I - Mục tiêu bài học:
+ Kiến thức: HS nắm và tình hình chung ktế tỉnh Bắc Giang,các ngành CN, Dvụ và NN, tài nguyên
+ Rèn kĩ năng: HS biết cách gắn quan sát từ thực tế vào nội dung SGK đã nêu tiêu đề
+ Giáo dục thái độ: HS có tình yêu với quê hương mình
I. Phương tiện
Bản đồ Bắc Giang, tư liệu
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tiết 50: Địa lí địa phương: Địa lí tỉnh Bắc Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/4/2013
Ngày dạy: 27/4/2013
Tiết 50 ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG: ĐỊA LÍ TỈNH BẮC GIANG ( tt)
I - Mục tiêu bài học:
+ Kiến thức: HS nắm và tình hình chung ktế tỉnh Bắc Giang,các ngành CN, Dvụ và NN, tài nguyên
+ Rèn kĩ năng: HS biết cách gắn quan sát từ thực tế vào nội dung SGK đã nêu tiêu đề
+ Giáo dục thái độ: HS có tình yêu với quê hương mình
I. Phương tiện
Bản đồ Bắc Giang, tư liệu
I . Tiến trình dạy học
1 ) ổn định lớp
2) Bài giảng
Hoạt động của giáo viên và học sinh)
Nội dung chính
-Quan sát biểu đồ
+ Nhận xét về :
- Tốc độ tăng trưởng ? Cơ cấu ktế của tỉnh ta ?
-So sánh với cả nước ?
+ Mình cần làm gì để góp phần chuyển dịch cơ cấu tốt / tỉnh ta?
-Theo tiêu mục a./ SGK .149, quan sát bản đồ, biểu đồ / bảng
+ Nhận xét về :
-Cơ cấu GDP ngành CN so với ngành NN ?
-So sánh về tỉ lệ các thành phần KT / tỉnh ?
-Xác định các trung tâm, sản phẩm CN/ tỉnh?
+ Nhận xét về :
- Cơ cấu, ngành chủ yếu/ tỉnh ?
- Xác định khu vực trồng các cây / vùng ?
Quan sát bản đồ . Nhận xét
-Nêu các sản phẩm đã xuất, nhập khẩu
-Xác định các quốc lộ, vai trò?
-Xác định các điểm du lịch?
? Suy ra nhận xét về tài nguyên, môi trường tỉnh ta hiện nay ?
+ có ảnh hưởng gì đến kinh tế?
+ Theo em, mình cần làm gì để góp phần PT KT tỉnh nhà?
IV -Kinh tế:
1.Đặc điểm chung:
+Trong thời kì đổi mới đạt tăng trưởng ktế GDP 8 % (n 2005 đạt 3,9 tỉ tổng sản phầm cả tỉnh)
+ Cơ cấu ktế đa dạng: n2005=N.L.ng 43,5%, CN còn ít chỉ có 22%, Dvụ 34,5%
- Chuyển dịch so với cả nước chậm, dân còn nghèo
+Thành phần k, tế đa dạng:Nhà nước (địa phương, Trung ương) - Tw nhân, cá thể - Tập thể
- Vốn đầu tư nước ngoài
IV- Kinh tế:
1.Đặc điểm chung:
2.Các ngành ktế:
a.Công nghiệp (kể cả tiểu thủ công)
*Đạt 22% tổng sản phẩm/tỉnh nhưng rất quan trọng vì cấp máy móc, phân bón, chế biến nông sản, giải quyết việc làm
*Cơ cấu đa dạng:
+Thành phần đa dạng:
-Nhà nước là chủ yếu (> 50%)
-Tư nhân và 1 ít cá thể, tập thể
-Vốn đầu tư nước ngoài
+Cơ cấu ngành đa dạng:
-Khai thác: đá vôi, cát sỏi 97%/CN n2005
-Chế biến: bia Habađa...
-May ở Kế, Liên doanh Hàn Quốc ...
-Hoá chất: phân đạm, nhựa ...
-Tiểu thủ công: đan mây...
+Phân bố không đều, chỉ tập trung ở t.p Bắc Giang (56%) và các thị trấn: Đình Trám, Vôi
b. Nông nghiệp:
*Là chính n 2005 chiếm 43,5% tổng sản phẩm, thu hút 80% lao động/tỉnh
*Cơ cấu đa dạng:
+Trồng trọt (65% GDP / tỉnh), nhiều loại cây:- lúa (81%),-Cây c.n: chè -Cây ăn quải: vải thiều, na, ổi...
+Chăn nuôi: (13%) trâu, bò, lợn, gà
+Thuỷ sản: (6%) +Lâm nghiệp: (20%)
c. Dịch vụ: đạt 34,5% GDP/tỉnh
+Thương mại:-Xuất: rau, quả, quần áo...-Nhập: máy
+Du lịch: ở CấmSơn, KhuônThần, KheRỗ, suối Mỡ...chùa Bổ Đà, hội YênThế...
+Giao thông: -Đường bộ: có 288 km quốc lộ: 1A, 31 và nhiều tỉnh lộ: 279; 379, 290, 298 ...
-Đường sắt đoạn Hà -Lạng (94km)
-Đường sông (347 km)
-Thông tin tăng nhanh(số tổngđài n2005=29,nay>80)
V- Bảo vệ tài nguyên và môi trường:
-Tài nguyên cạn nhiều, ô nhiễm tăng
-Cần giảm khai thác, tăng chế biến và trồng rừng, sử lí chất rác thải...
VI- Phương hương phát triển kinh tế:
-Tăng công nghiệp chế biến nông sản, tiểu thủ công, tạo việc làm và thu hút đầu tư nước ngoài
3 ) Củng cố :
Nêu đặc điểm về số dân, mật độ, kết cấu của tỉnh ta -> XD trên bản đồ ?
4) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau:
+Làm / SGK / bài 2 – tr 149 ( lấy số liệu / bài học đã ghi)
+Chuẩn bị Ôn tập học kì theo đề cương đã ôn kiểm tra 1 tiết sau 2 vùng kinh tế cuối
File đính kèm:
- dia9 tuan 35doc.doc