I/Trắc nghiệm:(2đ)
Câu 1:Lấy 3 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.Số cách lấy là:
A. 2210 B. 2200 C. 1200 D. 2100
Câu 2:Bốn học sinh được xếp vào ngồi một dãy bàn có 4 chỗ.Số cách xếp là:
A. 20 B. 12 C. 16 D. 24
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tiết 36 - Kiểm tra (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA (45 phút)
Tiết:36
I/Trắc nghiệm:(2đ)
Câu 1:Lấy 3 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con.Số cách lấy là:
A. 2210 B. 2200 C. 1200 D. 2100
Câu 2:Bốn học sinh được xếp vào ngồi một dãy bàn có 4 chỗ.Số cách xếp là:
A. 20 B. 12 C. 16 D. 24
Câu 3:Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với 5 ghế.Số cách xếp là:
A. 120 B. 24 C. 50 D. 100
Câu 4:Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần.Xác suất để cả bốn đồng xuất hiện mặt sấp là:
A. B. C. D.
II/Tự luận (8 đ)
Bài 1:(4 đ)
1/Có bao nhiêu đường chéo của một đa giác có 12 cạnh?
2/Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số được tạo thành từ các số 0,1,2,3,4,5,6
Bài 2: (4 đ)
Gieo một con súc sắc hai lần.
1/Mô tả không gian mẫu và tính n(W)
2/Tính xác suất các biến cố sau:
A: ”Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”
B: “Không lần nào xuất hiện mặt sáu chấm”
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm:(2đ)
Mỗi câu 0,5đ
1(A) , 2(C) , 3(B) , 4(D)
II/Tự luận (8 đ)
Bài 1:
1/2đ: tính đúng
2/(2đ) Số các số chẵn là:Gọi số có bốn chữ số là
Vì là số chẵn nên
-Chữ số d có 4 cách chọn
-Chữ số a có 6 cách chọn
-Chữ số b có 7 cách chọn
-Chữ số c có 7 cách chọn
Vậy có: 6.7.7.4=1176 (số)
Bài 2:
1/(1đ)
n(W)=36
2/(3đ) Ta có: n(A)=11
Ta thấy :
(Học sinh giải cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa)
File đính kèm:
- KT 36.doc