. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa phép biến hình
- Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến.
- Nắm được các tính chất của phép tịnh tiến
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
27 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Bài 1: Phép biến hình (0,5 tiết) - Bài 2: Phép tịnh tiến (0,5 tiết), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
Tiết:1
Soạn ngày:25/08/2008
Dạy ngày:28/08/2008
Đ 1: Phép biến hình (0,5 tiết) + Bài 2: Phép tịnh tiến (0,5 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết định nghĩa phép biến hình
- Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến.
- Nắm được các tính chất của phép tịnh tiến
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Chuẩn bị giáo án, Thước, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ
2.Trò: SGK, thước
III. Phương pháp:
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
11A1: 37/37
11B1: 34/36
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Định nghĩa phép biến hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐTP1: Phát hiện định nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 1 (SGK)
+ Nêu các bước dựng ?
+ Có bao nhiêu điểm M’ đx với M qua d ?
*HĐTP2: hình thành định nghĩa
HS nêu định nghĩa ?
- GV chính xác hoá định nghĩa
- Đ/ n ảnh của một hình qua một phép biến hình.
Đ/n phép đồng nhất
*HĐTP3: Củng cố định nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2 (SGK)
- Vẽ hình minh hoạ
- HS dựng hình (hình 1.1 SGK)
+ Dựng đường thẳng qua M vuông góc với d cắt d tại M’ M’ là hình chiếu của M trên d.
+ Định nghĩa (SGK)
- Với mỗi điểm M tuỳ ý ta có thể tìm được ít nhất 2 điểm M’ và M” sao cho M là trung điểm của M’M” và MM’ = MM” = a.
quy tắc tương ứng này không là một phép biến hình.
Hoạt động 2: Định nghĩa phép tịnh tiến
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*HĐTP1: Phát hiện định nghĩa
- Yêu cầu HS đọc nội dung SGK
*HĐTP2: Hình thành định nghĩa
- Phát biểu định nghĩa phép tịnh tiến
- GV chính xác hoá đ/n, nêu kí hiệu
* HĐTP3: Củng cố định nghĩa
- Một phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi nào ?
- Nêu VD phép tịnh tiến ?
- Thực hiện HĐ 1 (tr 5)
- Đọc SGK (trang 4)
- Đ/n (SGK)
- Một phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết một véc tơ tịnh tiến.
- SGK (hình 1.4a,b – tr 5)
- HS trả lời
Hoạt động 3:Tính chất
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS đọc tính chất 1, 2
- GV chính xác hoá tính chất dưới dạng kí hiệu toán học.
- Yêu cầu HS thực hiện HĐ 2.
- GV hướng dẫn học sinh dựng hình
- HS đọc nội dung.
- HS dựng hình
4.Củng cố:
Câu hỏi 1: Cho phép tịnh tiến véc tơ biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A.
C.
B.
D.
Câu hỏi 2: G/s qua phép tịnh tiến theo véc tơ , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Câu nào trong các câu sau đây sai ?
A. d trùng d’ khi là véc tơ chỉ phương của d
B. d song song với d’ khi là véc tơ chỉ phương của d
C. d song song với d’ khi không phải là véc tơ chỉ phương của d
D. d không bao giờ cắt d’
5.Dặn dò: Làm bài tập 1,2,3 SGK (trang 7)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết:2
Soạn ngày:29/08/2008
Dạy ngày:04/09/2008
Đ 2 (Tiếp): Phép tịnh tiến + Bài tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiến
- Biết được biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Kĩ năng:
- áp dụng được biểu thức toạ độ trong việc giải toán .
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Giáo án, thước, bảng phụ, phiếu học tập
2.Trò: Học bài, làm BT đầy đủ, thước
III. Phương pháp: gợi mở vấn đáp + Thuyết trình
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
11A1: /38
11B1: /36
2.Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phép tịnh tiến ? Tính chất ?
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Biểu thức toạ độ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*HĐTP1: Xây dựng công thức
-Trong mp Oxy cho , điểm M(x;y), M’(x’;y’). Tìm CT liên hệ giữa toạ độ của M và M’ ?
*HĐTP2: Củng cố công thức
- Yêu cầu và hướng dẫn HS thực hiện HĐ 3
HS:
HS: Thực hiện trả lời HĐ3. Đáp số M’(4;1)
Hoạt động 2:Bài tập 1 (trang 7)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+
+
+
+
+
+
Hoạt động 3:Bài tập 2 (trang 7)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Dựng các hình bình hành ABB'G và ACC'G?
+ Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo véc tơ
+ Nêu cách dựng điểm D, kết luận?
+ =?
+ Dựng BB'//AG và BB' = AG
CC'//AC và CC' = AG
+ ảnh của tam giác ABC qua phép tịnh tiến theo là tam giác GB'C'
+ Dựng D sao cho A là trung điểm của GD
+ = A
Hoạt động 4:Bài tập 3 (trang 7)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a.
+ Sử dụng CT: gọi A'(x';y') thì x'=?, y'=?
b.
+ Gọi C(x;y) x=?, y=?
+ Kết luận về toạ độ của C?
c.
+ Gọi nhận xét về d và d'
+ Lấy 1 điểm thuộc d chẳng hạn B = ?
+ Tìm toạ độ điểm B’ là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
+ Điểm B’ thuộc đường thẳng nào?
+ Viết phương trình đường thẳng d'?
a,
Tương tự:
b,
+Ta có
c,
+ Gọi khi đó d // d’ nên PT của d’ có dạng: x – 2y + C = 0.
+ Điểm trên d chẳng hạn B(-1;1) +-2;3)
+ Điểm B' thuộc d’ nên -2 – 2.3 + C = 0 C = 8.
+ Vậy PT của d’: x – 2y + 8 = 0
4.Củng cố:
- Xác định đỉnh của một điểm biết phép tịnh tiến
- Xác định ảnh của một đường thẳng khi biết phép tịnh tiến
5.Dặn dò:
- Xem các bài tập đã chữâ và giải tiếp các bài còn lại
- Đọc trước bài mới
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết:3
Soạn ngày:05/09/2008
Dạy ngày: 11/09/2008
Đ 3: Phép đối xứng trục - bài tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh:
- Nắm định nghĩa của phép đối xứng trục.
- Hiểu được các tính chất của phép đối xứng trục .
- Nắm biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua mỗi trục tọa độ.
- Nắm trục đối xứng của một hình. Hình có trục đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục.
- Xác định được biểu thức tọa độ, trục đối xứng của một hình.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Giáo án, thước, bảng phụ, phiếu học tập
2.Trò: Học bài, làm BT đầy đủ, thước
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
*HĐTP1: Phát hiện định nghĩa.
+ Yêu cầu HS quan sát hình 1.9 SGK
+ Cho Điểm M , đường thẳng d bất kì. Dựng điểm M’ đối xứng với điểm M? . Đựng được bao nhiêu điểm M’ ?
*HĐTP 2: Định nghĩa
+ Định nghĩa SGK.
*HĐTP3: Củng cố định nghĩa
+ Đọc VD 1
+ Thực hiện HĐ 1 ?
- Chứng minh nhận xét 2:
M’ = Đd(M) ?
Nhận xét M’= Đd(M) và M = Đd(M’)?
- Định nghĩa (SGK)
- K/h: Đd
(d: trục đối xứng)
(Hình 1)
- VD 1 (SGK T9)
- HĐ1: ĐAC(A) = A
ĐAC(B) = D
ĐAC(C) = C
ĐAC(D) = B
- Nhận xét: (theo hình 1) (hình 2)
1, M’ = Đd(M)
2, M’= Đd(M) M = Đd(M’)
Hoạt động 2: Biểu thức toạ độ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Cho hệ trục toạ độ ( H1.13), M(x;y) hãy tìm toạ độ của M và M' qua trục Ox?
- Nêu biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục ox?
- áp dụng biểu thức thực hiện HĐ 3 ?
- Cho hệ trục toạ độ ( H1.14), M(x;y) hãy tìm toạ độ của M và M' qua trục Oy?
- Nêu biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục oy?
- áp dụng biểu thức thực hiện HĐ 4 ?
1, Chọn hệ Oxy, Ox d
M(x;y), M’ = Đd(M) = (x’;y’)
Khi đó:
(biểu thức toạ độ ĐOx)
HĐ3(SGK): A’ = ĐOx(A) = (1;-2)
B’ = ĐOx(B) = (0; 5)
2, Chọn hệ Oxy, Oy d
M(x;y), M’ = Đd(M) = (x’;y’)
Khi đó:
(biểu thức toạ độ ĐOy)
HĐ4(SGK): A’ = ĐOy(A) = (-1;2)
B’ = ĐOy(B) = (-5; 0)
Hoạt động 3: Tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Nêu tính chất 1 (có hình vẽ minh hoạ)
- Hướng dẫn thực hiện HĐ 5.
M’ = Đox(M) Nhận xét và , và ?
N’ = Đox(N) Nhận xét và , và ?
Tính MN và M'N' so sánh MN với M'N'
- Nêu tính chất 2 (có hình vẽ minh hoạ)
-Tính chất 1(SGK)
- HĐ5: G/s M’(x1’;y1’), N’(x2’;y2’) lần lượt là ảnh của M(x1;y1), N(x2;y2) qua Đd = ĐOx. Khi đó:
và
Vì (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: MN = M’N’ (đpcm)
- Tính chất 2 (SGK)
Hoạt động 4: Trục đối xứng của một hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nêu định nghĩa
- Tìm trục đối xứng của các hình trong VD 2
- Thực hiện HĐ 6
- Định nghĩa (SGK)
- VD (SGK)
- HĐ6: a, Các chữ cái H, A, O có trục đối xứng
b, Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân, hình thoi là những hình có trục đối xứng
Hoạt động 5: Bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- áp dụng CT trong HĐ 2 làm bài tập 1 và bài tập 2 ?
- Gợi ý BT1:
+ Dùng công thứcToạ độ A',B'
+ Viết phương trình đường thẳng A'B' qua A' có véc tơ chỉ phương
- Gợi ý BT2:
+ Lấy 2 điểm thuộc d.
+ Tìm tọa độ điểm đối xứng qua Oy
+ Viết PT đường thẳng qua 2 điểm vừa tìm được.
- Cách giải khác ?
- BT1: A’ = ĐOx(A) = (1;2)
B’ = ĐOx(B) = (3;-1)
Đường thẳng A'B' qua A'(1;2) có véc tơ chỉ phương (2;-3) có phương trình:
3x + 2y - 7 = 0
- BT2:
+ Cách 1: Lấy
Gọi A’ = ĐOy(A), B’ = ĐOy(B).
Khi đó: A’ = (0;2), B’ = (1;-1). Vậy d’ qua A' có véc tơ chỉ phương (1;-3) có phương trình hay
+ Cách 2: Gọi M’(x’;y’)=ĐOy(M), M(x;y)
Khi đó x’=-x và y’ = y. Ta có :
M’ thuộc d’ có PT: 3x + y – 2 = 0
4.Củng cố: - Nắm định nghĩa, tính chất phép đối xứng trục
- Nắm định nghĩa và xác định được trục đối xứng của một hình
5.Dặn dò: - Làm BT còn lại
Tiết:4
Soạn ngày: 13/09/2008
Dạy ngày: 18/09/2008
Đ 4:Phép đối xứng tâm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm định nghĩa của phép đối xứng tâm.
- Hiểu rằng phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình.
- Nắm biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gỗc tọa độ.
- Nắm tâm đối xứng của một hình. Hình có tâm đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.
- Xác định được biểu thức tọa độ, tâm đối xứng của một hình.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: Giáo án, SGK, thước, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập
2.Trò: SGK, thước
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức: 11A1: /38
11B1: /36
2.Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phép đối xứng trục ? Tính chất ?
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Nêu định nghĩa, kí hiệu?
- Vẽ hình minh họa
- Nhận xét mqh 2 véc tơ và ?
- Phân tích VD (SGK)
- Thực hiện HĐ1? (Gợi ý: Dựa vào định nghĩa)
+ M’ = ĐI(M) ?
+?
- Dựa vào tính chất của hình bình hành thực hiện yêu cầu của HĐ 2?
- Định nghĩa (SGK)
- Kí hiệu: ĐI
(I là tâm đối xứng)
M’ = ĐI(M)
-VD(SGK)
- HĐ1: M’ = ĐI(M)
M = ĐI(M’) (đpcm)
- HĐ2:
Các cặp điểm đối xứng với
Nhau qua O: A và C
B và D; E và F
Hoạt động 2:Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- GV xây dựng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ O.
- Dựa vào biểu thức tọa độ. Thực hiện yêu cầu của HĐ 3 ?
- Trong hệ tọa độ Oxy cho
M(x;y), M’=ĐO(M)=(x’;y’)
Khi đó:
(biểu thức tọa độ
của phép đối xứng
qua gốc O)
- HĐ3: A’ = ĐO(A) A'(4;-3)
Hoạt động 3:Tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- GV nêu tính chất 1 và 2
- Hướng dẫn chứng minh tính chất 1 (HĐ4)
M’ = Đo(M) Nhận xét và , và ?
N’ = Đo(N) Nhận xét và , và ?
Tính MN và M'N' so sánh MN với M'N'
- Phân tích hình vẽ minh họa (hình 1.24)
- Tính chất 1 (SGK)
HĐ4:
G/s M’(x1’;y1’), N’(x2’;y2’) lần lượt là ảnh của M(x1;y1), N(x2;y2) qua ĐI = ĐO. Khi đó:
và
Vì (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: MN = M’N’ (đpcm
- Tính chất 2 (SGK)
Hoạt động 4:Tâm đối xứng của một hình
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- GV nêu định nghĩa
- Yêu cầu HS: lấy một vài hình có tâm đối xứng ?
- Thực hiện yêu cầu HĐ5, HĐ6 ?
- Định nghĩa (SGK)
- VD (SGK)
HĐ5: Các chữ cáI H, N, O, I
HĐ6: Hình bình hành là một hình có tâm đối xứng
Hoạt động5 :Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
BT1:
+ Sử dụng CT tọa độ tìm điểm tọa độ điểm A’?
+ Tìm ảnh của d qua Đo
- Lấy điểm B trên d
- Gọi d' là ảnh của d qua Đo nhận xét d và d'
- d' có dạng?
- Tìm toạ độ của B' là ảnh của B qua Đo
- B' thuộc d' ta có ?
BT2: Vẽ hình ? Tìm hình có tâm đối xứng ?
BT3: Tìm tâm đối xứng của đường thẳng?
Bài tập 1:
+Đáp số: A’ = ĐO(A) = (1;-3)
+Ta có B(-3;0)d
d' là ảnh của d qua Đo d'//dd': x - 2y + c=0
B’ = ĐO(B) B'(3;0)
B’d' 3 + C = 0C=-3d': x - 2y - 3 =0
Bài tập 2: Đ/s: Hình bình hành và lục giác đều có tâm đối xứng
Bài tập 3: Đ/s: Đường thẳng và hình gồm 2 đường thẳng song song là những hình có vô số tâm đối xứng .
4.Củng cố: Nhắc lại phép đối xứng tâm, biẻu thức toạ độ, các tính chất
5.Dặn dò: +Xem lại các bài tập đã chữa
+ Đọc trước bài 5
Tiết: 5
Soạn ngày: 20/09/2008
Dạy ngày: 25/09/2008
Đ 5: Khái niệm về phép quay
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm định nghĩa của phép quay.
- Nắm các tính chất của phép quay
2. Kĩ năng:
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.
- Hai phép quay khác nhau khi nào.
- Biết được mối quan hệ của phép quay và phép biến hình khác.
- Xác định được phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế với phép quay.
- Có nhiều sáng tạo trong hình học.
- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập sáng tạo trong học tập.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: -Chuẩn bị hình vẽ 1.26 đến hình vẽ 1.38 SGK
- Thước kẻ,phấn màu
- Hình vẽ trong thực tế liên quan đến phép quay.
2.Trò: - Đọc trước bài mới, ôn lại một số t/c của phép quay đã biết
III. Phương pháp:
IV. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
11A1:
11A2:
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
- Đặt vấn đề:
Câu hỏi 1:Yêu cầu HS chú ý đến chiếc đồng hồ:
+ Sau 5 phút kim giây quay được một góc bao nhiêu độ ?
+ Sau 5 phút kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ ?
Câu hỏi 2: Cho một đoạn thẳng AB, O là trung điểm . Nếu quay một góc 180 0 thì A biến thành điểm nào ? B biến thành điểm nào ?
Trả lời:
Câu hỏi1:
+ Sau 5 phút kim giây quay được 5*360= 1.800 độ
+ Sau 5 phút kim giờ quay được 5/360 độ
Câu hỏi 2:
A biến thành B, B biến thành A
Hoạt động 1:Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Cho HS xem hình vẽ1.26 đặt vấn đề :một phép quay phụ thuộc vào yếu tố nào ?
HS: Một phép quay phụ thuộc vào tâm và góc quay
- Nêu ĐN?
- Xét hình 1.28:
+Với phép quay hãy tìm ảnh của A,B,O?
Suy ra VD 1
+Một phép quay phụ thuộc vào những yếu tố nào?
+ So sánh OA và OA’ ; OB và OB’ ?
HS:
+ ảnh của A, B, O là A', B', O'
+ Một phép quay phụ thuộc vào tâm và góc quay
+ Ta có OA=OA', OB= OB'
- Thực hịên HĐ1:( Hình vẽ 1.29 SGK T16)
+ Hãy tìm góc của phép quay tâm O biến :
Điểm A thành điểm B ?
Điểm C thành điểm D ?
(Gợi ý: Tìm góc DOC và góc BOA ? )
HS: Đưa ra kết quả
- Thực hiện HĐ2: ( Hình vẽ 1.31)
+Hãy phân biệt chiều quay của bánh xe A và B?
HS: Đưa ra kết quả
- GV : Phân tích các nhận xét
- Thực hiện HĐ3 (Hình 1.33)
+ Mỗi giờ kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ ?
+ Mỗi giờ kim phút quay được một góc bao nhiêu độ?
HS:
+ Mỗi giờ kim giờ quay được một góc: -300
+ Mỗi giờ kim phút quay được một góc: - 3600
Từ đó trả lời HĐ 3 ?
- Đ/n:(SGKT16) M’
- K/h:
O: Tâm quay
: Góc quay
VD1: SGK T 16
A', B', O là ảnh của
A,B,O qua phép quay
tâm O góc quay -
HĐ1:
(A) = B , (C) = D
HĐ 2: : Khi bánh xe A quay theo chiều dương thì bánh xe B quay theo chiều âm
- NX: (SGK T16-17)
+ Chiều quay dương là chiều quay cùng chiều kim đồng hồ, chiều quay âm ngược chiều quay kim đồng hồ.
+ Phép quay là phép đồng nhất
+ Phép quay là đối xứng tâm
HĐ3: Từ 12 giờ đến 15 giờ:
+ Kim giờ quay được một góc: -3*300=-900
+ Kim phút quay đựoc một góc: -3*3600= - 10800
Hoạt động 2:Tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
- Gv: treo hình vẽ 1.35 (SGK)
+ Hãy so sánh AB và A’B’ ?
+ So sánh 2 góc và ?
HS: Trả lời Tính chất 1
- Phép quay biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm có thẳng hàng không ?
HS: Trả lời
- GV treo hình vẽ 1.36 (SGK)
+ Nêu tính chất 2
+ Hãy c/m ?
+ Nhận xét tính chất 2 với tính chất 2 của phép tịnh tiến, phép đx trục, phép đx tâm.
- GV: Nêu nhận xét (SGK)
HĐ4:
+ So sánh OA và OA'; OB và OB’; OC và OC' ?
+ Nhận xét các:, , ?
+ Nêu cách dựng ?
HS: Trả lời các câu hỏi KL
1. Tính chất 1: (SGKT18)
QO: A A’
B B’
Khi đó AB = A’B’
2. Tính chất 2 (SGKT18)
3. Nhận xét (SGKT16)
HĐ 4:
+
+
+
ảnh của tam giác ABC là tam giác A'B'C'
Hoạt động 4:Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài tập 1: mục đích ôn tập đ/n phép quay
Hướng dẫn:
+ a: Gọi C' là đối xứng với C qua tâm DKL
+ b: ;
Hướng dẫn BT2:
+ Lấy A’ trên truc Oy sao cho OA’ = 2
+ Tìm giao điểm của d với Ox và Oy. Tìm tọa độ ảnh của 2 giao điểm đó. Viết PT đường thẳng đi qua 2 ảnh tìm đượcPT d’ cần tìm
Bài tập 1:
a;
b:
Bài tâp 2: ĐS:
+ ảnh của A là
A’ = (0;2)
+ Ta có A,A'd
+ Gọi A''= A''(2;0) d' A'A''
d' đi qua A' (0;2) có VTCP:
d’: x – y + 2 = 0
4.Củng cố: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Chọn 12 giờ làm gốc , khi kim phút chỉ 2 phút thì kim giây đã quay được một góc
A. 7200
B. 3600
C. 4500
D. 1800
Trả lời: A
Câu 2: Cho tam giác ABC;,
O khác A, B, C. khi đó:
A. đều
B. vuông
C. đều
D. Cả A, B, C đều sai
Trả lời: C
5.Dặn dò: Học định nghĩa, tính chất, so sỏnh tính chất các phép biến hình đã học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết: 6
Soạn ngày: 27/09/2008
Dạy ngày: 02/10/2008
Đ 6: Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm khái niệm phép dời hình . Các tính chất của phép dời hình
2. Kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua một phép dời hình
- Hai phép dời hình khác nhau khi nào
- Biết được mối liên hệ của phép dời hình và phép biến hình khác.
- Xác định được phép dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ được với thực tế
- Có nhiều sáng tạo tronh hình học
- Hứng thú trong học tập
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: - Chuẩn bị hình vẽ 1.39 đến 1.49 (SGK)
- Thước , phấn màu
- Hình ảnh thực tế
2.Trò: - Đọc trước bài mới, ôn t/c phép biến hình đã biết
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
11A1:
11A2:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Đặt vấn đề:
Nhấc laị các k/n: Phép tịnh tiến, phép đx trục, phép đx tâm, phép quay ?
Hãy nêu các tính chất chung của các phép biến hình này ?
Hoạt động 1: Khái niệm phép dời hình
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
HS: Trả lời câu hỏi trong đặt vấn đề
- Phát biểu định nghĩa
- Nêu VD phép dời hình ?
- Hợp của hai phép dời hình có phải là một phép dời hình không ?
HS: trả lời và rút ra nhận xét
- Phân tích VD1 (SGK)
+ Tam giác A’B”C” có được từ tam giác ABC qua những phép dời hình nào ? (hình 1.39a)
+ Ngũ giác M’N’P’Q’R’ là ảnh của MNPQR qua phép dời hình nào ?
HS: Phép đối xứng trục
HĐ1:
+ Tìm ảnh của A, B. O qua phép quay tâm O góc quay 900 ?
+Tìm ảnh của B, C, O qua phép đối xứng trụcBD
HS: Trả lời hoạt động 1 ?
- GV: Treo hình vẽ 1.42 và đặt câu hỏi:
+ Phép biến hình nào biến tam giác ABC thành tam giác A’BC’ ?
+ Phép biến hình nào biến tam giác A'BC' thành tam giác DEF ?
HS: quan sát hình vẽ, Trả lời:
.
- Đ/n: SGKT19
- NX: SGKT19
+ Phép đồng nhất, phép tịnh tiến, phép đx trục, phép đx tâm và phép quay là những phép dời hình.
+ Phép biến hình có đựoc bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình cũng là một phép dời hình.
VD1: SGK T19-20
HĐ1:
VD 2:SGKT 20
;
Hoạt động 2: Tính chất
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
- GV phân tích tính chất.
HS: Nêu tính chất (SGK)
HĐ2: Gợi ý c/m tính chất 1
B nằm giữa A và C AB + BC = AC
A'B' + B'C' =?
HS: đưa ra kết quả, nêu cách CM
HĐ3: Hãy thực hiện HĐ 3
M là trung điểm của AB ?
HS: Trả lời hđ3
- GV phân tích chú ý (SGK)
+ Nhắc lại trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
+ Nhắc lại đường thẳng ơle.
HS: Nhắc lại các k/n
- vd3:
+ Phép quay tâm O góc quay 600 biến tam giác AOB thành tam giác nào ?
HS: BOC
+ Tiếp tục tìm ảnh của tam giác có đựơc qua phép tịnh tiến theo véc tơ ?
HS: OED
HĐ4:
GV: hỏi
HS: đưa ra kết quả
+ Cách làm khác ?
Tính chất: SGKT 21
HĐ2:
B nằm giữa A và C AB + BC = AC
A'B' + B'C' = A'C' B' nằm giữa A' và C'
HĐ3:
M là trung điểm của AB M nằm giữa A,B và AM = MB M' nằm giữa A', B' và A'M' = M'B'M' là trung điểm A'B'
Chú ý: SGKT 21
- VD3:
(SGKT21)
HĐ4:
Hoạt động 3:Khái niệm hai hình bằng nhau
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
- Lấy VD về hai hình bằng nhau
HS lấy VD
- GV nêu định nghĩa
- GV phân tích VD4
- HĐ5:
+ Nhận xét về mối quan hệ giữa các điểm A và C; B và D; E và F
HS: Các điểm A và C; B và D; E và F đối xứng qua điểm I
+ Hai hình thang này quan hệ với nhau như thế nào ?
HS: Hai hình thang này bằng nhau
+ Chứng minh hai hình thang này bằng nhau.
HS: Nêu cách chứng minh
- Định nghĩa (SGKT22)
- VD4: (Hình vẽ 1.48 và hình 1.49SGKT23)
- HĐ5:
+ Vẽ hình
+ Chứng minh
Vì nên hai hình thang ABIE bằng CDIF.
Hoạt động 4:Bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Bài tập 1: Ôn tập kiến thức về phép quay
a,
GV: Tìm toạ độ của các véc tơ
Hãy c/m OA và OA’ vuông góc và bằng nhau ?
HS: đưa ra cách giải
Làm tương tự đối với các trường hợp còn lại ?
Bài tập 2:
+ Yêu cầu HS vẽ hình.
+ Tìm phép dời hình biến hình thang AEJK bằng hình thang FOIC ?
Bài tập 1:
a, (1)
(2)
Tương tự và
b,
Đáp số:
Bài tập 2:
+ Vẽ hình
+ Chứng minh:
(M là trung điểm của OF)
Hai hình thang AEJK bằng FOIC (đpcm)
4.Củng cố: HS nắm định nghĩa, tính chất của phép dời hình. Khái niệm hai hình bằng nhau
5.Dặn dò: Làm BT còn lại (BT 3)
Tiết: 7
Soạn ngày: 05/10/2008
Dạy ngày: 09/10/2008
Đ7 Phép vị tự
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm
- Khái niệm phép vị tự
- Các tính chất của phép vị tự
2. Kĩ năng:
- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua một phép vị tự
- Hai phép vị tự bằng nhau khi nào
- Biết được mối liên hệ của phép vị tự và phép biến hình khác.
- Xác định được phép vị tự khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
- Liên hệ được với thực tế
- Có nhiều sáng tạo tronh hình học
- Hứng thú trong học tập, phát huy tính tích cực sáng tạo.
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
1.Thầy: - Chuẩn bị hình vẽ 1.50 đến 1.62
- Thước kẻ, phấn màu
- Chuẩn bị hình ảnh thực tế.
2.Trò: - Đọc trướcbài mới, ôn tập một số tính chất của phép dời hình
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp
VI. Tiến trình bài học:
1.ổn định tổ chức:
11A1: 37/38
11A2: 36/36
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nhắc lại các khái niệm phép tịnh tiến, phép dời hình và phép đối xứng tâm?
- Hãy nêu tính chất chung của các phép biến hình này?
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV nêu định nghĩa
- GV nêu kí hiệu
- Phân tích định nghĩa qua hình vẽ 1.50
- Phân tich VD1
- HS phát biểu định nghiã (SGK)
- K/h:
O: Tâm vị tự
k: Tỉ số vị tự
- Ví dụ (SGK)
HĐ1:
+ Yêu cầu HS vẽ hình
+ EF có đặc điểm gì trong tam giác ABC ?
+ So sánh và ?
+ Kết luận về tâm vị tự, tỉ số vị tự của phép vị tự biến B và C tương ứng thành E và F ?
- GV hướng dẫn HS phát hiện các nhận xét.
+ GV hướng dẫn HS chứng minh nhận xét 4.
HĐ1:
- Vẽ hình
Nx:
+ Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó
+ là phép đồng nhất
+ là phép đối xứng tâm O
+
Hoạt động 2: Tính chất
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV nêu tính chât 1. Phân tích chứng minh
Hãy so sánh t/c 1 của phép vị tự và t/c1 của phép dời hình ?
- GV nêu tính chât 2
Hãy so sánh t/c 2 của phép vị tự và t/c 2 của phép dời hình ?
- GV nêu cách dựng hình
- GV hướng dẫn HS thực hiện HĐ 4
+ Yêu cầu HS đọc nội dung, vẽ hình.
+ Dựa vào t/c của ba đường trung tuyến để so sánh và ; và ; và ?
+ Kết luận tâm vị tự và tỉ số vị tự ?
VD3: GV phân tích cách dựng hình:
+ Dựng đường tròn ảnh ?
NX VT tâm, bán kính ?
- Ghi nhớ tính chất 1
- HS so sánh
- Ghi nhớ tính chất 2
- HS so sánh
- HS phát hiện cách dựng hình
- HS vẽ hình
Vậy phép biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ là phép vị tự tâm G tỉ số -1/2
HS dựng hình
HĐ3: Tâm vị tự của hai đường tròn
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV nêu định lí
- GV nêu cách tìm tâm vịtự trong từng trường hợp cụ thể
+ I trùng với I’: Tâm vị tự ?, tỉ số vị tự?
+ I khác I’ và RR’: Tâm vị tự ?, tỉ số vị tự?
+ I khác I’ và R = R’: Tâm vị tự ?, tỉ số vị tự?
- HS ghi nhớ định lí
TH1: I trùng với I’
+ Tâm vị tự trùng với I và I’
+ Tỉ số vị tự k =-R’/R
TH2: I khác I’ và RR’
O1 là tâm vị tự trong,tỉ số vị tự k = R’/R
O2 là tâm vị tự ngoài, tỉ số vị tự k = -R’/R
TH3: I khác I’ và R = R’
Tâm vị tự O (Tâm vị tự trong)
tỉ số vị tự k = - 1
(Đây là phép đối xứng tâm O)
4.Củng cố: - HS nắm vứng định nghĩa , tính chất của phép vị tự
- HS nắm phương pháp xác định tâm vị tự của hai đường tròn.
5.Dặn dò: - Làm bai tập trong SGK T29
...............................................................................................................................................
Tiết: 7
Soạn ngày: 12/10/2008
Dạy ngày: /10/2008
Đ7 Phép vị tự ( Bài tập)
1.ổn định tổ chức:
11A1: /38
11A2: /36
2.Kiểm
File đính kèm:
- Chuong I Phep bien hinh.doc