* Kiến thức :
- Nắm được khái niệm hai ba vectơ đồng phẳng, điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng.
- Biết vận dụng khái niệm đồng phẳng, không đồng phẳng của 3 vectơ để giải toán không gian.
* Kỹ năng :
- Có kỹ năng vận dụng khái niệm 3 vectơ đồng phẳng để xét điều kiện để 4 điểm đồng phẳng hay không đồng phẳng .
- Có kỹ năng vận dụng các định lí 1 và định lí 2 vào giải toán.
* Tư duy, thái độ :
- Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Tiết 33 - Bài 1: Vectơ trong không gian (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/02/2008
Tiết : 33
§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN (tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức :
- Nắm được khái niệm hai ba vectơ đồng phẳng, điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng.
- Biết vận dụng khái niệm đồng phẳng, không đồng phẳng của 3 vectơ để giải toán không gian.
* Kỹ năng :
- Có kỹ năng vận dụng khái niệm 3 vectơ đồng phẳng để xét điều kiện để 4 điểm đồng phẳng hay không đồng phẳng .
- Có kỹ năng vận dụng các định lí 1 và định lí 2 vào giải toán.
* Tư duy, thái độ :
- Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
1. Chuẩn bị của GV: câu hỏi, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của HS: Kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Viết quy tắc hình hộp và một số đẳng thức vectơ về trọng tâm của tứ diện?
3. Bài mới :
TL
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA THẦY
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA TRÒ
NOÄI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Khái niệm 3 vectơ đồng phẳng
10’
-GV giới thiệu khái niệm 3 vectơ đồng phẳng.
-GV cho HS xem hình 87
GV vẽ ,
Nếu 3 vectơ đồng phẳng thì 4 điểm A, B, C, O có mối quan hệ gì ?
H: Ngược lại nếu 4 điểm A, B, C, O đồng phẳng thì các vectơ trên như thế nào ?
-GV chốt lại nhận xét như SGK và giới thiệu cách chứng minh 4 điểm đồng phẳng.
GV đưa nội dung đề BT 1 lên bảng.
-Cho HS vẽ hình.
-GV cho HS hoạt động nhóm
làm HĐ1 để giải bài toán trên.
-Lưu ý rằng 3 MQ //NP nên 4 điểm M, N, P, Q đồng phẳng .
Do đó 3 vectơ trên đồng phẳng.
-GV nhận xét, chốt lại cách giải.
-HS nghe GV giới thiệu.
-HS xem hình 87 minh họa 3 vectơ có giá đều song song với mặt phẳng (P).
HS: 4 điểm A, B, C, D cùng nằm trên 1 mặt phẳng.
HS trả lời chiều ngược lại.
-HS xem nhận xét và ghi nhớ.
-HS vẽ hình.
-HS hoạt động nhóm giải bài toán 1.
2/ Sự đồng phẳng của các vectơ. Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng.
a/ Định nghĩa: Ba vectơ gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng song song với một mặt phẳng.
* Nhận xét : (SGK).
* Bài toán 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng 3 vectơ đồng phẳng.
Hoạt động 2: Định lí 1 về điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng.
13’
-GV giới thiệu định lí 1 SGK.
-GV tóm tắc nội dung định lí và ghi bảng.
-GV cho HS làm HĐ5
-GV cho HS giải thích.
-GV nhận xét.
-GV đưa nội dung bài toán 2 lên bảng.
-GV cho HS hoạt động nhóm làm HĐ6 để giải bài toán 2.
H: Từ hãy chứng minh ?
H: Chứng minh ?
-GV kiểm tra, nhận xét.
*GV giới thiệu định lí 1 cho ta điều kiện để biểu thị một vectơ qua 2 vectơ không cùng phương. Nếu 3 vectơ không đồng phẳng thì sao ?
HS xem định lí 1 SGK.
HS làm HĐ5 chứng minh:
1/Giả sử m ≠ 0. Từ giả thiết suy ra . Theo định lí 1 thì 3 vectơ này đồng phẳng.
2/ Mệnh đề này tương đương mệnh đề 1.
HS xem nội dung đề BT 2.
HS hoạt động nhóm làm HĐ6.
Từ suy ra . Từ đó suy ra:
HS: Tương tự ta có: . Cộng các vế 2 đẳng thức trên ta được: Mặt khác , . Từ đó suy ra
b/ Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng:
a/ Định lí 1: Cho 3 vectơ , trong đó không cùng phương.
đồng phẳng ⟺ Tồn tại duy nhất các số m, n sao cho
* Chú ý:
- Nếu có và 1 trong 3 số m, n, p khác 0 thì 3 vectơ đồng phẳng.
-Ngược lại nếu không đồng phẳng và thì m = n = p = 0.
* Bài toán 2: Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD>. Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các đường thẳng AD và BC sao cho (k ≠ 1). Chứng minh rằng các điểm M, N, P, Q cùng thuộc một mặt phẳng.
Hoạt động 3: Định lí 2.
13’
GV giới thiệu nội dung định lí 2.
-GV hướng dẫn HS chứng minh định lí 2.
GV đưa nội dung bài toán 3 lên bảng.
-Cho HS vẽ hình.
-GV hướng dẫn HS giải .
H: Từ giả thiết hãy biểu diễn qua 2 vectơ và ?
-Tương tự hãy biểu diễn vectơ qua ba vectơ ?
-GV hướng dẫn HS về nhà giải câu b.
HS xem nội dung định lí 2 SGK.
-HS chứng minh định lí 2 theo hướng dẫn của GV.
HS xem nội dung đề bài toán 3.
-HS vẽ hình.
HS: Từ đẳng thức , xen điểm B vào theo quy tắc 3 điểm và suy ra
HS thực hiện.
HS xem hướng dẫn của GV.
Định lí 2 : Nếu là ba vectơ đồng phẳng thì với mỗi vectơ luôn tìm được các số m, n sao cho . Hơn nữa, các số m, n, p là duy nhất.
Chứng minh:
Bài toán 3: (SGK)
Giải:
4/ Cũng cố: (3’)
- Cho HS nhắc lại khái niệm 3 vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của 3 vectơ.
- Cách biểu thị một vectơ qua 3 vectơ không đồng phẳng.
5/ Hướng dẫn về nhà: (1’)
-Học bài cũ.
- Bài tập về nhà: Từ BT1 đến BT6 trang 91 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Chuong III Bai 1 Vecto trong khong gian.doc