1. Kiến thức
2. Kỹ năng
ỉ Xác định được : Tập xác định ,tập giá trị ,tính chẵn lẻ,tính tuần hoàn
ỉ 3. Tư duy và thái độ
ỉ Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt, biết quy lạ về quen.cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II. Nội dung
1. Kiến thức trọng tâm
48 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Ôn tập các công thức lượng giác cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17-07-2011
Tiết : 00
ôn tập CÁC CễNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Ngày giảng: ngày 18-7 lớp 11B1 tiết 03.
ngày 18-7 lớp 11B2 tiết 04.
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
Xác định được : Tập xác định ,tập giá trị ,tính chẵn lẻ,tính tuần hoàn
3. Tư duy và thái độ
Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt, biết quy lạ về quen.cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Kiến thức khó
III. Phương tiện dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Các bảng phụ, phiếu học tập.
SgK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ,compa, máy tính cầm tay.
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
1. hoạt động1:Kiểm tra bài cũ
a,Lập bảng các gía trị của sinx,cosx ,tanx,cotx với x là các cung:
b,Dùng máy tính cầm tay ,tính các gía trị của sinx,cosx với x là các số:
Bảng giỏ trị cỏc hàm số lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt:
x
HS
LG
2π3
0o
30 o
45 o
60 o
90 o
180 o
120o
270 o
360 o
Sinx
-
Cosx
-
-
Tanx
||
-
||
Cotx
||
||
-
||
π2Giỏ trị lượng giỏc của gúc(cung) cú liờn quan đặc biệt:
Hai gúc đối nhau: Hai gúc hơn kộm Hai gúc hơn kộm nhau π
sin(-α) = -sin α sin(α+π)=-sin α
cos(-α) = cosα cos(α+π)=-cosα
tan(-α) = -tan α tan(α+π)= tan α
cot(-α) = -cot α cot(α+π) = cot α
Hai gúc bự nhau Hai gúc phụ nhau
sinπ2-α=cosα sin(π – α) = sinα
tanπ2-α=cotαcosπ2-α=sinαcos(π – α) = -cosα
cotπ2-α=tanαtan(π – α) = -tanα
cot(π – α) = -cotα
Cỏc hệ thức cơ bản :
Cụng thức gúc nhõn đụi:
sin2x = 2sinx.cosx
Cụng thức nhõn ba:
Cụng thức chia đụi: t = tan:
Cụng thức hạ bậc:
Hằng đẳng thức thường dựng
Cụng thức cộng :
Cos(x+y) = cosx.cosy-sinx.siny Cos(x-y) = cosx.cosy+sinx.siny
Sin(x+y) =sinx.cosy+siny.cosx Sin(x-y) =sinx.cosy-siny.cosx
Cụng thức biến đổi tớch thành tổng: Cụng thức biến đổi tổng thànhtớch:
cosu≠0cosv≠0⟺u≠π2+kπv≠π2+kπ
Phương trỡnh lượng giỏc cơ bản:
u & v đều cú ẩn đối với tan & cot phải đk
sinu≠0sinv≠0⟺u≠kπv≠kπĐk:
cosx±sinx=2cosx∓π4)sinx±cosx=2sin(x±π4)-cosv=cosπ-v-cotv=cot-v-tanv=tan-v-sinv=sin-vChỳ ý:
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 17-07-2011
Tiết : 01
chương I:
hàm số lượng giácvà phương trình lượng giác
hàm số lượng giác
Ngày giảng: ngày 18-7 lớp 11B1 tiết 05.
ngày 20-7 lớp 11B2 tiết 02.
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
hs nắm được các định nghĩa: Các gía trị lượng giác của một cung, các hàm số lượng giác (của biến số thực).
2. Kỹ năng
Xác định được : Tập xác định ,tập giá trị ,tính chẵn lẻ,tính tuần hoàn ,chu kì,khoảng đồng biến,nghịch biến của các hàm số y=sinx,y=cosx ,y=tanx,y=cotx.
3. Tư duy và thái độ
Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt, biết quy lạ về quen.cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Khái niệm các hàm số lượng giác
Tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác cơ bản.
Kiến thức khó
III. Phương tiện dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Các bảng phụ, phiếu học tập.
SgK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ,compa, máy tính cầm tay.
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
1. hoạt động1:Kiểm tra bài cũ
a,Lập bảng các gía trị của sinx,cosx ,tanx,cotx với x là các cung:
b,Dùng máy tính cầm tay ,tính các gía trị của sinx,cosx với x là các số:
1,5; 2; 3,14 ; 5.
c,Trên đường tròn lượng giác, xác định các điểm M mà số đo của cung AM bằng x(rad) tương ứng đã cho ở câu b)nêu trên và xác định sinx,cosx.
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
a,
-gọi 1 học sinh lập bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt
- gọi 1 học sinh khác kiểm tra kết quả.
-Tổng hợp kết quả qua treo bảng phụ 1.Nêu lại cách nhớ.
b,
-hướng dẫn học sinh dùng máy tính cầm tay ,tính các gía trị của sinx,cosx với x là các số:
1,5; 2; 3,14 ; 5.
Nhắc học sinh để máy ở chế độ tính bằng đơn vị rad.
c, hướng dẫn,ôn tập cách biểu diễn một cung có số đo x rad(độ) trên đường tròn lượng giác và cách tính sinx,cosx.
a,
-lập được bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt
-1 học sinh kiểm tra kết quả.
-ghi nhận kiến thức .
- Sử dụng máy tính cầm tay ,tính các gía trị của sinx,cosx với x là các số:
1,5; 2; 3,14 ; 5.
c, Sử dụng đường tròn lượng giác để biểu diễn cung AM thoả mãn đề bài.
2.Bài mới:
-ĐVĐ:Với quy tắc tính sin,cosin như thế ta có thể thiết lập được một hàm số mới.
I.Định nghĩa:
1. hàm số sin và côsin:
a. hàm số sin:
hoạt động 2:(Xây dựng khái niệm)
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
-Nêu vấn đề :đặt tương ứng mỗi số thực x với một điểm M trên đường tròn lượng giác mà số đo của cung AM bằng x. nhận xét về số điểm M nhận được,xác định các gía trị sinx,cosx tương ứng.
-Sửa chữa uốn nắn cách diễn đạt của học sinh.
-Nêu định nghĩa hàm số sin
- Sử dụng đường tròn lượng giác để thiết lập tương ứng. nhận xét được có duy nhất một điểm M mà tung độ của điểm M là sinx, hoành độ của điểm M là cosx.
hoạt động 3 :(Xây dựng kiến thức mới)Tìm TXĐ,TgT của hàm số y=sinx
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
-gợi ý tìm TXĐ,TgT của hàm số sin .
-Kết luận :TXĐ của hàm số sin là R, TgT của hàm số sin là .
-Đặt vấn đề :xây dựng khái niệm hàm số y=cosx.
- Sử dụng đường tròn lượng giác để tìm TXĐ,TgT của hàm số y=sinx
b, hàm số côsin:
hoạt động 4 :(Xây dựng kiến thức mới)
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
- gợi ý học sinh nghiên cứu SgK phần hàm số côsin,phát vấn về định nghĩa ,TXĐ, TgT của hàm số côsin
-Kết luận :TXĐ của hàm số côsin là R, TgT của hàm số côsin là .
-Củng cố khái niệm về hàm số y=sinx, y=cosx.
- Nghiên cứu SgK phần hàm số côsin.
- hiểu và nêu được định nghĩa hàm số côsin
- hiểu và nêu được TXĐ của hàm số côsin là R, TgT của hàm số côsin là .
2. hàm số tang và côtang
a, hàm số tang :
Củng cố dặn dò : -BT1,2 trang 17(SgK).
- hướng dẫn BT 2 :b,.
c,d:Các hàm số đều có mẫu thức .
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 19-07-2011
Tiết : 02
hàm số lượng giác
Ngày giảng: ngày 20-7 lớp 11B1 tiết 01.
ngày 20-7 lớp 11B2 tiết 03.
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực).
hs nắm được các định nghĩa: Các gía trị lượng giác của một cung, các hàm số lượng giác (của biến số thực).
2. Kỹ năng
Xác định được : Tập xác định ,tập giá trị ,tính chẵn lẻ,tính tuần hoàn ,chu kì,khoảng đồng biến,nghịch biến của các hàm số y=sinx,y=cosx ,y=tanx,y=cotx.
3. Tư duy và thái độ
Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt, biết quy lạ về quen.cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận, trong vẽ đồ thị.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Khái niệm các hàm số lượng giác
Tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác cơ bản.
Kiến thức khó
III. Phương tiện dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Các bảng phụ, phiếu học tập.
SgK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ,compa, máy tính cầm tay.
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
1. hoạt động1:Kiểm tra bài cũ
hoạt động 5 :(Xây dựng kiến thức mới)
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
- Nêu định nghĩa hàm số y=tanx
- NêuTXĐ của hàm số y=tanx
-Vẽ trục tang ,dựa vào đó gợi ý học sinh xây dựng định nghĩa hàm số y=tanx bằng quy tắc đặt tương ứng.
- Xây dựng hàm số theo công thức tanx
như SgK lớp 10 :
- Xây dựng hàm số theo quy tắc thiết lập điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho cung AM có số đo x rad.
b,hàm số côtang :
hoạt động 6 :(Xây dựng kiến thức mới)
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
-Phát vấn về định nghĩa ,TXĐ của hàm số y=cotx
- Củng cố khái niệm về hàm số y=tanx, y=cotx.
- Nghiên cứu SgK phần hàm số côtang
-hiểu và nêu được ĐN, TXĐ của hàm số y=cotx.
hoạt động7 :( Củng cố khái niệm)
Trên đoạn hãy xác định các gía trị của x để hàm số y=sinx và y=cosx nhận các gía trị:
1,Cùng bằng 0
2, Cùng dấu
3, bằng nhau
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
a, hướng dẫn sử dụng đường tròn lượng giác.
3,Liên hệ với bài tập 1(SgK),yêu cầu
hS về nhà thực hiện .
b, Củng cố khái niệm về hàm số y=sinx, y=cosx,y=tanx, y=cotx và tính chẵn lẻ của chúng .
a,
1,Không xảy ra vì :
2,
3,
b, hĐ 2 (SgK)
-Nêu nhận xét .
hoạt động 8: (Củng cố,luyện tập)
a, hàm số f(x)=cos3x có phải hàm số chẵn không ,vì sao.
b, hàm số có phải hàm số lẻ không ,vì sao.
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
- Củng cố khái niệm về hàm lượng giác:ĐN, TXĐ, TgT, tính chẵn lẻ.
-Ôn tập về gía trị lượng giác của hai góc đối nhau,ĐN hàm chẵn lẻ.
-Nêu các mục tiêu cần đạt của bài.
a,TXĐ:R
f(-x)= cos(-3x)= cos3x
nên f(x) là hàm số chẵn.
b, TXĐ:R
f(-x)=
nên hàm số không phải là hàm số lẻ.
Củng cố dặn dò : -BT1,2 trang 17(SgK).
- hướng dẫn BT 2 :b,.
c,d:Các hàm số đều có mẫu thức .
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 22-07-2011
Tiết : 03
hàm số lượng giác
Ngày giảng: ngày 25-7 lớp 11B1 tiết 04.
ngày 25-7 lớp 11B2 tiết 03.
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
Nắm được sự biến thiên,tính tuần hoàn và các tính chất của hàm số y = sinx và y = cosx.
Biết được đồ thị của các hàm số lượng giác y = sinx và y = cosx.
2. Kỹ năng
Biểu diễn các điểm thuộc đồ thị hàm số trên mặt phẳng toạ độ
Vẽ đồ thị hàm số y = sinx và y = cosx
3. Tư duy và thái độ
Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt. Biết quy lạ về quen.
Cận thận, chính xác trong tính toán, lập luận, vẽ đồ thị.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Khái niệm các hàm số lượng giác
Tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác cơ bản.
Kiến thức khó
III. Phương tiện dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Các bảng phụ, phiếu học tập.
SgK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ,compa, máy tính cầm tay.
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nêu câu hỏi kiểm tra:
Hãy nêu tính chẵn, lẻ và chu kì của hai hàm số y = sinx và y = cosx ?
- Gọi học sinh trả lời .
- Giáo viên nhận xét và nêu câu trả lời chính xác.
-Nghe câu hỏi .
-Trả lời câu hỏi: Hàm số y = sinx là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì 2p. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn, tuần hoàn với chu kì 2p.
3.Bài mới
Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = sinx
HĐTP1: Nêu một số nhận xét về hàm số y = sinx
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
III. Sự BIếN THIÊN Và Đồ THị CủA HàM Số LƯợNG GIáC
1. Hàm số y = sinx
- Cho học sinh theo dõi SGK và nêu một số nhận xét về hàm số y = sinx
-Hiểu được hàm số y = sinx:
+ Xác định với mọi x ẻR và -1 Ê sinx Ê 1.
+ Là hàm số lẻ.
+ Là hàm số tuần hoàn với chu kì 2p
HĐTP2: Xét sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [0; p ]
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Treo bảng phụ số 1( Hình 3a)
- Nêu : x1, x2 là các số thực trong đó 0 Ê x1 < x2 Ê p/2. Đặt x3 = p - x2 , x4 = p - x1. Biểu diễn chúng trên đường tròn lượng giác.
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm để xét chiều biến thiên của hàm số y = sinx trên đoạn [0;p /2] và [p /2;p ]
- Lập bảng biến thiên của hàm số y=sinx trên đoạn [0;p ]
- Kết luận: Đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [0;p ] đi qua các điểm (0;0), (p /2;1), (p ;0).
-Quan sát bảng phụ số 1
-Hoạt động theo nhóm
-Trả lời : Hàm số y = sinx đồng biến trên đoạn [ 0 ; p /2], nghịch biến trên đoạn [ p /2; p ]
-Lên bảng lập BBT
x
0 p /2 p
y = sinx
1
0 0
HĐTP3:Vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên R
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hỏi: Nêu đặc điểm về đồ thị của hàm số lẻ?
- Hỏi: Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [-p ;0]?
- Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên đoạn [-p ; p ]
( Hình 4)
- Nêu lý do và cách vẽ đồ thị hàm số y = sinx trên R
- Treo hình vẽ 5 SGK. GV thực hành vẽ cho học sinh quan sát .
- Nêu: Tập giá trị của hàm số y = sinx là đoạn [-1;1]
- TL: đồ thị hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
- TL: Lấy đối xứng đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [0;p ] qua gốc toạ độ
- Quan sát và vẽ đồ thị vào vở
Hoạt động 3: Xét hàm số y = cosx
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Gọi học sinh nêu nhận xét tương tự như hàm số y = cosx
-Hỏi: nêu mối quan hệ giữa cosx và sin(x + p/2)
- Từ đó có suy ra đồ thị hàm số y = cosx từ đồ thị hàm số y = sinx bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx theo vectơ = ( - p/2; 0)
- GV treo đồ thị hàm số y = cosx ( Hình 6)
- Từ đồ thị hàm số y = cosx , cho học sinh nêu chiều biến thiên của hàm số và lập bảng biến thiên trong đoạn [-p ; p ]
- Nêu: Đồ thị 2 hàm số trên được gọi chung là các đường hình sin.
-Nêu được: Hàm số y = cosx
+ Xác định với mọi x ẻR và -1 Ê cosx Ê 1.
+ Là hàm số chẵn
+ Là hàm tuần hoàn với chu kì 2p
- TL: cosx = sin(x + p/2)
- Quan sát đồ thị.
- Nêu được hàm số y = cosx đồng biến trên đoạn [-p ; 0] và nghịch biến trong đoạn [0;p ].
- Lập bảng biến thiên tương ứng.
- Nhận xét hàm số y = cosx cũng có tập giá trị là [-1;1]
3.Củng cố, dặn dò
- GV phát phiếu học tập : Chọn đúng sai mà em cho là hợp lý
Câu 1: Hàm số y = sinx nghịch biến trên khoảng ( 0; p /2)
Câu 2: Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng(p /2; p )
Câu 3: Hàm số y = sinx nghịch biến trên khoảng (p /2;p )
C âu 4: Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng (-p /2;0)
C âu 5: Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng (0;p /2)
C âu 6: Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng (-p /2;0)
- Cho học sinh trả lời vào phiếu và thu lại. Chữa mẫu một số phiếu và nêu đáp án.
- Làm bài tập trong SGK
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 24-07-2011
Tiết : 4
hàm số lượng giác
Ngày giảng: ngày 25-7 lớp 11B1 tiết 05.
ngày 27-7 lớp 11B2 tiết 01.
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
Nắm được sự biến thiên,tính tuần hoàn và các tính chất của hàm số y = Tanx và y = cotx.
Biết được đồ thị của các hàm số lượng giác y = tanx và y = cotx.
2. Kỹ năng
Biểu diễn các điểm thuộc đồ thị hàm số trên mặt phẳng toạ độ
Vẽ đồ thị hàm số y = Tanx và y = cotx
3. Tư duy và thái độ
Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt. Biết quy lạ về quen.
Cận thận, chính xác trong tính toán, lập luận, vẽ đồ thị.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Khái niệm các hàm số lượng giác
Tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác cơ bản.
Kiến thức khó
III. Phương tiện dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Các bảng phụ, phiếu học tập.
SgK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ,compa, máy tính cầm tay.
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Hoạt động của trò
Hoạt động của thầy
HĐ1: Hàm số y = tanx
HĐTP1:Nhận xét hàm số y = tanx
Học sinh nhận xét
HĐTP2: Xét sự biến thiên và đồ thị hàm số y = tanx trên nửa khoảng [0; )
Học sinh hoạt động theo nhóm nhận xét và kết luận sự biến thiên của hàm số y = tanx
Học sinh lập bảng biến thiên
Hs quan xát đồ thị hàm số và cho nhận xét
HĐTP3: đồ thị hàm số y = tanx trên TXĐ
H sinh nêu đặc điểm đồ thị hàm số lẻ
Học sinh hoạt động theo nhóm
Học sinh kết luận TGT của hsố
HĐ2 Ham số y = cotx
Học sinh hoạt động theo nhóm
Học sinh vẽ đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0;)
Học sinh vẽ hình
Từ định nghĩa hàm số y = tanx hãy cho biết TXĐ,tính tuần hoàn,tính chẵn lẻ của nó?
Từ những nhận xét trên và qua cách vẽ hai đồ thị hs: y=sinx, y=cosx hãy cho biết để xét sự biến thiên, vẽ ĐTHS y = tanx ta cần thực hiện những thao tác nào?
Treo bảng phụ hình 7a
Với x1, x2[0; ), cung lg AM1 = x1, cung lg AM2= x2, = tanx1 , = tanx2 ta thấy:
x1 < x2 tanx1< tanx2 từ đó kết luận gì về hàm số y = tanx trên đoạn [ 0; )?
lập bảng biến thiên?
Lập bảng giá trị của hàm số y = tanx tại các điểm; x=0; x=; x=; x=,... trên [ 0; )?
Gv đưa hvẽ 7b yêu cầu hs nhận xét và kết luận
Đặc điểm đồ thị hàm số lẻ?
Nếu biết đồ thị hàm số y = tanx trên [ 0; ) có suy ra được đồ được không? hãy vẽ thị hàm số y = tanx trên (-: )?
Từ đó cho hs nhận xét và chính xác đồ thị hàm số
đồ thị hàm số y = tanx trên TXĐ
Cho biết TXĐ, tính chẵn lẻ, tuần hoàn của hsố y = cotx
Ta xét sự biến thiên và đồ thị hsố y = cotx trên khoảng (0;) rồi từ đó suy ra đồ thị hàm số y = cotx trên TXĐ
Gv yêu cầu hs xét sự biến thiên của hàm số y = cotx trên khoảng (0;) theo nhóm?
Gv nhận xét câu trả lời của từng nhóm và kết luận
Vẽ đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0;)?
Đưa h vẽ 10 và yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số
y = cotx trên TXĐ?
Gv đưa hình vẽ 11 minh hoạ
TGT của hàm số?
HĐ3 Củng cố kiến thức
1 Nêu nội dung chính của bài?
2 Hướng dẫn hs chữa bài tâp trong sgk
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 25-07-2011
Tiết : 5
Bài tập
Ngày giảng: ngày 27-7 lớp 11B1 tiết 03.
ngày 27-7 lớp 11B2 tiết 02.
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố và hệ thống kiên thức cơ bản trong bài hàm số lượng giác.
2. Kỹ năng
Vận dụng thành thạo kiến thức về hslg vào hệ thống bài tập:tìm txđ,tập giá trị
3. Tư duy và thái độ
Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt. Biết quy lạ về quen.
Cận thận, chính xác trong tính toán, lập luận, vẽ đồ thị.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Khái niệm các hàm số lượng giác
Tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác cơ bản.
Kiến thức khó
III. Phương tiện dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Các bảng phụ, phiếu học tập.
SgK, mô hình đường tròn lượng giác, thước kẻ,compa, máy tính cầm tay.
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Hướng dẫn bài tập sách giáo khoa
Bài 1. Hướng dẫn . Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác.
Đáp số .
a. tanx = 0 tại x ẻ {-p, 0, p}.
b. tanx = 1 tại x ẻ .
c. tanx > 0 khi x ẻ ẩ ẩ .
d. tanx < 0 khi x ẻ ẩ
Bài 2. Hướng dẫn . Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác . Sử dụng đường tròn lượng giác hoặc đồ thị của các hàm số lượng giác .
Đáp số.
a. sinx ạ 0 Û x ạ kp, k ẻ Z. Vậy D = R\ {kp| k ẻ Z}.
b. Vì 1+cosx ³ 0 nên điều kiện là 1- cosx > 0 hay cosx ạ 1 Û x ạ k2p, k ẻ Z.
Vậy D = R\ {k2p| k ẻ Z}.
c. Điều kiện : Vậy D = R\{+ kp| kẻ Z}
d. Điều kiện :
Vậy D = R\{-+ kp| kẻ Z}.
Bài 3. Hướng dẫn . Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác, hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối. Sử dụng đường tròn đơn vị hoặc đồ thị của các hàm số lượng giác.
Ta có |sinx| = nếu sinx ³ 0
nếu sinx< 0
Mà sinx < 0 Û x ẻ (p +2kp; 2p +2kp),kẻ Z nên lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các khoảng này, còn giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y = sinx trên các đoạn còn lại, ta được đồ thị của hàm số y = |sinx|.
Bài 4. Hướng dẫn . Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác, chu kì và tính chẵn lẻ của các hàm số sin.
Đáp số.
Ta có sin2(x+kp) = sin(2x + 2kp) = sin2x, k ẻ Z.
Từ đó, ta suy ra hàm số y = sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kì p. Hơn nữa, y = sin2x là hàm số lẻ. Vì vậy, ta vẽ đồ thị của hàm số y = sin2x trên đoạn [0;] rồi lấy đối xứng qua O, được đồ thị trên đoạn [-;]. Cuối cùng, tịnh tiến song song với trục Ox các đoạn có độ dài p, ta được đồ thị của hàm số y = sin2x trên R.
Bài 5. Hướng dẫn. Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác, chu kì và tính chẵn lẻ và đồ thị của hàm số côsin.
Đáp số.
Cắt đồ thị hàm số y = cosx bởi đường thẳng y = , ta được các giao điểm có hoành độ tương ứng là và -, k ẻZ.
Bài 6. Hướng dẫn . Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác, chu kì và tính chẵn lẽ, miền giá trị và đồ thị của hàm số sin.
Đáp số. Sinx > 0 ứng với phần đồ thị nằm phía trên trục Ox.
Vậy đó là các khoảng (k2p,p+k2p), k ẻZ.
Bài 7. Hướng dẫn . Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác, chu kì và tính chẵn lẻ, miền giá trị và đồ thị của hàm số côsin.
Đáp số.
cosx < 0 ứng với phần đồ thị nằm phía dưới trục Ox. Đó là khoảng , k ẻZ.
Bài 8. Hướng dẫn . Sử dụng bảng các giá trị lượng giác đã học ở lớp 10 và tính chất của các hàm số lượng giác, chu kì và tính chẵn lẻ, miền giá trị và đồ thị của các hàm số lượng giác .
Đáp số.
a. Ta có 1+cosx Ê 2, dấu đẳng thức xảy ra khi cosx = 1, tức x = k2p. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là y = 3 tại các giá trị x = k2p, k ẻZ.
b. Ta có sinÊ 1, dấu đẳng thức xảy ra khi
Vậy giá trị lớn nhất của y là y = 1 đạt được khi x= , k ẻZ.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 27-7-2011
Tiết : 6
Phương trình lượng giác cơ bản
Ngày giảng: ngày 02-8...... lớp 11B1 tiết 03.
ngày 01-08 lớp 11B2 tiết 03.
I.Mục tiêu
1. Kiến thức
Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của ptlg cơ bản (cách sử dung đường tròn lượng giác,đồ thị và vận dụng tính tuần hoàn của hàm số lg).
Nắm công thức nghiệm của phương trình Sinx=m
2. Kỹ năng
Vận dụng công thức nghiệm của phương trình Sinx=m
Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình Sinx=m trên đường tròn lg.
3. Tư duy và thái độ
Xây dựng tư duy lôgic, linh hoạt. Biết quy lạ về quen.
Cận thận, chính xác trong tính toán, lập luận, vẽ đồ thị.
II. Nội dung
Kiến thức trọng tâm
Khái niệm các phương trình lượng giác, phương trình lượng giác cơ bản.
Công thức nghiệm của phương trình sinx=a
Kiến thức khó
Vận dụng giải phương trình sinx=a vào việc giải mọt phương trình lượng giác khó hơn (phải đặt ẩn phụ).
III. Phương tiện dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên :
Các bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
SgK, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay.
Bài cũ: Bảng các gía trị lượng giác của các cung đặc biệt.
IV.Tiến trình tổ chức dạy học
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
- Nêu tập xác định,tập giá trị,chu kỳ của hs y=sinx
- Cho sin x =, phương trình có nghiệm duy nhất x = , đúng hay sai?
3.Bài mới
Hoạt động 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
?1. Hãy chỉ ra một giá trị dưong mà sinx =
?2. Hãy chỉ ra một giá trị âm mà sinx =
?3. Còn nhiều giá trị khác nữa thoả mãn
sinx =,đúng hay sai?
- Đưa ra định nghĩa ptlg cơ bản
sin x = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a
Gợi ý trả lời câu hỏi 1: x =
Gợi ý trả lời câu hỏi 2: x =
Gợi ý trả lời câu hỏi3: đúng
Hoạt động 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phương trình sin x = m
a.Vídụ1:Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình sin x =
giải
-ta xét đường tròn lượng giác gốc A
?1. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các số đo góc x sao cho sin x =
?2. góc nào có sin của nó =
?3.số đo góc(OA,OM)=?
số đo góc(OA,ON)=?
?4.Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là?
Kết luận tập hợp nghiệm của pt sin
hoặc
-Mặt khác: vì nên ta có:
sin x =
hoặc
-?5.Tổng quát: nếu trên đường tròn lượng giác ta thay gócbởi góc bất kỳ thì
số đo góc (OA,OM) = ?
số đo góc (OA,ON) = ?
-suy nghĩ cách tìm nghiệm của PT
y
-vẽ đường tròn lượng giác gốc A
B
M
N
x
K
O
A
- TLCH1: lấy trên trục sin điểm K sao cho
đường thẳng qua K vuông góc với trục sin
cắt đường tròn tại 2 điểm M và N đối xứng với nhau qua trục sin
- TLCH2: sin(OA,OM) = sin(OA,ON)=
- TLCH3:
số đo góc(OA,OM) =
số đo góc(OA,ON)= - TLCH4:
Khẳng định số đo của các góc lượng giác
(OA,OM) và (OA,ON) là tất cả các nghiệm của phương trình đã cho.
- TLCH5:
số đo góc(OA,OM)=
số đo góc(OA,ON)=
Hoạt động3
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
b.giả sử m là số đã cho xét phương trình
sin x= m
?1.phương trình có nghiệm hoặc
vô nghiệmvới mọi m không?
-Hiển nhiên phương trình luôn xác định vối mọi xR
- Cách làm hoàn toàn tương tự như ví dụ 1
lấy trên trục sin điểm K sao cho
đường thẳng qua K vuông góc với trục sin
cắt đường tròn tại 2 điểm M và N đối xứng với nhau qua trục sin.....
?2.Vậy ai có thể kếtluận nghiệm của phương trình sin x= m với điều kiện |m|1
?3. Nếu sin x = sin thì nghiệm của nó là?
GV đưa ra công thức nghiệm của PT
sin x = sin = m (1) là
hoặc
Người ta cũng viết nghiệm của PT(1)là
hoặc
chú ý: nếu được đo bằng độ thì nghiệm của PT (1) là:
x =
hoặc x =
TLCH1:-Phương trình có nghiệm khi
-Phương trình vô nghiệm khi >1
-Lên bảng biểu diễn trên đường tròn lượng giác xác định
số đo góc(OA,OM)=?
số đo góc(OA,ON)=?
TLCH 2: x = hoặc
x =
TLCH 3: x = hoặc
x =
Hoạt động 4
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ví dụ 2: giải các phương trình sau:
1. sin x =
2. sin x =
3. sin(2x -) =sin(x+)
-(G) đánh giá, kết luận nghiệm.
3 (H) lên bảng giải 3 PT đã cho
- (H) nhận xét
Hoạt động 5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
(G) phát phiếu học tập cho từng (H)
Nội dung phiếu học tập:
Giải các PT sau:
sin x = 1
sin x = -1
sin x = 0
? -(H) nhận xét tập hợp nghiệm của 3 PT đã cho so sánh với công thức nghiệm tổng
File đính kèm:
- giao an DS11 tu t1t16 da sua.doc