Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Hệ thống bài tập hình không gian

Bài 6: Cho tứ diện ABCD.Gọi I,J là trung điểm của AD và BC

 a)Chứng minh rằng IB và JA là 2 đường thẳng chéo nhau

 b)Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) (JAD)

 c)Gọi M là điểmnằm trên đoạn AB;N là điểm nằm trên đoạn

 AC .Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) (DMN)

 

doc41 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 805 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Hệ thống bài tập hình không gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỆ THỐNG BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN LỚP 11 Bài 1: Cho tứ diện ABCD.Trên các cạnh AB,AC,BD lần lượt lấy các điểm M,N,P sao cho MN không//BC, MP không //AD. Tìm các giao tuyến sau: a) (MNP)(ABC) b) (MNP)(ABD) c) (MNP)(BCD) d) (MNP)(ACD) Bài 2: Cho tứ diện ABCD.Trên các cạnh AB,AC lần lượt lấy các điểm M,N sao cho MN không //BC,trong tam giác BCD lấy điểm I. Tìm các giao tuyến sau: a) (MNI)(ABC) b) (MNI)(BCD) c) (MNI)(ABD) d) (MNI)(ACD) Bài 3:Cho hình chóp S.ABCD có đáy không phải hình thang.Tìm các giao tuyến sau: a) (SAC)(SBD) b) (SAB)(SCD) c) (SAD)(SBC Bài 4: Cho tứ diện ABCD.Trong 2 tam giác ABC và BCD lấy 2 điểm M,N. Tìm các giao tuyến sau: a) (BMN)(ACD) b) (CMN)(ABD) c) (DMN)(ABC) Bài 5: Cho tứ diện ABCD.Trên cạnh AB lấy điểm I ,trong 2 tam giác BCD và ACD lần lượt lấy 2 điểm J,K.Tìm các giao tuyến sau: a) (ABJ)(ACD) b) (IJK)(ACD) c) (IJK)(ABD) d) (IJK)(ABC) Bài 6: Cho tứ diện ABCD.Gọi I,J là trung điểm của AD và BC a)Chứng minh rằng IB và JA là 2 đường thẳng chéo nhau b)Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) (JAD) c)Gọi M là điểmnằm trên đoạn AB;N là điểm nằm trên đoạn AC .Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (IBC) (DMN) Bài 7: Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng và một điểm O nằm ngoài mặt phẳng (ABC).Gọi A’,B’,C’ là các điểm lần lượt nằm trên các đường thẳng OA,BO,OC. Giả sử A’B’AB = D , B’C’BC = E , C’A’CA = F. Chứng minh rằng 3 điểm D,E,F thẳng hàng Bài 8:.Cho tứ diện ABCD. Gọi I là điểm nằm trên đường thẳng BD nhưng ngoài đoạn BD.Trong mặt phẳng (ABD) ta vẽ một đường thẳng qua I cắt hai đoạn AB và AD lần lượt tại K và L.Trong mặt phẳng (BCD) ta vẽ một đường thẳng qua I cắt hai đoạn CB và CD lần lượt tại M và N a)Chứng minh rằng 4 điểm K,L,M,N cùng thuộc một mặt phẳng b)Gọi O1= BNDM ; O2 = BLDK và J = LMKN. Chứng minh rằng ba điểm A,J,O1 thẳng hàng và ba điểm C,J,O2 cũng thẳng hàng c)Giả sử hai đường thẳng KM và LN cắt nhau tại H,chứng minh rằng điểm H nằm trên đường thẳng AC Bài 9: Cho 4 điểm A,B,C,D không cùng nằm trong một mặt phẳng a)Chứng minh rằng hai đường thẳng AB và CD chéo nhau b)Trên các đoạn AB và AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BD tại I.Hãy xét xem điểm I thuộc những mặt phẳng nào ?Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN) và (BCD) Bài 10: Trong mặt phẳng a cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O. Gọi c là một đường thẳng cắt a tại điểm I khác O a)Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (O,c) và a b)Gọi M là một điểm trên c khác I.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (M,a) và (M,b). Chứng minh rằng giao tuyến này luôn luôn nằm trong một mặt phẳng cố định khi M di động trên c Bài 11: Cho hai mặt phẳng a và b cắt nhau theo giao tuyến d.Ta lấy hai điểmA ,B thuộc mặt phẳng a nhưng không thuộc d và một điểm O nằm ngoài a và b Các đường thẳng OA, OB lần lượt cắt b tại A’ và B’.Giả sử đường thẳng AB cắt d tại C a)Chứng minh rằng ba điểm O,A,B không thẳng hàng b)Chứng minh rằng ba điểm A’,B’,C thẳng hàng và từ đó suy ra ba đường thẳng AB,A’B’ và d đồng qui Bài 12:Cho tứ diện ABCD. Gọi A’,B’,C’,D’lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD,CDA,DAB và ABC a)Chứng minh rằng hai đường thẳng AA’ và BB’ cùng nằm trong một mặt phẳng b)Gọi I là giao điểm của AA’ và BB’,chứng minh rằng : c)Chứng minh rằng các đường thẳng AA’,BB’,CC’ đồng qui Bài 13: Cho tứ diện ABCD.Hai điểm M ,N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho ¹ .Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn luôn đi qua MN,cắt CD và BD lần lượt tại E và F a)Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn luôn đi qua một điểm cố định b)Tìm quĩ tích giao điểm I của ME và NF c)Tìm quĩ tích giao điểm J của MF và NE Bài 14: Cho tứ diện ABCD.Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD.Các điểm M ,N ,P lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB ,AC ,AD sao cho = = = .Gọi I = MN # BC và J = MP # BD a)Chứng minh rằng các đường thẳng MG, PI, NJ đồng phẳng b)Gọi E và F lần lượt là trung điểm của CD và NI; H = MG # BE ;K = GF # mp(BCD),chứng minh rằng các điểm H ,K ,I ,J thẳng hàng Bài 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành .Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và SC a)Xác định I = AN # (SBD) và J = MN # (SBD) b)Tính các tỉ số ; và Bài 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB.Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SB và SC a)Xác định giao tuyến (SAD) # (SBC) b)Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AIJ) c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AIJ) Bài 17: Cho tứ diện ABCD.Trong 2 tam giác ABC và BCD lấy 2 điểm I,J.Tìm các giao điểm sau: a)IJ (SBC) b)IJ(SAC) Bài 1: Cho tứ diện ABCD,gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và BC.Trên đoạn BD ta lấy điểm P sao cho BP = 2PD.Tìm giao điểm của: a)CD với mặt phẳng (MNP) b)AD với mặt phẳng (MNP) Bài 1: Cho tứ diện SABC. Gọi I và H lần lượt là trung điểm của SA và AB.Trên đoạn SC ta lấy điểm K sao cho CK = 3KS a)Tìm giao điểm của đường thẳng BC và mặt phẳng (IHK) b)Gọi M là trung điểm IH.Tìm giao điểm của KM với mặt phẳng (ABC) Bài 18: Cho hình chóp S.ABCD sao cho ABCD không phải là hình thang.Trên cạnh SC lấy một điểm M a)Tìm giao điểm N của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMB) b)Chứng minh rằng ba đường thẳng AB,CD,MN đồng qui Bài 19: Cho 2 hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong 1 mặt phẳng a)Xác định các giao tuyến sau : (AEC) (BFD) ; (BCE) (AFD) b)Lấy 1 điểm M trên đoạn DF. Tìm giao điểm AM(BCE) Bài 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AC và BC.Trên cạnh BD,ta lấy điểm K sao cho BK = 2KD a)Tìm giao điểm E của đường thẳng CD với mặt phẳng (IJK). Chứng minh rằng DE = DC b)Tìm giao điểm F của đường thẳng AD với mặt phẳng (IJK). Chứng minh rằng FA = 2FD c)Chứng minh rằng FK song song IJ d)Gọi M và N là hai điểm bất kỳ lần lượt nằm trên hai cạnh AB và CD.Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (IJK) Bài 21: Cho tứ diện SABC.Lấy các điểm A’,B’,C’lần lượt nằm trên các cạnh SA,SB,SC sao cho SA’ = SA ;SB’ = SB ;SC’ = SC a)Tìm giao điểm E,F của các đường thẳng A’B’ và A’C’ lần lượt với mặt phẳng (ABC) b)Gọi I và J lần lượt là các điểm đối xứng của A’ qua B’ và C’. Chứng minh rằng IJ = BC và BI = CJ c)Chứng minh rằng BC là đường trung bình của tam giác AEF Bài 22: Trong mặt phẳng a cho tam giác đều ABC. Gọi b là mặt phẳng cắt a theo giao tuyến BC.Trong mặt phẳng b ta vẽ hai nửa đường thẳng Bx và Cy song song với nhau và nằm cùng một phía với a. Trên Bx và Cy ta lấy B’ và C’ sao cho BB’ = 2CC’ a)Tìm giao điểm D của đường thẳng BC với mặt phẳng (AB’C’) và tìm giao tuyến của mặt phẳng (AB’C’) với mặt phẳng a b)Trên đoạn AC’ ta lấy điểm M sao cho AM = AC’.Tìm giao điểm I của đường thẳng B’M với mặt phẳng a và chứng minh I là trung điểm của AD c)Chứng minh rằng nếu B’ và C’ theo thứ tự chạy trên Bx và Cy sao cho BB’ = 2CC’ thì mặt phẳng (AB’C’) luôn luôn cắt a theo một giao tuyến cố định d)Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và BC.Cạnh AC cắt DE tại G. Hãy tính tỉ số và chứng minh rằng AD = 2AF Bài 23 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Một mặt phẳng (P) lần lượt cắt các cạnh SA,SB,SC tại A’,B’,C’ a)Dựng giao điểm D’ của mặt phẳng (P) với cạnh SD b)Gọi I là giao điểm của A’C’ với SO. Chứng minh rằng : + = 2 c)Chứng minh rằng: + = + Bài 24: Cho tứ diện ABCD.Trên các cạnh AC,BC,BD lần lượt lấy các điểm M,N,K. Tìm các giao điểm sau: a) CD (MNK) b)AD (MNK) Bài 26: Cho tứ diện ABCD.Trên các cạnh AB,AC,BC lần lượt lấy các điểm M,N,P.Tìm các giao điểm sau: a) MN (ADP) b) BC (DMN) Bài 27.Cho tứ diện ABCD.Trên cạnh AB lấy điểm M,trong tam giác BCD lấy điểm N.Tìm các giao điểm sau: a) BC(DMN) b) AC(DMN) c) MN(ACD) Bài 28 Cho hình chóp S.ABCD. Trong tứ giác ABCD lấy một điểm O,tìm giao điểm của AM với các mặt phẳng (SBC) ,(SCD) Bài 29 Cho tứ diện ABCD.Trên các cạnh AB,AC lấy 2 điểmM,N; trong tam giác BCD lấy điểm P.Tìm các giao điểm sau: a) MP(ACD) b) AD(MNP) c) BD(MNP) Bài 30 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành tâm O.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC.Gọi (P) là mặt phẳng qua 3 điểm M,N và B a) Tìm các giao tuyến (P) # (SAB) và (P) # (SBC) b)Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (P) và giao điểm K của đường thẳng SD với mặt phẳng (P) c)Xác định các giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (SDC) d)Xác định các giao điểm E, F của các đường thẳng DA,DC với (P). Chứng minh rằng E ,B ,F thẳng hàng Bài 31 Cho tứ diện ABCD.Trên các cạnh BC,CD,AD lấy các điểm M,N,P.Dựng thiết diện của ABCD với mặt phẳng(MNP) Bài 32 Cho h×nh chãp S.ABCD Trªn c¹nh SD lÊy ®iÓm M.Dùng thiÕt diÖn cña h×nh chãp víi mÆt ph¼ng (BCM) Bài 34 Cho tø diÖn ABCD.Trªn c¸c c¹nh AB,AC lÊy 2 ®iÓm M,N;trong tam gi¸c BCD lÊy ®iÓm I.Dùng thiÕt diÖn cña h×nh chãp víi mÆt ph¼ng (MNI) Bài35.Cho hình chóp S.ABCD trên các cạnh SA,AB,BC lấy các điểm M,N,P.Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) Bài 36 Cho hình chóp S.ABCD trên các cạnh SA,SB,SC lấy các điểm M,N,P. a)Tìm giao điểm MN (ABCD) b)Tìm giao điểm NP (ABCD) c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng(MNP) Bài Cho tứ diện ABCD.Trong 3 tam giác ABC ,ACD và BCD lần lượt lấy 3 điểm M,N,P. a)Tìm giao điểm MN (BCD) b)Dựng thiết diện của tứ diện với mặt phẳng(MNP) Bài 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD đáy lớn AB.Gọi M,N là trung điểm của SB và SC. a)Tìm giao tuyến (SAD) (SBC) b)Tìm giao điểm SD (AMN) c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AMN) Bài 39 Cho hình chóp S.ABCD.Trong tam giác SCD ta lấy điểmM a) Tìm giao tuyến (SBM) (SAC) b) Tìm giao điểm của BM (SAC) c) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng(ABM) Bài 40 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) b)Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN) c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (AMN) Bài 41.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là trung điểm các cạnh CB và CD, M là điểm bất kỳ trên cạnh SA. Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MHK) Bài 42 Cho hình chóp S.ABCD có đáy lớn AD = 2BC. Gọi N là trung điểm của SB,M nằm trên cạnh SA sao cho AM = 2MS. Gọi a là mặt phẳng thay đổi qua MN cắt BC và AD tại P và Q a)Chứng minh rằng 4 đường thẳng MN,AB,CD và PQ đồng qui tại một điểm I b)Gọi J và K lần lượt là giao điểm của SC và SD với a,chứng minh rằng ba điểm I ,J ,K thẳng hàng c)Tìm a (SAC) và a (SBD) d)Gọi R = MQNP , Chứng minh rằng điểm R chạy trên một đường thẳng cố định khi a thay đổi Bài43 Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi I là trung điểm của AD, J là điểm đối xứng với D qua C, K là điểm đối xứng với D qua B a)Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (IJK) b)Tính diện tích của thiết diện ấy Bài44 Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng .Trên các đoạn AC và BF lần lượt lấy các điểm M ,N sao cho: AM = kAC và BN = kBF (0 < k < 1) a)Giả sử k = 1/3 ;chứng minh rằng MN // DE b)Giả sử MN // DE hãy tính k Bài45 Cho tứ diện ABCD .Trên các cạnh AC, BC, AD lấy 3 điểm M,N,P.Dựng giao tuyến (MNP) (BCD) trong các trường hợp sau: a) PM cắt CD b) PM //CD Bài46 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N là trung điểm của SA và SC a)Dựng các giao tuyến (SAB) (SCD) , (DMN) (ABCD) b)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (DMN) Bài47 Cho tứ diện ABCD .Gọi I, J là trung điểm AB, AD .Điểm M thay đổi trên cạnh BC a)Tìm giao điểm N của CD và (IJM) b)Gọi H là giao điểm của IM và JN ;K là giao điểm của IN và JM. Tìm tập hợp các điểm H; K khi M thay đổi trên cạnh BC Bài48 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AD . Điểm M thay đổi trên cạnh SA a)Dựng giao điểm N của SD và mặt phẳng(BCM) b)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng(BCM) c)Gọi I =BM CN.Tìm tâp hợp điểm I khi M chạy trên SA Bài49 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .Gọi H,K là trung điểm SA,SB a)Chứng minh rằng HK//CD b)Trên cạnh SC lấy điểm M. Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng(MKH) Bài50 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành ,điểm M thay đổi trên cạnh SD a)Dựng giao tuyến (SAD) (SBC) b)Dựng giao điểm N của SC và mặt phẳng(ABM); ABMN là hình gì ? Có thể là hình bình hành không ? c)Gọi I là giao điểm của AN và BM.Chứng minh rằng khi M chạy trên cạnh SD thì I chạy trên 1 đường thẳng cố định Bài51 Cho tứ diện ABCD .Gọi I,J K lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD ,CDA ,ABC. Dựng thiết diện của ABCD với mặt phẳng (IJK) Bài52 Cho tứ diện ABCD.Gọi I,J,K,L lần lượt là trung điểm của AB,BC, CD, DA .Chứng minh rằng IJKL là hình bình hành Bài53 Cho tứ diện ABCD .Gọi H, K là trọng tâm của các tam giác BCD và ACD .Chứng minh rằng HK//AB Bài54 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .Gọi M, N, P, Q là các điểm trên các cạnh BC, SC, SD, DA sao cho MN//BS, NP//CD, MQ//CD . Chứng minh rằng PQ//SA Bài55 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi.Gọi M ,N ,E ,F lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA ,SB ,SC ,và SD a)Chứng minh rằng ME//AC , NF//BD b)Chứng minh rằng ba đường thẳng ME ,NF ,và SO(O là giao điểm của AC và BD) đồng qui c)Chứng minh rằng 4 điểm M,N,E,F đồng phẳng Bà56i Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật .Gọi M ,N ,E ,F lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC ,SCD ,và SDA. Chứng minh rằng : a) Bốn điểm M,N,E,F đồng phẳng b)Tứ giác MNEF là hình thoi c)Ba đường thẳng ME ,NF và SO đồng qui (O là giao điểm của AC và BD) Bài57.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành .Gọi M là trung điểm của cạnh SC. a)Tìm giao điểm I của AM với (SBD).Chứng minh IA =2IM b)Tìm giao điểm F của SD với (ABM).Chứng minh rằng F là trung điểm của SD và ABMF là một hình thang c)Gọi N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB.Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng(SBD) Bài58 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .M là trung điểm của SC và N là trung điểm của OB a)Tìm giao điểm I của SD với mặt phẳng (AMN) b)Tính tỉ số Bài59.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi.Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SAD. E là trung điểm của BC a) Chứng minh rằng MN // BD b) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNE) c) Gọi H và K lần lượt là các giao điểm của mặt phẳng (MNE) với các cạnh SB và SD. Chứng minh rằng LH // BD Bài60 Cho tứ diện ABCD .Gọi I, J là trung điểm của BC và CD a)Chứng minh rằng BD//(AIJ) b)Gọi H, K là trọng tâm của các tam giác ABC và ACD. Chứng minh rằng HK//(ABD) Bài61 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .G là trọng tâm của tam giác SAB và E là điểm trên cạnh AD sao cho DE = 2EA. Chứng minh rằng GE // (SCD) Bài62 Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng. a)Gọi M , N là trung điểm của AD,BE.Chứng minh rằng MN//(CDE) b)Trên các đoạn AC và BF lần lượt lấy các điểm P, Q sao cho AM = kAC ; BN = kBF (0 < k < 1). Chứng minh rằng MN // (CDEF) Bài63 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .Gọi M, N là trung điểm của AB và AD.Mặt phẳng a chứa MN và //SA a) Dựng giao điểm của SC và a b) Dựng thiết diện của hình chóp với a Bài64 Cho tứ diện ABCD.Trên cạnh AB lấy điểm M.Gọi a là mặt phẳng qua M và // 2 cạnh AC,BD.Dựng thiết diện của tứ diện với a Bài65 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành ,M là 1 điểm thay đổi trên cạnh AB.Mặt phẳng a qua M và //SA và AD a) Dựng thiết diện của a với hình chóp .Chứng minh thiết diện là hình thang b) Chứng minh rằng đoạn giao tuyến của a với(SCD) thì//SD c) Tìm quĩ tích giao điểm 2 cạnh bên của thiết diện khi M thay đổi trên cạnh SD Bài Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB. Điểm M thay đổi trên cạnh BC,mặt phẳng a qua M và //AB và SC a) Dựng giao tuyến (SAD) (SBC) b) Dựng thiết diện của hình chóp với a c) Chứng minh rằng đoạn giao tuyến của a với (SAD) thì //SD Bài66 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .Gọi M,N là trung điểm SA,SB.Điểm P thay đổi trên cạnh BC a) Chứng minh rằng CD//(MNP) b) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP). Chứng minh rằng thiết diện là 1 hình thang. c) Gọi I là giao điểm 2 cạnh bên của thiết diện ,tìm quĩ tích điểm I Bài67.Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AB. Điểm M thay đổi trên cạnh SA a)Tìm các giao tuyến (SAD)(SBC) ; (SAB)(SCD) b)Dựng giao điểm N = SB (CDM) c)Gọi I = CM DN ; J = DM CN. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên cạnh SA thì I,J chạy trên 2 đường thẳng cố định Bài68 Cho tứ diện ABCD có AB = AC = CD = a và AB vuông góc CD. Lấy 1 điểm M trên cạnh AC, đặt AM = x (0< x < a). Mặt phẳng a đi qua M và song song với AB và CD cắt BC,BD,AD lần lượt tại N, P, Q. a) Chứng minh rằng MNPQ là 1 hình chữ nhật b) Tính diện tích MNPQ theo a và x c) Xác định x để diện tích MNPQ là lớn nhất Bài69 Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc CD,tam giác BCD vuông tại C và góc BDC = 300 ; M là 1 điểm thay đổi trên cạnh BD; AB = BD = a; đặt BM = x . Mặt phẳng a qua M và song song với AB, CD a) Dựng thiết diện của tứ diện với a b) Tính diện tích S của thiết diện c) Xác định vị trí của M trên BD để S lớn nhất Bài70 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a ,SB = b và tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy một điểm M ,đặt AM = x (0 < x < a). Mặt phẳng a qua M, song song AC và SB lần lượt cắt BC ,SC ,SA tại N,P,Q a) MNPQ là hình gì ? b) Tính diện tích MNPQ. Xác định x để diện tích ấy lớn nhất Bài71 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, SAB là tam giác vuông tại A với SA = a.Gọi M là một điểm thay đổi trên cạnh AD, đặt AM = x (0 < x < a ). Gọi a là mặt phẳng qua M và song song CD và SA a)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng a,thiết diện là hình gì b)Tính diện tích thiết diện theo a và x Bài72 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là nửa lục giác đều ABCD đáy lớn AB = 2a,hai cạnh bên AD và BC cắt nhau tại I. Tam giác SAB cân tại S và SI = 2a. Trên đoạn AI ta lấy một điểm M, đặt AM = x (0< x < 2a ). Mặt phẳng a qua M song song SI và AB lần lượt cắt BI ,SB ,SA tại N ,P ,Q a)Tính góc giữa SI và AB b) MNPQ là hình gì ? c)Tính diện tích MNPQ theo a và x.Tìm x để diện tích ấy lớn nhất. Khi đó MNPQ là hình gì d)Gọi K = MPNQ.Tìm quĩ tích điểm K khi M chạy trên đoạn AI Bài73 Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong 2 mặt phẳng khác nhau. a) Chứng minh rằng (ADF)//(BCE) b) Gọi I, J, K là trung điểm của các cạnh AB, CD, EF. Chứng minh rằng (DIK)//(JBE) Bài74 Cho tứ diện ABCD.Gọi H,K,L là trọng tâm của các tamgiác ABC, ABD, ACD. Chứng minh rằng (HKL)//(BCD) Bài75Cho 2 tam giác ABC và DEF nằm trên 2 mặt phẳng a, b song song với nhau a)Dựng các giao tuyến a (AEF); b (BCD) b)Dựng giao tuyến (AEF) (BCD) Bài76 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AD. M là 1 điểm nằm trên cạnh AB,mặt phẳng a qua M và a//(SBC). Dựng thiết diện của hình chóp với a.Thiết diện là hình gì ? Bài77 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành .Điểm M thay đổi trên cạnh BC,mặt phẳng a qua M và // mặt phẳng (SAB) a)Dựng thiết diện của hình chóp với a,chứng minh thiết diện là hình thang b)Chứng minh rằng CD // a c)Tìm quỹ tích giao điểm 2 cạnh bên của thiết diện Bài78 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a ; AB = 2a,tam giác SAB vuông cân tạiA.Trên cạnh AD lấy điểm M.Đặt AM =x. Mặt phẳng a qua M và //(SAB) a)Dựng thiết diện của hình chóp với a b)Tính diện tích và chu vi thiết diện theo a và x Bài79 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ a)Chứng minh rằng (BA’C’) // (ACD’) b)Tìm các giao điểm I = B’D (BA’C’); J = B’D(ACD’). Chứng minh rằng 2 điểm I, J chia đoạn B’D thành 3 phần bằng nhau c) GọiM, N là trung điểm của C’B’ và D’D. Dựng thiết diện của hình hộp với mặt phẳng (BMN) Bài80 Trong mặt phẳng a cho hình bình hành ABCD.Ta dựng các nửa đường thẳng song song với nhau và nằm về cùng 1 phía với a . Một mặt phẳng b cắt 4 nửa đường thẳng ấy lần lượt tại A’,B’,C’,D’ a)Chứng minh rằng mp(AA’,BB’) // mp(CC’,DD’) b)Chứng minh rằng tứ giác A’B’C’D’ là hình bình hành c)Chứng minh rằng AA’ + CC’ = BB’ + DD’ Bài81 Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’.Gọi I và I’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và B’C’ a) Chứng minh rằng AI // A’I’ b) Tìm giao điểm IA’ (AB’C’) c) Tìm giao tuyến của (AB’C’) (BA’C’) Bài82 Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I ,K ,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, A’B’C’ và ACC’. Chứng minh rằng: a) (IKG) // (BB’C’C) b) (A’KG) // (AIB’) Bài83 Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’.Gọi H là trung điểm A’B’ a)Chứng minh rằng CB’ // (AHC’) b)Tìm giao tuyến d = (AB’C’)(A’BC). Chứng minh rằng d // (BB’C’C) Bài84 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M và N là trung điểm của AB và SC a)Tìm các giao tuyến (SAC) # (SBD) và (SAB) # (SCD) b)Chứng minh rằng MN //(SAD) c)Chứng minh rằng đường thẳng AN đi qua trọng tâm của tam giác SBD d)Gọi P là trung điểm của SA.Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) Bài85 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M và N là trung điểm của SA và SC a)Tìm các giao tuyến (SAC) # (SBD) và (BMN) # (ABCD) ; (BMN) # (SBD) b)Tìm giao điểm K của SD và (BMN). Chứng minh rằng SK = SD c)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (BMN) d)Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Chứng minh rằng MI //(SBC) và (IJN)//(SAD) Bài86 Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và AC a)Dựng thiết diện của lăng trụ với mặt phẳng (MNB’) b)Gọi P là trung điểm B’C’. Dựng thiết diện của lăng trụ với mặt phẳng (MNP) Bài87 Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’.Gọi M và N lần lượt là tâm của các mặt bên AA’C’C và BB’D’D. Chứng minh rằng MN//(ABCD) Bài88 Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a .Mặt bên SAB là 1 tam giác vuông cân tạiA.Trên cạnh AD ta lấy 1 điểm M,đặt AM = x. Mặt phẳng a qua M và //mặt phẳng (SAB) cắt BC,SC,SD lần lượt tại N,P,Q (0 < x < 2a) a)Chứng minh rằng MNPQ là hình thang vuông b)Tính diện tích MNPQ theo a và x c)Gọi I = MQ NP.Tìm tập hợp điểm I khi M chạy trên cạnh AD Bài89 Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành Gọi I là trung điểm của SD a)Xác định giao điểm K = BI (SAC) b)Trên IC lấy điểm H sao cho HC=2HI. Chứng minh KH//(SAD) c)Gọi N là điểm trên SI sao cho SN=2NI. Chứng minh (KHN)//(SBC) d)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (KHN) Bài90 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SC, AB, AD a)Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SBC) và (SAD) b)Tìm giao điểm I của AM (SBD) c)Gọi J = BP AC .Chứng minh rằng IJ // (SAB) d)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) Bài91 Cho hình chóp S.ABC có SA ^(ABC),SA = a. Tam giác ABC vuông tại B,góc C = 60o ,BC = a. a)Chứng minh rằng 4 mặt của hình chóp là tam giác vuông.Tính Stp b)Tính thể tích VS.ABC c)Từ A kẻ AH ^ SB ,AK ^ SC. Chứng minh rằng SC ^(AHK) và DAHK vuông d)Tính thể tích VS.AHK Bài92 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Đường cao SA = a, M là trung điểm của SB a)Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.Tính diện tích toàn phần hình chóp S.ABCD b)Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ADM).Tính diện tích thiết diện c)Thiết diện chia hình chóp làm hai hình đa diện,tính thể tích các khối đa diện ấy Bài93 Cho hình chóp S.ABC có đáy và mặt bên SAB là các tam giác đều cạnh a.Chân đường cao SH của hình chóp đối xứng với tâm O của đáy qua cạnh AB a)Chứng minh rằng các mặt bên SAC và SBC là các tam giác vuông b)Tính diện tích toàn phần của hình chóp S.ABC c)Tính góc giữa các mặt bên và đáy d)Tính thể tích VS.ABC và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) Bài94 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật ,SA ^(ABCD), SC = a.Cạnh AC và SC lần lượt tạo với đáy các góc a = 60o , b = 45o a)Xác định các góc a,b b)Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD Bài95 Cho hình chóp S.ABC có (SAB)^(ABC), tam giác SAB đều và tam giác ABC vuông tại C ,góc BAC = 30o a)Tính chiều cao hình chóp b)Tính thể tích hình chóp Bài96 Trên 3 nửa đường thẳng Ox,Oy,Oz vuông góc nhau từng đôi một ta lần lượt lấy 3 điểm A,B,C sao cho OA = OB = OC = a a)Chứng minh rằng OABC là hình chóp đều b)Tính diện tích toàn phần và thể tích hình chóp OABC Bài97 Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B. AD = 2a,AB = BC = a ; SA ^(ABCD) ; cạnh SC tạo với đáy (ABCD) một góc j = 60o a)Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.Tính diện tích toàn phần b)Tính thể tích S.ABCD c)Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) Bài98 Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = 2a , BC = a, SA ^ (ABC) ,SA = 2a. Gọi I là trung điểm AB Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông Tính góc giữa hai mặt phẳng (SIC) và (ABC) Gọi N là trung điểm AC ,tính khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (SBC) Bài99 Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a .SA = SB = SC = a)Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) b)Tính góc j giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) c)Tính diện tích tam giác SBC Bài100 Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , BC

File đính kèm:

  • docchuyen de hinh 11.doc