Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Kiểm tra 45 phút đề 2

Câu 2. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

 A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

 B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo

nhau

 C. Hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.

 D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Kiểm tra 45 phút đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45’ Họ và tên:................................................... Lớp:................................ A/Phần trắc nghiệm: Câu 1. Cho (P)//(Q), a. Khẳng định nào sau đây sai: A. a//b B. b//(P) C. a//(Q) D. Câu 2. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau C. Hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. Câu 3. Tìm mệnh đề sai: A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. C. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d vuông góc với b D. Qua một điểm có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Câu 4. Chọn mệnh đề đúng: A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau B. Mặt phẳng và đường thẳn cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. C. Cho a//(P), ba D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau Câu 5. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Ba vectơ đồng phẳng nếu giá của ba vectơ đó có giá cùng thuộc một mặt phẳng. B. Ba vectơ đồng phẳng nếu giá của ba vectơ đó có giá cùng song song với một mặt phẳng. C. Cho hai vectơ và không cùng phương, Khi đó ,, đồng phẳng khi và chỉ khi có duy nhất cặp số (m,n) sao cho =m+n D. Ba đường thẳng đôi một vuông góc với nhau tại một điểm thì ba đường thẳng đó không đồng phẳng. Câu 6. Cho hai mặt phẳng (P)//(Q), đường thẳng b cắt (Q). Tìm khẳng định đúng: A. b//(P) B. b cắt (P) C. b song song hoặc nằm trong (P) D. b nằm trong (P) Câu 7. Cho (P)//(Q), b// (Q). Chọn khẳng định đúng: A. b cắt (P) B. b//(P) C. b nằm trong (P) D. b song song hoặc nằm trong (P) Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD A. Tam giác MNP là tam giác cân B. Tam giác MNP không phải là tam giác đặc biệt C. Tam giác MNP là tam giác đều D. Tam giác MNP là tam giác vuông Câu 9. Cho tứ diện ABCD, M,N, P lần lượt là trung điểm của AB, CD,BC. Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) là: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 10. Cho hình bình hành ABCD. E nằm ngoài mặt phẳng (ABCD). Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (EAB) và (ECD) là một đường thẳng: A. Đi qua E và song song với AB B. Đi qua E và song song với BC C. Đi qua E và song song với AC D. Đi qua E và song song với AD

File đính kèm:

  • docKiÓm tra 452.doc
Giáo án liên quan