. Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách:
- Tìm tập xác định, tập giá trị của các hàm số lượng giác:
y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
- Phương pháp giải phương trình cơ bản: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a
- Phương pháp giải các loại phương trình đơn giản:
+ Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
+ Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
+ Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx.
2. Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán và trình bày.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tuần 7 - Tiết 20: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Ngày soạn:
Tiết 20 Ngày kt:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách:
- Tìm tập xác định, tập giá trị của các hàm số lượng giác:
y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
- Phương pháp giải phương trình cơ bản: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a
- Phương pháp giải các loại phương trình đơn giản:
+ Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác.
+ Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
+ Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx.
2. Về kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán và trình bày.
3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen.
4. Về thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhóm, nghiêm túc trong giờ học, say sưa trong học tập và có thể sáng tạo được một số bài toán, diễn đạt các cách giải rõ ràng trong sáng.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề kiểm tra, đáp án, chấm điểm.
HS: Học bài và làm bài nghiêm túc.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ( 1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Phát đề cho học sinh làm bài
ĐỀ 1:
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: y = tan(2x - )
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 3cos() – 2
Câu 3: Giải phương trình: sin(2x – 150) =
Câu 4: Giải phương trình: 4sin2x + 2sin2x + 2cos2x = 1
Câu 5: Giải phương trình:
ĐỀ 2:
Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số: y = tan(2x + )
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2cos() - 3
Câu 3: Giải phương trình: cos(2x + 150) =
Câu 4: Giải phương trình: 2sin2x + 2sin2x + 4cos2x = 1
Câu 5: Giải phương trình: 4sinx + 5cosx = 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT.
Chủ đề: LƯỢNG GIÁC .
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Miền xác định
1 2đ
1
2đ
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
1 2đ
1
2đ
Phương trình lượng giác cơ bản.
1
2đ
1
2đ
Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx
1
2đ
1
2đ
Phương trình bậc hai theo sinx và cosx
1
2đ
1
2đ
Tổng
1
2đ
2
4đ
2
4đ
5
10đ
ĐÁP ÁN :
Học sinh làm cách khác đúng vẫn được trọn điểm phần đó
STT
NỘI DUNG (ĐỀ 1)
ĐIỂM
Câu 1
Tìm tập xác định của hàm số: y = tan(2x - )
Ta có: tan(2x - ) ≠ 0 Û 2x - ≠
Û 2x ≠ Û x ≠
Vậy tập xác định: D = R\
0.5
1.0
0.5
Câu 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 3cos() – 2
Ta có: -1 ≤ cosx ≤ 1 Û -1 ≤ cos() ≤ 1
Û -3 ≤ 3cos() ≤ 3 Û -5 ≤ 3cos() – 2 ≤ 1
Û -5 ≤ y ≤ 1 . Vậy Maxy = 1 đạt được khi cos() = 1
Û = k2 Û x = ( k Ỵ Z)
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
Giải phương trình: sin(2x – 150) = Û sin(2x – 15) = sin450
Û
Û
0.5
1.0
0.5
Câu 4
Giải phương trình : 4sin2x + 2sin2x + 2cos2x = 1
Û
Û 4.tan2x + 4.tanx + 2 = 1 + tan2x
Û 3.tan2x + 4.tanx + 1 = 0 (1)
Đặt t = tanx (x ≠ )
trở thành: 3t2 + 4t + 1 = 0
t = -1 Þ tanx = -1 Û x =
t = - Þ tanx = - Û x =
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
Giải phương trình : 5sinx + 4cosx = 5
Û (1)
Đặt cosa = , sina =
trở thành: cosa.sinx + sina.cosx = cosa
Û sin(x + a) = cosa = sin()
1,0
0,5
0.5
STT
NỘI DUNG (ĐỀ 2)
ĐIỂM
Câu 1
Tìm tập xác định của hàm số: y = tan(2x + )
Ta có: tan(2x + ) ≠ 0 Û 2x + ≠
Û 2x ≠ Û x ≠
Vậy tập xác định: D = R\
0.5
1.0
0.5
Câu 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2cos() - 3
Ta có: -1 ≤ cosx ≤ 1 Û -1 ≤ cos() ≤ 1
Û -2 ≤ 2cos() ≤ 2 Û -5 ≤ 2cos() – 3 ≤ -1
Û -5 ≤ y ≤ -1 . Vậy Maxy = -1 đạt được khi cos() = 1
Û = k2 Û x = ( k Ỵ Z)
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
Giải phương trình: cos(2x + 150) = Û cos(2x + 150) = cos450
Û
Û
0.5
1.0
0.5
Câu 4
Giải phương trình : 2sin2x + 2sin2x + 4cos2x = 1
Û
Û 2.tan2x + 4.tanx + 4 = 1 + tan2x
Û tan2x + 4.tanx + 3 = 0 (2)
Đặt t = tanx (x ≠ )
trở thành: t2 + 4t + 3 = 0
t = -1 Þ tanx = -1 Û x =
t = -3 Þ tanx = -3 Û x =
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
Giải phương trình : 4sinx + 5cosx = 5
Û (2)
Đặt cosa = , sina =
trở thành: cosa.sinx + sina.cosx = sina
Û sin(x + a) = sina
1,0
0,5
0.5
File đính kèm:
- TIET 20 KIEM TRA.doc