ng )là thế mạnh, giữ vai trò quan trọng hàng đầu nhg cần b.vệ rừng, b.vệ m.trg, xây thêm hồ chứa nước e ) Củng cố :(3’) + Tại sao ĐNB trồng được nhiều cây CN-> thế mạnh ? ( Do có đất badan, đất xám màu mỡ, KH cận x.đạo nóng quanh năm ổn định, sông và nhất là hồ DầuTiếng, TrịAn cấp nc tưới mùa khô, dân có kinh nghiệm trồng c.c.n, chế biến tốt ...) +Tại sao cơ cấu vg NN chỉ có 6,2% mà nay lại bảo NN thu được nhiều tiền / vg/ nc? ( vì ng c.n tốc độ vượt trội hơn rất nhiều/vg nên dù NN thu được nhiều vẫ không= CN) g ) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau: +Làm bài 3 /SGK, / TBĐ bài 32 ; +Chuẩn bị giờ sau: Bài 33 -------------------------------------------------- Vùng đông nam bộ ( tiếp theo – tiết 3/vùng ) A - Mục tiêu bài học: +Kiến thức: HS nắm tình hình ĐNB có tỉ trọng ngành dịch vụ cao, sôi động và TTKTế; vg ktế trọng điểm phía Nam PT nhất nước ta +Rèn kĩ năng: HS biết cách quan sát kênh hình, chữ / SGK và bản đồ lớn -> ĐĐ PT ktế vùng +Giáo dục thái độ: HS có hứng thú với học môn địa lí, thấy sự PT của Đất nước * Trọng tâm: Ngành DVụ của ĐNB B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) : +GV: Bản đồ kinh tế vùng ĐNB ( ghép chung vùng ĐBSCLong ) +HS :( Qui ước từ tiết1) + át lát ( nếu có ) C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ): a) ổn định lớp ( 30’’) : Sĩ số HS b) Kiểm tra bài cũ:(4’)-TBĐb32 ?- Tại sao nói ĐNB có CN rất PT ở VN? - XĐ trên bản đồ các sản phẩm NN của ĐNB và tỉ trọng hoặc sản lượng của nó ? c ) Khởi động ( Vào bài ): ( 30’’ ) Phần chữ màu xanh dưới đầu bài d ) Bài mới : Hoạt động của giáo viên ( GV ) và học sinh ( H S ) Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 15’ ) + Hình thức: Cá nhân / tự ngcứu 1’ + Nội dung: - Đọc mục 1, q.sát B 33.1, tr 121 và bản đồ kinh tế + Nhận xét về :- Cơ cấu v. ĐNB ? –XĐ ngành, đặc điểm từng ngành/ ngành lớn dịch vụ? -Tại sao vg có PT ? (dân đông, KTpt thu nhập cao, thích nghi cơ chế thị trường nhanh, ĐH thấp, phẳng, ven biển ) +từ t.p HCM đi được những nơi nào quan trọng ? +Hàng xuất, nhập chủ yếu? Tại sao? +Kết luận gì về ngành của vg ĐNB ? Hoạt động 2: ( 9’) + Hình thức : nhóm / bàn/ nghiên cứu 2’ -Quan sát Bản đồ, H 33.1, B 33.2 Tr 122 + Nhận xét về : -Sự phân bố các trung tâm / vg ? -Xác định và so sánh về qui mô của vg trọng điểm p N với 2 v đã học? -Vai trò của v p N so với cả nước ? -Quan sát B 33.3 / bài tập-> ý nghĩa vg KT trọng điểm phía Nam? +HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét. + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận IV- Tình hình phát triển kinh tế ĐNB: 1-Dịch vụ ĐNB: +Đa dạng đủ cả thương mại, du lịch, vận tải, b.c v.t... +Tỉ trọng chỉ tiêu cao so với cả nước:Mức bán lẻ và hành khách đều > 30% +Giao thông v.t: -Có đầu mối quan trọng hàng đầu/ vg và cả nước là:t.p HCM với cảng Sài Gòn, sân bay Tân sơn Nhất, giao nhiều q.lộ -Tuyến B-N qua đ HCM, qlộ số 1, 20, 14 -Tuyến T-Đ qua qlộ 13, 22 +Thương mại: -Xuất khẩu dẫn đầu cả nước, hàng chủ lực dầu thô, thực phẩm đã chế biến, hàng may... và tp HCM sôi động nhất -Nhập máy, thiết bị, hàng cao cấp... +D.lịch p.tr ở tp HCM, Vũng Tàu +Thu hút nhiều vốn đầu tư n.ngoài=50,1%c.n => Dịch vụ cũng là thế mạnh của ĐNB và đạt 1/3 cả nước V-Các trung tâm k.tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: +Trung tâm của vùng ĐNB:Tp HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu là 3 t.t lớn và tạo tam giác c.n mạnh/v.trọng điểm p N +Vùng ktế trọng điểm p N: -Gồm:toàn bộ v.ĐNB và tỉnh Long An/v7 -S lớn nhất (gần =2 lần B.B ) -Dân đông, gần= B nhưng gấp 2 lần mTrg -Chỉ tiêu xuất khẩu, GDP, c.n-x,d cao nhất cả nước/ 3 vg => có vai trò quan trọng với pN và cả nước e ) Củng cố :(3’) + Tại sao nói dịch vụ là thế mạnh của vùng ĐNB? +Xác định vùng kinh tế trọng điểm phía Nam g ) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau: +Làm bài 3 tr 123 ( gợi í vẽ 3 vòng tròn hoặc 3 cột = nhau – chú thích đồng 1 loại / v p N ), +Làm / TBĐ bài 33 +Chuẩn bị giờ sau: Bài 34 – Có giấy làm bài – nộp thực hành ------------------------------------------------- Thực hành Phân tích 1 số ngành công nghiệp trọng điểm ở đông nam bộ A - Mục tiêu bài học: +Kiến thức: HS nắm được cách chọn biểu đồ thích hợp khi đề cho nhiều ngành/nhiều yêu cầu; Đồng thời biết xác định đúng yêu cầu về nhận xét các ngành trọng điểm +Rèn kĩ năng: HS rèn kĩ năng vẽ biểu đồ cột chồng, biết cách sử dụng bảng in sẵn/SGK đúng +Giáo dục thái độ: HS có ý thức nghiêm túc khi đánh giá tiềm năng, vai trò vùng trọng điểm * Trọng tâm:Về kiến thức / phần 2; về thời gian / phần 1 B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) : +GV: Bản đồ tự nhiên+kinh tế vùng ĐôngNamBộ; có thể thêm bản đồ công nghiệp VN +HS :( Qui ước từ tiết1) + át lát ( nếu có ) C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ): a ) ổn định lớp ( 30’’) : Sĩ số HS b ) Kiểm tra bài cũ: (4’)Việc làm bài 3/SGK tr 123(vẽ 3 vòng tròn/3 vấn đề) +TBĐ -Dịch vụ của vùng ĐNB pt như thế nào?(Tại sao nói Dv là thế mạnh của v.ĐNB) c ) Khởi động ( Vào bài ): ( 30’’) Đọc đầu bài tiết học ( không phải đầu bài chi tiết d ) Bài mới : Hoạt động của giáo viên ( GV ) và học sinh ( H S ) Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 3’) + Giới thiệu dạng thực hành: -HS đọc đề bài cụ thể / các phần -> xác định kiểu bài, kiểu biểu đồ, cách làm / dạng bài mới => GV sửa chuẩn cho HS Hoạt động 2: ( 15 ‘) +Trên lớp làm bài/t.b.đ->nộp chấm điểm +Về nhà vẽ trên vở +ghi sẵn ý a,b,c,d/ s.g.k và mỗi ý để cách 2 dòng để chữabài Hoạt động 3: ( 16’) + Cho đại diện HS báo cáo kết quả T.H + Các nhóm khác bổ xung => GV chỉnh, sửa rồi kết luận chuẩn kiến thức ( Theo cột bên phải ) + Cho HS quan sát đối chứng -Cần lưu ý HS nếu CBLTTP mà sản phẩm bia làm từ lúa, ngô thì vùng này lại không đúng vì họ không có nhiều ( còn bia làm từ nho thì họ lại có ) / - Lý thuyết : 1-Đề yêu cầu vẽ tỉ trọng nhiều ngành so với cả nước ->vẽ nhiều vòng tròn->rối, khó q.sát =>thích hợp nhất là vẽ số cột ứng số ngành ( các cột cao, to , cách đều, chữ quay dọc) 2-Đọc thật kĩ đề bài-căn cứ kiến thức đã học->chọn 1 hay nhiều ý phù hợp đề //- Thực hành : ///- Báo cáo thực hành : 1-: (bảng phụ) 2-:C.n.t.đ ở vg DNB a-Những ngành c.n trọng điểm sử dụng nguồn tài nguyên có sẵn: -Khai thác nhiên liệu (lấy dầu khí ) -Điện (thủyđ dùng nước, nhiệtđ dùng khí) -C.b l.t thực phẩm ( bia dùng nho); b-Ngành c.n trọng điểm sử dụng nhiều l.động: dệt may, c.b.l.t.thực phẩm c-Ngành c.n trọng điểm đòi hỏi kĩ thuật cao: c.khí Điện tử, khai thác dầu khí d-Vai trò của v.ĐNB trong p.t c.n cả nước: -Nhiều ngành có sản phẩm chiếm tỉ trọng cao nên tăng được s.p cả nước như dầu thô, hoá chất, cơ khí điện tử, dệt may, c.b.l.t.t.p -Có s.p về công nghiệp hiện đại -Thúc đẩy sự p.t và chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực c.n.h của cả nước nhanh hơn e ) Rút kinh nghiêm: ( 5’ ) + Chấm 1 số bài TH và công bố điểm/ yêu cầu : -Vẽ khung cho đúng trên nền sẵn /TBĐ, kí hiệu, chú thích đảm bảo đúng + khoa học(5 đ) -Mỗi ý đúng 1 đ riêng ý d 2 đ + Nhận xét ý thức chuẩn bị và làm TH trên lớp g ) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau: +Theo SGK-> vẽ phần 1 , phần 2 ghi sẵn nội dung và để cách 2 dòng / 1 ý +Chuẩn bị giờ sau: Bài 35 *Bảng phụ biểu đồ: Tỉ trọng 1 số sản phẩm tiêu biểu của các ngành c.n trọng điểm ở ĐNB so với cả nước ----------------------------------------------- Vùng đồng bằng sông cửu long A - Mục tiêu bài học: +Kiến thức: HS nắm vị trí, giới hạn; điều kiện tự nhiên, xã hội của vùng ĐBS Cửu Long +Rèn kĩ năng: HS biết cách quan sát kênh hình, chữ / SGK và bản đồ lớn -> Đ Đ PT ktế vùng +Giáo dục thái độ: HS có hứng thú với học môn địa lí, thấy tiềm năng PT của Đất nước * Trọng tâm: ĐK tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) : +GV: Bản đồ vùng ĐBS Cửu Long ( ghép chung vùng ĐNB ) +HS :( Qui ước từ tiết1) + át lát ( nếu có ) C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ): a ) ổn định lớp ( 30’’) : Sĩ số HS b ) Kiểm tra bài cũ: (4’)- Chữa và trả bài thực hành c ) Khởi động ( Vào bài ): ( 30’’ ) Phần chữ màu xanh dưới đầu bài d ) Bài mới : Hoạt động của giáo viên ( GV ) và học sinh ( H S ) Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 10’ ) +Hình thức: Cá nhân / tự ngcứu 1’ +Nội dung: -Đọc phần khái quát, mục I/ SGK tr 125 -Quan sát H 35.1,2 bản đồ tg .ĐBSCLLg + Nhận xét về : - Xác định các tỉnh, thành phố, đảo, giới hạn của vùng ĐBS Cửu Long? - Tiếp giáp của vùng với lân cận ? -ý nghĩa của vị trí đó ? + HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận Hoạt động 2: ( 15’ ) +Hình thức: Cá nhân / tự ngcứu 3’ +Nội dung: -Đọc mục II / SGK -Quan sát H 35.1, bản đồ tg + Nhận xét về : -Các tài nguyên tự nhiên và xác định vị trí phân bố của nó / Vùng ĐBS Cửu Long? -Nêu ảnh hưởng của từng tài nguyên với PT KT? + HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận ( Theo cột bên phải ) +Hãy lấy ví dụ về từng loại cây : LT, CN, rau + Tóm lại em có đánh giá gì về tiềm năng PT KT của vùng ĐBS Cửu Long ? + Ngoài có lợi sông Cửu Long, biển có gây khó khăn gì cho đời sống, sản xuất ? Cách giải quyết của ND ta ? Hoạt động 3: (10’) + Hình thức : Nhóm / bàn/ 3’ -Quan sát B 35.1 Tr 127 + Nhận xét về : -Mật độ dân cư của ĐBS Cửu Long so với vùng ta, cả nước? -ảnh hưởng của dân cư với PT KT/vùng ? -Đánh gía chỉ tiêu xã hội của vùng ĐBS Cửu Long so với cả nước? + nhóm nêu nhận xét -> nhóm khác nhận xét. + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận +Tại sao vùng này lại có các chỉ tiêu thấp về xã hội ? ( có nhiều người kinh cư trú, ở đồng bằng nhưng chiến tranh kéo dài, ngập trong lũ 1/2 năm-. đI lại, học hành khó khăn hơn vùng khác ) +Vùng có đô thị lớn, lâu đời nào? Em biết gì về các thành phố này ? /-Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ v.đ.b.s Cửu Long: +Giới hạn h.chính có 13 đơn vị (12tỉnh-s.g.k, 1 t.pCần Thơ +G.h tự nhiên gồm: đ.bằng sông Cửu Long các đảo Phú Quốc, Thổ Chu, Côn Đảo... +Diện tích: 39.734 km2(12.1 % cả nước) ->có vị trí thuận lợi giao lưu rộng cả trên đất liền và biển //-Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: +Đ.b.s Cửu Long là 1 bộ phận của châu thoỏ s.MêCông ->có đặc điểm: -sông ngòi dày đặc, nước dồi dào -đ.h thấp, bằng phẳng->dễ làm ruộng, vườn -đất phù sa màu mỡ, bồi thường xuyên -khí hậu cận x.đ nóng quanh năm ổn định, ẩm cao nhưng chia 2 mùa mưa khô rõ rệt =>rất thích hợp trồng lúa nước, cây ăn quả với năng suất cao, ổn định -ngoài ra còn có vùng biển ấm và rộng->p.t thuỷ sản cả nước ngọt, mặn dễ và thuận lợi giao thông đường sông, biển đều tiện lợi +Nhiều cảnh đẹp ở Phú Quốc, sông Tiền và Hậu.. . để p.t được du lịch sinh thái, biển *Tóm lại vùng Cửu Long có nhiều tiềm năng để thuận lợi p.triển kinh tế đa ngành. ( tuy nhiên phải sống chung với lũ/m.mưa, thiếu nước ngọt/mkhô và ngăn nước mặn /triều dâng ) ///-Đặc điểm dân cư, xã hội: Cửu Long +Số dân đông: 16,7triệu ng (21 %nước) -> lao động dồi dào +M.độ: 420ng/km2, thứ 3 (sau s.Hg, ĐNB) +Nhiều ngKinh, 1 ít ng Hoa, Chăm, Khơme -> có k.nghiệm canh tác lúa, cây ăn quả và thuỷ sản +Các chỉ tiêu xã hội thấp: -Tỉ lệ gia tăng còn cao 1,4 % -Tỉ lệ người biết chữ thấp 88,1 % -Tỉ lệ dân thành thị thấp 17,1 % +Kết cấu hạ tầng chưa cao, còn sống ngậplũ +Đô thị lớn ít:có Cần Thơ là cảng sông lớn, cửa ngõ ra biển của miền Nam nước ta e ) Củng cố :(3’)+Nêu đặc điểm tự nhiên, xã hội ảnh hưởng đến PT ktế vg ĐBS Cửu Long? + Tại sao là ĐB lớn mà vg ĐBS Cửu Long lại có chỉ tiêu XH thấp g ) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau: +Làm / Tập bản đồ bài 35 +Chuẩn bị giờ sau: Bài 36 ---------------------------------------------- Vùng đồng bằng sông cửu long ( tiếp theo ) A - Mục tiêu bài học: +Kiến thức: HS nắm tình hình PT ktế, TT ktế vùng ĐBS Cửu Long +Rèn kĩ năng: HS biết cách quan sát kênh hình, chữ / SGK và bản đồ lớn -> Đ Đ PT ktế vùng +Giáo dục thái độ: HS có hứng thú với học môn địa lí, thấy sự PT của Đất nước * Trọng tâm: B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) : +GV: Bản đồ vùng ĐBSCLong ( ghép chung vùng ĐNB ) +HS :( Qui ước từ tiết1) + át lát ( nếu có ) C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ): a ) ổn định lớp ( 30’’) : Sĩ số HS b ) Kiểm tra bài cũ: (4’)- Tập bản đồ bài 25. - ĐK thuận lợi với SX nông nghiệp? Dịch vụ? của ĐBS Cửu Long ? c ) Khởi động ( Vào bài ): ( 30’’ ) Phần chữ màu xanh dưới đầu bài d ) Bài mới : Hoạt động của giáo viên ( GV ) và học sinh ( H S ) Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 15’ ) + Hình thức : Cá nhân / tự ngcứu 1’ + Nội dung : -Đọc mục 1/ SGK tr 129, q.sát H 36.1,2,3 + Nhận xét về : -Đặc điểm SX, thành tựu về lúa? T.sản ? của vg ĐBS Cửu Long? -So sánh về DT, SL lúa của ĐBSClg với cả nước ? -Ngoài ra vg còn có sản phẩm gì? Giá trị? +HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận ( Theo cột bên phải ) ->xác định địa danh có nhiều sản phẩm đã nêu / bản đồ ? Lí giải tại sao có ở đó ? +Tại sao là Đb lớn hơn, nhiều lúa hơn mà vg không nuôi lợn nhiều hơn ĐBS Hồng? ( lũ ngập, hạ tầng thấp) +Tại sao ở vùng ĐBS Cửu Long lại pt rất tốt về thuỷ sản ? (sông ngòi dày, nước đặc phù sa màu mỡ, KH ấm, rừng tạo nơI trú ẩn, lúa nhiều tạo t/ăn, dân có kinh nghiệm đánh và nuôI thuỷ sản ) + Tại sao phải cải tạo đất phèn, mặn ? + Kết luận và theo em ở vg này cần cải tạo gì ? Tại sao? Hoạt động 2: (10’) + Hình thức : cá nhân / tự nghiên cứu 3’ -Quan sát H36.2 Tr 132 + Nhận xét về : - Sơ lưọng, phân bố, qui mô các TT CN ? -So sánh với vùng # ? +HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét. + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận ( Theo cột bên phải ) Hoạt động 3: ( 10’) + Hình thức: ca nhân Nội dung: đọc mục 3 tr 131 + Nhận xét về : XNK, GT, Dl vg ĐBSCLg? + HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận Hoạt động 4: ( 5’) + Hình thức: cá nhân Nội dung: đọc mục V tr 133, quan sát bản đồ tg+SGK + Nhận xét về : các TT kinh tế / vùng + HS nêu nhận xét -> HS khác nhận xét + GV chỉnh sửa cho HS -> kết luận IV-Tình hình p.triển kinh tế vđ.b.sCửuLong 1-Nông nghiệpvgĐBS Cửu Long *Về t.trọt: +Là vg trọng điểm lúa lớn nhất cả nước: -Lúa trồng khắp vg nhất là KiênGiang, AnGiang, TiềnGiang, HậuGiang, ĐồngTháp -D.tích, sản lượng đều chiếm > 50 %cả nước -Là vg xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta -B.q đầu ng 1.066,3 kg, gấp 2,3 t.b cả nước +Cây ăn quả lớn nhất nước với loại nhiệt đới, ngon: xoài, dừa, bưởi ... +Chăn nuôi:- nuôi vịt đàn rất p.t ở ven biển p Đ như BạcLiêu, Cà Mau, Sóc Trăng... -Lợn mới nuôi ở chỗ đất cao +Th.sản rất p.t cả nuôi và đánh bắt, chiếm > 50 %ở ven biển p TN như AnGiang, Kiên Giang, Cà Mau +Nghề rừng, đặc biệt trồng rừng ngập mặn ven biển, bảo vệ rừng UMinh rất quantrọng => N2 là thế mạnh của v.đ.b.s Cửu Long nhưng cần cải tạo đất phèn, rửa mặn, nước tưới mùa khô 2-Công nghiệpvgĐBS Cửu Long +Mới đạt 20 % g.d.p/vg, < n.n +Cơ cấu đ.dạng nhưng ít ngành hơn vg #: -Chủ yếu là chế biến l.t.t.p chiếm 65 %/c.n /vg; sản phẩm gạo, quả, thuỷ sản đông lạnh và có cơ sở phân rộng khắp vg -Cơ khí n.n ở Cần Thơ -V.l.x.d cến.x xi măng ở Hà Tiên +Qui mô chủ yếu ở mức nhỏ, t.t CầnThơ lớn 3-Dịch vụ vgĐBS Cửu Long: +Chủ yếu là xuấtkh: 80 % gạo cả nước, thuỷ sản đông lạnh, hoa, quả +Giao thông đường thuỷ/sông, biển tấp nập, cảng sông Cần Thơ lớn nhất nước +Du lịch sinh thái khởi sắc / sông, vườn IV-Các trung tâm kinh tếvĐBS Cửu Long: +Cần Thơ là lớn nhất: vừa là t.t chế biến, cảng sông, xuất nhập khẩu +Có t.t MỹTho, Long Xuyên, Cà Mau... e ) Củng cố :(3’)+Đ.điểm sản xuất NN, CN, DV của vgĐBS Cửu Long # vg # NTN? +Tại sao TT Cần Thơ là TT lớn nhất vg ĐBS Cửu Long ?(đất cao, sông rộngâu g ) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau: +Làm / Tập bản đồ bài 36 +Làm / SGK / bài 3– tr133 (3 nhóm cột đôi / 3 năm ) +Chuẩn bị giờ sau: Bài 37 – Chú ý mang máy tính và đồ dùng ---------------------------------------------- . Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông cửu long A - Mục tiêu bài học: +Kiến thức: HS nắm được tiềm năng, khó khăn ảnh hưởng tới tình hình SX thuỷ sản và so sánh sản lượng thuỷ sản ở ĐBS Cửu Long so với cả nước +Rèn kĩ năng: HS biết cách khai thác bảng thống kê số liệu và phân tích ĐK SX +Giáo dục thái độ: phân tích khách quan ĐK / mỗi vùng KT nước ta * Trọng tâm : ĐK tự nhiên, xã hội và thế mạnh về nuôI tôm, thuỷ sản B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) : +GV: Bản đồ kinh tế vùng ĐBẳnCủ Long +HS :( Qui ước từ tiết1) + máy tính C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ): a ) ổn định lớp ( 30’’) : Sĩ số HS b ) Kiểm tra bài cũ: (4’)- Việc làm bài tập / SGK bài 3 - Tập bản đồ bài 36. - ĐBS Cửu Long có ĐK thuận lợi để SX lúa ? Thuỷ sản như thế nào? c ) Khởi động ( Vào bài ): ( 30’’) Đọc đầu bài tiết học ( không phải đầu bài chi tiết d ) Bài mới : Hoạt động của giáo viên ( GV ) và học sinh ( H S ) Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 3’) + Giới thiệu dạng thực hành: -HS đọc đề bài cụ thể / các phần -> xác định kiểu bài, kiểu biểu đồ, cách làm / dạng bài mới => GV sửa chuẩn cho HS Hoạt động 2: ( 15 ‘) 2.1 HS đọc đề bài cụ thể / các phần ->XĐ kiểu bài, cách làm / dạng bài 2.2 GV hướng dân cách làm bài: ( 3’) +B1: Tính – ghi kết quả %?+B2: Vẽ 3 cột hoặc 3 vòng tròn+B3: / v.tròn-> kẻ chuẩn lại tia 12 giờ-> vè theo thuận kim đồng hồ từ địa điểm 1-> ghi chỉ số % -> tạo kí hiệu-> chú thích lần lượt đến hết+B4: còn lại ghi là các vg còn lại+B5: Phân tích số liệu, quan sát b.đ rút ra kết luận theo yêu cầu cụ thể : Bài 2 có thể sử dụng cả SGK, vở ghi , bàn bạc / bàn Hoạt động 3: ( 16’) +HS báo cáo kết quả + Các HS khác bổ xung => GV chỉnh, sửa rồi kết luận chuẩn kiến thức+ Cho HS quan sát đối chứng /-Lý thuyết : +Cho số liệu thô, yêu cầu vẽ biểu đồ tỉ trọng =>sử lí số liệu thô->% (ghi kết quả %/bảng, có thể vẽ 3 v.tròn hoặc 3 cột (cả nước-%vs.Hồng -%vS.CửuLong = %các vg còn lại) //- Thực hành : 1-Trên lớp làm/T.b.đ(b.đ tròn) -> về nhà vẽ / vở = b.đ cột 2-Trả lời theo nội dung/S.g.k ///- Báo cáo thực hành : ( ở bảng phụ ) e ) Rút kinh nghiêm: ( 5’ )+ Chấm 1 số bài TH và công bố điểm + Nhận xét ý thức chuẩn bị và làm TH trên lớp g ) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau: +Chuẩn bị giờ sau: Bài 38 *Bảng phụ: Bài 1- a-Sử lí số liệu từ số liệu tuyệt đối (thô)-> tương đối (tinh%) theo bảng kẻ sẵn ở TBĐ ) Giới hạn ĐBS Cửu Long ĐBS Hồng Cả nước Các vùng # Chỉ tiêu Sản lượng % Sản lượng % Sản lượng % % Cá biển KT 493,8 41,5 54,8 4,6 1189,6 100 53,9 Cá nuôi 283,9 58,4 110,9 22,8 486,4 100 18,8 Tôm nuôi 142,9 76,7 7,3 3,9 186,2 100 19,3 b-Vẽ biểu đồ ( Hình cột hoặc tròn ) về SX thuỷ sản /, ĐBS CửuLong,Hồng, vùng #/ cả nước =>KL(nhận xét): Vùng ĐBS Cửu Long có tỉ trọng lớn cả về khai thác cá biển, nuôi cá, tôm (TS ) gấp nhiều lần so với ĐBS Hồng cũng như các vùng khác và chiếm vị trí quan trọng về ngành TS ở nước ta 2-Căn cứ vào biểu đồ và các bài đã học biết: a-ĐBS Cửu Long có những thế mạnh để PT ngành thuỷ sản là: b-ĐBS Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôI tôm xuất khẩu: +Trả lời tương tự ý a và thêm nhờ thuỷ sản, nhất là tôm mang lại nguồn thu lớn nên người c-Khó khăn với ngành thuỷ sản ở ĐBS Cửu Long là: -------------------------------------------- - ôn tập A - Mục tiêu bài học: +Kiến thức: HS nắm các ĐĐ nổi bật ĐK ( tiềm năng) ảnh hưởng đến PT ktế 2 vùng NamBộ +Rèn kĩ năng: HS biết cách quan sát kênh hình, chữ / SGK và bản đồ lớn -> Đ Đ và SS vùng +Giáo dục thái độ: HS có hứng thú học, thấy sự PT của Đất nước nhờ con người là chính * Trọng tâm: Tiềm năng -> phát triển kinh tế 2 vùng Đông Nam Bộ và ĐBS Cửu Long B - Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) : +GV: Bản đồ vùng ĐBSCLong ( ghép chung vùng ĐNB )+HS :( Qui ước từ tiết1) C – Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):a ) ổn định lớp ( 30’’) : Sĩ số HS b ) Kiểm tra bài cũ: (5’)- thu để chấm 1 số bài thực hành / HS lần trước chưa làm bài c ) Khởi động ( Vào bài ): ( 30’’ ) d ) Bài mới : Hoạt động của gv và hs Nội dung chính ghi bảng và vở Hoạt động 1: ( 20’ ) +Hình thức : -Cá nhân trả lời / cả lớp lắng nghe, tự đánh giá đồng thời chữa bài, ghi nhớ + Nội dung : -quan sát bản đồ, kiến thức đã học + Nhận xét về : -So sánh về từng đ.k -> khả năng và đặc điểm p.t ktế của 2 vùng học / kì 2 ? +HS được gọi nêu nhận xét -> HS khác nhận xét + GV chỉnh sửa, cho điểm HS -> kết luận những nét chính nhất, sự khác biệt lớn ( Theo cột bên phải )Hoạt động 2: (15’) + Hình thức : cá nhân / tự nghiên cứu 3’ -Quan sát bài k.tra của mình và bạn theo từng dạng câu hỏi mà Gv nêu + Nhận xét về : -Cách trả lời -So sánh với bạn ? -> Tự đánh giá bài làm của mình và các bạn để rút kinh nghiệm làm bài lần sau +HS nêu nhận xét HS khác nhận xét. + GV chỉnh sửa cho /- Lập bảng so sánh 2 vg ĐôngNam Bộ và ĐBS Cửu Long: ND Đông Nam Bộ ĐBS Cửu Long Q.m d.t 7,2 %, d.s 13,7 %/nước d.t 12,1 %, d.s 21 %/nước Đ.k tự nh Đ.k xã hội Ng N.Ng Ng C.N D.Vụ //-Các dạng câu hỏi: ( chữa luôn bài k.t 15’ tiết trước) 1-Tiềm năng (đ.k, khả năng, thế mạnh t.n, x.h...) để v.đ.b.s Cửu Long trở thành vùng sản xuất trọng điểm lúa lớn nhất nước ta? =>nêu các đ.k thuận lợi của v để p.t về nội dung đề hỏi (đ.h, đất, k.h, nước sg, l.đ...). Chú ý gắn từng đ.k với khả năng luôn 2-Tại sao nói (c.m, có thế mạnh về...) v.đ.b.s Cửu Long là vùng sản xuất trọng điểm lúa lớn nhất nước ta? =>nêu các đ.đ, kết quả đã có được(cơ sở s.x, sản l;ượng, tỉ trọng...) về nội dung đề hỏi 3-Trắc nghiệm ( đọc kĩ -> trả lời theo yêu cầu / đề ) 4-Vẽ biểu đồ cần chú ý:-Tròn: tia x.p, 1% = 3,60(25%=1/4) -Cột: cao thấp #/ số liệu thô, tuyệt đối: tấn, đồng...) -Cột: = nhau /tinh, %, tỉ trọng gồm 1 hay nhiều vùng và (so với) cả nước (hoặc vùng #còn lại e ) Hướng dẫn về nhà : ( 5’ )+Tự mình làm lại tất cả / Tập bản đồ t

File đính kèm:

  • docagE Giao an Dia li Tron bo ki 2 0708.doc
Giáo án liên quan