Câu 1: cho X= {0;1;2;3;4;5}.từ X chọn được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.
A. 320; B. 40 C.36 D.tất cả A,B,C đều sai.
Câu 2: người ta xếp 3 nam và 3 nữ vào ghế dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ thì số cách xếp là:
A. 144 B.72 C.36 D.18
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT: Họ và tên:
Tổ :Toán Môn: đại số Lớp:
ĐỀ: 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).Chọn câu trả lời theo các yêu cầu sau
Câu 1: cho X= {0;1;2;3;4;5}.từ X chọn được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.
A. 320; B. 40 C.36 D.tất cả A,B,C đều sai.
Câu 2: người ta xếp 3 nam và 3 nữ vào ghế dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ thì số cách xếp là:
A. 144 B.72 C.36 D.18
Câu 3: số cách xếp 6 loại bánh kẹo vào 6 ô trên khay tròn là:
A. 720 B. 360 C.240 D.120
Câu 4: chọn 3 học sinh từ 12 nam và 4 nữ. Xác suất để chọn được ít nhất 1 nữ là
A. B. C. D. 1-
Câu 5: cho X= {1;2;3;4;5;6;7}.từ X chọn được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà luôn có số 2 là: A. 840 B.480 C.210 D.240
Câu 6: nghiệm của phương trình 3A2x = 21x là:
A. 0 B.2 C.4 D.8
Câu 7 : kết luận nào ssau đây sai:
A. B C. D.
Câu 8: một đội có 3kĩ sư 10 công nhân.số cách chọn nhóm 3người có 1kĩ sư và 3công nhân là: A.2520 B.840 C.360 D.kết quả A,B,C đều sai.
Câu 9: khai triển (1- x)12 ta có số hạng chứa x7 có hệ số là:
A.792 B. -72 C. -495 D. -792.
Câu 10: tổng của bằng:
A. 2n B. 2n +1 C. 2n -1 D. 4n.
TỰ LUẬN:
câu 1: giải phương trình:
câu 2: Cho nhị thức
a)Tìm hệ số của x4 trong khai triển
b) Tính tổng các hệ số của khai triển
câu 3: chọn 3 quyễn sách từ 6 quyễn tốn, 4 quyễn lí, 3quyễn hĩa. Tính xác suất sao cho
Cĩ đủ 3 mơn.
Cĩ ít nhất 1 quyễn tốn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
Trường THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT: Họ và tên:
Tổ :Toán Môn: đại số Lớp:
ĐỀ: 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).Chọn câu trả lời theo các yêu cầu sau
Câu 1 cho X= {1;2;3;4;5;6;7}.từ X chọn được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà luôn có số 2 là: A. 840 B.480 C.210 D.240
Câu 2: tổng của bằng:
A. 2n B. 2n +1 C. 2n -1 D. 4n.
Câu 3: một đội có 3kĩ sư 10 công nhân.số cách chọn nhóm 3người có 1kĩ sư và 3công nhân là: A.2520 B.840 C.360 D.kết quả A,B,C đều sai.
Câu 4: chọn 3 học sinh từ 12 nam và 4 nữ. Xác suất để chọn được ít nhất 1 nữ là
A. B. C. D. 1-
Câu 5: : cho X= {0;1;2;3;4;5}.từ X chọn được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.
A. 320; B. 40 C.36 D.tất cả A,B,C đều sai.
Câu 6: khai triển (1- x)12 ta có số hạng chứa x7 có hệ số là:
A.792 B. -72 C. -495 D. -792.
Câu 7 : kết luận nào ssau đây sai:
A. B C. D.
Câu 8: số cách xếp 6 loại bánh kẹo vào 6 ô trên khay tròn là:
A. 720 B. 360 C.240 D.120
Câu 9: nghiệm của phương trình 3A2x = 21x là:
A. 0 B.2 C.4 D.8
Câu 10: người ta xếp 3 nam và 3 nữ vào ghế dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ thì số cách xếp là:
A. 144 B.72 C.36 D.18
TỰ LUẬN:
câu 1: giải phương trình:
câu 2: Cho nhị thức
a)Tìm hệ số của x4 trong khai triển
b) Tính tổng các hệ số của khai triển
câu 3: chọn 3 quyễn sách từ 6 quyễn tốn, 4 quyễn lí, 3quyễn hĩa. Tính xác suất sao cho
Cĩ đủ 3 mơn.
Cĩ ít nhất 1 quyễn tốn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
Trường THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT: Họ và tên:
Tổ :Toán Môn: đại số Lớp:
ĐỀ: 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).Chọn câu trả lời theo các yêu cầu sau
Câu 1: cho X= {0;1;2;3;4;5}.từ X chọn được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.
A. 320; B. 40 C.36 D.tất cả A,B,C đều sai.
Câu 2: nghiệm của phương trình 3A2x = 21x là:
A. 0 B.2 C.4 D.8
Câu 3: số cách xếp 6 loại bánh kẹo vào 6 ô trên khay tròn là:
A. 720 B. 360 C.240 D.120
Câu 4: khai triển (1- x)12 ta có số hạng chứa x7 có hệ số là:
A.792 B. -72 C. -495 D. -792.
Câu 5: : tổng của bằng:
A. 2n B. 2n +1 C. 2n -1 D. 4n.
Câu 6: người ta xếp 3 nam và 3 nữ vào ghế dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ thì số cách xếp là:
A. 144 B.72 C.36 D.18
Câu 7 : kết luận nào ssau đây sai:
A. B C. D.
Câu 8: một đội có 3kĩ sư 10 công nhân.số cách chọn nhóm 3người có 1kĩ sư và 3công nhân là: A.2520 B.840 C.360 D.kết quả A,B,C đều sai.
Câu 9: chọn 3 học sinh từ 12 nam và 4 nữ. Xác suất để chọn được ít nhất 1 nữ là
A. B. C. D. 1-
Câu 10 cho X= {1;2;3;4;5;6;7}.từ X chọn được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà luôn có số 2 là: A. 840 B.480 C.210 D.240
TỰ LUẬN:
câu 1: giải phương trình:
câu 2: Cho nhị thức
a)Tìm hệ số của x4 trong khai triển
b) Tính tổng các hệ số của khai triển
câu 3: chọn 3 quyễn sách từ 6 quyễn tốn, 4 quyễn lí, 3quyễn hĩa. Tính xác suất sao cho
Cĩ đủ 3 mơn.
Cĩ ít nhất 1 quyễn tốn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
Trường THPT HÙNG VƯƠNG KIỂM TRA 1 TIẾT: Họ và tên:
Tổ :Toán Môn: đại số Lớp:
ĐỀ:4
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).Chọn câu trả lời theo các yêu cầu sau
Câu 1: số cách xếp 6 loại bánh kẹo vào 6 ô trên khay tròn là:
A. 720 B. 360 C.240 D.120
Câu 2: kết luận nào ssau đây sai:
A. B C. D.
Câu 3: một đội có 3kĩ sư 10 công nhân.số cách chọn nhóm 3người có 1kĩ sư và 3công nhân là: A.2520 B.840 C.360 D.kết quả A,B,C đều sai.
Câu 4: chọn 3 học sinh từ 12 nam và 4 nữ. Xác suất để chọn được ít nhất 1 nữ là
A. B. C. D. 1-
Câu 5: cho X= {0;1;2;3;4;5}.từ X chọn được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5.
A. 320; B. 40 C.36 D.tất cả A,B,C đều sai.
Câu 6: khai triển (1- x)12 ta có số hạng chứa x7 có hệ số là:
A.792 B. -72 C. -495 D. -792.
Câu 7 : tổng của bằng:
A. 2n B. 2n +1 C. 2n -1 D. 4n.
Câu 8: cho X= {1;2;3;4;5;6;7}.từ X chọn được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà luôn có số 2 là: A. 840 B.480 C.210 D.240
Câu 9: nghiệm của phương trình 3A2x = 21x là:
A. 0 B.2 C.4 D.8
Câu 10: người ta xếp 3 nam và 3 nữ vào ghế dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ thì số cách xếp là:
A. 144 B.72 C.36 D.18
TỰ LUẬN:
câu 1: giải phương trình:
câu 2: Cho nhị thức
a)Tìm hệ số của x4 trong khai triển
b) Tính tổng các hệ số của khai triển
câu 3: chọn 3 quyễn sách từ 6 quyễn tốn, 4 quyễn lí, 3quyễn hĩa. Tính xác suất sao cho
Cĩ đủ 3 mơn.
Cĩ ít nhất 1 quyễn tốn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
File đính kèm:
- t36ds1.doc