Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tiết 33: Thực hành vẽ biểu đồ kết hợp

Biết biểu đồ kết hợp:

 -Thường là hai đối tượng địa lý có 2 đơn vị khác nhau ( Km với người; diện tích km2 với sản lượng tấn .)

 - là bđ thể hiện động thái pt và tương quan độ lớn giữa các đối tượng địa lí

 - Rèn kĩ năng xác định và vẽ bđ kết hợp

 II. PHƯƠNG TIỆN:

 - máy chiếu

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 552 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tiết 33: Thực hành vẽ biểu đồ kết hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/12/2012 Ngày dạy : 14/12/2012 Tiết 33 THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ KẾT HỢP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Biết biểu đồ kết hợp: -Thường là hai đối tượng địa lý có 2 đơn vị khác nhau ( Km với người; diện tích km2 với sản lượng tấn.) - là bđ thể hiện động thái pt và tương quan độ lớn giữa các đối tượng địa lí - Rèn kĩ năng xác định và vẽ bđ kết hợp II. PHƯƠNG TIỆN: - máy chiếu III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1 ổn định 2 kiểm tra bài cũ : ko 3 bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: giới thiệu một số bđ đã học - giới thiệu bđ đường, các bước vẽ bđ đường - Bước 1: Kẻ hệ trục toạ độ gồm hai trục tung ( 2 đơn vị khác nhau) + Khoảng cách giữa cỏc cột, giữa các năm phải hợp lớ. - Bước 2: Chọn tỉ lệ thích hợp - Bước 3: + Vẽ cột và đường biểu diễn:Ghi số liệu lên các trục, đơn vị lên đỉnh cột + Hoàn chỉnh phần vẽ, dựng kí hiệu và lập bảng chú giải - Bước 4: Ghi tờn biểu đồ - Bước 5: Nhận xét và phân tích hoặc giải thích theo cầu của bài GV: vẽ mẫu cho hs quan sát yêu cầu hs lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào vở Bài tập: Cho bảng số liệu sau đây: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1980 - 2005 Năm 1980 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích {nghìn ha} 22,5 44,7 119,3 186,4 516,7 497,4 Sản lượng {nghìn tấn} 8,4 12,3 92 218 698,2 752,1 1.Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta giai đoạn 1980-2005 2. Nhận xột và cho biết những nhân tố nào tạo điều kiện phát triển cây cà phê trong thời gian qua? Bài làm 1. vẽ biểu đồ Gv yêu cầu hs nhận xét 2.nhận xét - Diện tích và sản lượng cà phê nhân đều tăng, nhưng tốc độ tăng ko đều + giai đoạn: 1980-1990 ? (dc) + giai đoạn: 1990-2005? (dc) nhân tố phát triển cây cà phê: - ĐKTN - Chính sách của nhà nước - Pt công nghiệp chế biến - Thị trường - Giống 4. củng cố :5p - Nhận xét hs vẽ 5. hướng dẫn: về ôn tập để kiểm tra học kì Ngày soạn:10/12/2012 Ngày dạy: 15/12/2012 Tiết 34 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Về kiến thức: - ôn tập các kiến thức về các vùng kinh tế 2. Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ , phân tích số liệu thống kê. Có kĩ năng viết và trình bày văn bản trước lớp II. phương tiện dạy học - Bản đồ tự nhiên hoặc bản đồ kinh tế Việt Nam - Một số tranh ảnh vùng III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ ôn tập) 3. Bài ôn tập: Giới thiệu bài: (1 phút): GV nêu yêu cầu giờ ôn tập Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Gv: yêu cầu hs ôn tập theo tiết 17 ? Nêu vị trí địa lí vùng trung du miền núi Bắc Bộ ? TDMNBB có những điều kiện thuận nào để phát triển kinh tế? ? Trình bày đặc điểm tự nhiên của hai tiểu vùng đông bắc và tây bắc? ? Dân cư xã hội của hai tiểu vùng này có đặc điểm gì? ? Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng ? Giới thiệu ngắn gọn vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ vùng ĐBSH ? Đặc điẻm về điểu kiện tự nhiên và tài nguyên thien nhiên của vùng ? Dân cư vùng ĐBSH có đặc điểm gì nổi bật? ? Đặc điểm nghành nông nghiệp, công nghiệp dịch vụ của vùng? ? Tại sao HN là trung tâm kinh tế văn hoá xã hội lớn nhất cả nước ? So sánh để thấy rõ những đặc điểm giống và khác nhau của hai vùng Bắc trung Bộ và Duyên hải Nam trung Bộ về: Vị trí giới hạn lãnh thổ Điều kiẹn tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Dân cư xã hội Tình hình phát triển kinh tế và các thế mạnh kinh té của hai vùng ? Nêu đặc điểm của vùng Tây Nguyên ? Thế mạnh kinh tế của vùng tây nguyên là gì? HS nhắc lai cách tiến hành một bài thực hành vẽ biểu đồ hình tròn, hình cột, biểu đồ đường, biểu đồ miền. Biết phân tích số liệu để rút ra những nhận xét cần thiết. I. Lí thuyết (15 phút) 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Dân cư xã hội - Tình hình phát triển kinh tế - Các trung tâm kinh tế 2. Vùng Đồng bằng sông Hồng - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Dân cư xã hội - Tình hình phát triển kinh tế - Các trung tâm kinh tế 3. Vùng Bắc Trung Bộ - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Dân cư xã hội - Tình hình phát triển kinh tế - Các trung tâm kinh tế 4. Vùng Duyên hải Nam trung Bộ - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Dân cư xã hội - Tình hình phát triển kinh tế - Các trung tâm kinh tế 5. Vùng Tây Nguyên - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Dân cư xã hội - Tình hình phát triển kinh tế - Các trung tâm kinh tế II.Thực hành (20 phút) 1. Đọc bản đồ phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyênkhoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở TDMNBB 2. Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số , sản lương lương thực và bình quân lương thực theo đầu người vung ĐBSH 3. Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam trung Bộ 4. So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở TDMNBB với TN 4. Củng cố, đánh giá: (4 phút) Khái quát những nội dung cơ bản của bài ôn tập Chuẩn bị tốt cho bài kiẻm tra học kì I 5. hướng dẫn: vÒ «n tËp ®Ó kiÓm tra häc k×

File đính kèm:

  • docdia 9 tuan 17doc.doc
Giáo án liên quan