Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề kiểm tra (1 tiết ) - Đề 03

1.Vận tốc tức thời là gì ?

A. Là vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh.

B. Là vận tốc của một vật được tính rất nhanh.

C. Là vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động.

D. Là vận tốc của vật trong môt quãng đường.

2. Đại lượng nào đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động?

A. Gia tốc của vật B. Vận tốc của vật.

C. Quãng đường đi được của vật. D. Tất cả các đại lượng trên.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề kiểm tra (1 tiết ) - Đề 03, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: 10 A. đề kiểm tra (1 Tiết ). Đề 03 Môn : Vật lý. 1.Vận tốc tức thời là gì ? Là vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh. Là vận tốc của một vật được tính rất nhanh. Là vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động. Là vận tốc của vật trong môt quãng đường. 2. Đại lượng nào đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động? A. Gia tốc của vật B. Vận tốc của vật. C. Quãng đường đi được của vật. D. Tất cả các đại lượng trên. 3. Phương trình nào là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. A. B. C. D. . 4. Một điểm nằm ở đầu mút cánh quạt A và một điểm nằm ở chính giữa bán kính cánh quạt đó B . Kết luận nào sau đây là đúng? A. ; B. ; C.; D. ; . 5. Một người đi bộ với vận tốc 5 km/h trên 1/3 thời gian đầu, thời gian sau đi chậm với vận tốc 4 km/h. Tìm vtb của người này ? A. 4,33 km/h B. 4,12km/h C. 2,25 km/h D. 3,33 km/h 6. Hai xe cùng khởi hành một lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 100 km, chạy ngược chiều đến gặp nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 30 km/h , vận tốc của xe đi từ B là 20 km/h. Coi chuyển động của 2 xe như chuyển động của các chất điểm trên đường thẳng. Xác định vị trí và thời điểm 2 xe gặp nhau. A.t = 1h ; xA= 40 km B. t = 1h ; xA= 30 km. C. t = 2h ; xA= 60 km D. t = 1,5h ; xA = 45 km. 7. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. v = .r ; aht = v2r B. v = ; aht = C. v = .r ; aht = D. v = ; aht = v2 8. Chọn phương trình chuyển động của vật không chuyển động từ gốc toạ độ chuyển động chậm dần đều, ban đầu hướng về gốc toạ độ. A. B. . C. D. . 9. Một chất điểm chuyển động trên trục toạ độ với gia tốc không đổi a = 4m/s2 vận tốc ban đầu vo= -10 m/s . Sau bao lâu chất điểm dừng lại. A. 1s. B. 2s. C. 2,5s. D. 3s. 10. Thả 1 hòn sỏi từ trên gác cao xuốngđất . Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 25 m. Tính thời gian rơi? (lấy g= 10m/s2). A. 3s. B.2,5s. C. 2s. D.1,5s . 11. Đơn vị đo rad/s là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Tốc độ dài. B. Tốc độ góc. C. Gia tốc hướng tâm. D. Chu kỳ. 12.Ném một hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Xét một cách gần đúng, giai đoạn nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do ? A. Lúc bắt đầu ném. C. Lúc đang rơi xuống đất. B. Lúc đang lên cao D.Từ lúc tung lên cho đến lúc rơi xuống và chạm đất 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Chuyển động tròn đều có gia tốc bằng 0 vì có vận tốc không đổi. B.Chuyển động tròn đều có gia tốc luôn hướng về tâm. C.Chuyển động tròn đều có độ lớn vận tốc là không đổi. D.Chuyển động tròn đều có chu kỳ không đổi. 14. Một cánh quạt quay đều , trong 1 phút quay được 300 vòng. Tính chu kỳ và tần số. A. 0,5 s và 12 vòng/s. B. 0,2 s và 5 rad/s. C. 0,25 s và 4 vòng/s D. 0,2 s và 5 vòng/s 15. Chọn chuyển động không tròn đều A. Đầu cánh quạt khi bắt đầu quay. B. Vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất. C. Đầu kim giây trên mặt đồng hồ D. Ghế treo trong đu quay thẳng đứng khi quay ổn định 16. Khi vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo vuông góc với nhauthì độ lớn vận tốc tuyệt đối được xác định như thế nào? A. B. . C. . D. 17. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước từ bến A đến bến B với vận tốc 22km/h so với dòng nước. Vận tốc của nước so với bờ sông là 4km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông và thời gian cần thiết để thuyền đi đến bến B là bao nhiêu? ( biết AB = 36km ). A. ; B. ; . C. ; D. ; . 18.Đồ thị trên hình vẽ là đồ thị cho ta biết? A. Hai chuyển động thẳng đều có cùng vận tốc. B. Chuyển động (I) có gia tốc lớn hơn chuyển động (II). C. Hai chuyển động nhanh dần đều. D. Hai chuyển động chậm dần đều có cùng gia tốc. 19. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2.khoảng thời gian rơi của vật thứ hai lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất . Bỏ qua lực cản của không khí tỉ số các độ cao là bao nhiêu? A. = 4. B. = 0,25. C. = 2 D. = 1 20. Điền vào chỗ trống trong các câu sau. a. Một hệ quy chiếu gồm có ................. ..... gắn với vật mốc, một ............................. và một đồng hồ đo. b . Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi phương chiều của tốc độ dài là............................. . c. Đặc trưng cho độ biến đổi của vận tốc cả về độ lớn và phương chiều là:.................................................. d.Tốc độ góc giảm bao nhiêu lần thì tốc độ dài......................... bấy nhiêu lần e. Chuyển động thẳng biến đổi đều có:..........................................luôn không đổi. Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Họ và tên: Lớp: 10 A1. đề kiểm tra (1 Tiết ). Đề 01 Môn : Vật lý. 1. Véc tơ gia tốc không có (các) tính chất nào kể sau A. Đặc trưng cho sự biến thiên của B. Cùng chiều của nếu chuyển động nhanh đần đều C. Ngược chiều của nếu chuyển động chậm dần đều D. Đặc trưng cho sự chuyển động nhanh hay chậm của vật 2. Phương trình nào là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều. A. B. C. D. . 3. Một điểm nằm ở đầu mút cánh quạt A và một điểm nằm ở chính giữa bán kính cánh quạt đó B . Kết luận nào sau đây là đúng? A. ; B..; . C.; D. ; 4. Một người đi xe đạp với vận tốc 10 km/h trên 1/3 đoạn đường đầu, sau đó cho xe chạy với vận tốc 15 km/h trên 2/3 đoạn đường còn lại. Tìm vtb của người ? A. 14,26 km/h B. 11,25 km/h C. 12,86 km/h D. 13,33 km/h 5. Hai xe cùng khởi hành một lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 100 km, chạy ngược chiều đến gặp nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 20 km/h , vận tốc của xe đi từ B là 30 km/h. Coi chuyển động của 2 xe như chuyển động của các chất điểm trên đường thẳng. Xác định vị trí và thời điểm 2 xe gặp nhau. A.t = 2h ; xA= 40 km B. t = 2h ; xA= 30 km. C. t = 2h ; xA= 60 km D. t = 1,5h ; xA = 45 km. 6. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm? A. B. C. D. 7. Chọn chuyển động không tròn đều A. Đầu cánh quạt khi bắt đầu quay. B. Vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất. C. Đầu kim giây trên mặt đồng hồ D. Ghế treo trong đu quay thẳng đứng khi quay ổn định 8. Chọn phương trình chuyển động của vật không chuyển động từ gốc toạ độ chuyển động nhanh dần đều, ban đầu hướng về gốc toạ độ. A. B. . C. D. . 9. Một chất điểm chuyển động trên trục toạ độ với gia tốc không đổi a = 5m/s2 vận tốc ban đầu vo= -10 m/s . Sau bao lâu chất điểm dừng lại. A. 1s. B. 2s. C. 2,5s. D. 3s. 10. Thả 1 hòn sỏi từ trên gác cao xuốngđất . Trong 2 giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 180 m. Tính thời gian rơi? (lấy g= 10m/s2). A. 10s. B.9s. C. 2s. D.4s . 11. Đơn vị đo vòng/s là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Tốc độ dài. B. Tốc độ góc. C. Tần số. D. Chu kỳ. 12 Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng thành Pida và thí nghiệm với ống Niutơn phủ nhận kết quả nào dưới đây ? A. Mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng. B. Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Các vật nặng ,nhẹ đều rơi tự do nhanh như nhau. D. Chính khối lượng là nguyên nhân chuyển động nhanh chậm của các vật 13.Chọn câu sai ? Chuyển động tròn đều có: A .Quỹ đạo là đường tròn. B . Tốc độ dài là không đổi. C . Tốc độ góc là không đổi. D .Véc tơ gia tốc không đổi 14. Đại lượng nào đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động? A. Gia tốc của vật B. Vận tốc của vật. C. Quãng đường đi được của vật. D. Tất cả các đại lượng trên. 15. Một cánh quạt quay đều , trong 1 phút quay được 240 vòng. Tính chu kỳ và tần số. A. 0,2 s và 5 rad/s. B. 0,25 s và 4 rad/s. C. 0,25 s và 4 vòng/s D. 0,2 s và 5 vòng/s 16. Khi vận tốc tuyệt đối và vận tốc kéo theo vuông góc với nhauthì độ lớn vận tốc tương đối được xác định như thế nào? A. B. C. . D. 17. Một chiếc thuyền chuyển động xuôi dòng nước từ bến A đến bến B với vận tốc 22km/h so với dòng nước. Vận tốc của nước so với bờ sông là 4km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông và thời gian cần thiết để thuyền đi đến bến B là bao nhiêu? ( biết AB = 52km ). A. ; B. ; . C. ; D. ; . 18.Đồ thị trên hình vẽ là đồ thị cho ta biết? A. Hai chuyển động thẳng đều có cùng vận tốc. B. Chuyển động (I) có gia tốc lớn hơn chuyển động (II). C. Hai chuyển động nhanh dần đều. D. Hai chuyển động chậm dần đều có cùng gia tốc. 19. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2.khoảng thời gian rơi của vật thứ hai lớn gấp ba khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất . Bỏ qua lực cản của không khí tỉ số các độ cao là bao nhiêu? A. = . B. = 0,25. C. = 9 D. = 3 20. Điền vào chỗ trống trong các câu sau. a. Chuyển động thăng có vận tốc giảm đều đặn là chuyển động thẳng:...........................................đều. b. Một hệ quy chiếu gồm có ................. ..... gắn với vật mốc, một ............................. và một đồng hồ đo. c . Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi phương chiều của tốc độ dài là............................. . d. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có véc tơ gia tốc .......................... với các ............................. Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Họ và tên: Lớp: 10 A1. đề kiểm tra (1 Tiết ). Đề 02 Môn : Vật lý. 1. Đại lượng nào đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động? A. Gia tốc của vật B. Vận tốc của vật. C. Quãng đường đi được của vật. D. Tất cả các đại lượng trên 2. Tính chất nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động nhanh dần đều ? A . Gia tốc tức thời không đổi . B . Vận tốc tức thời không đổi C . Giá trị tuyệt đối của vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian D . Vận tốc là hàm bậc nhất của thời gian 3. Phương trình nào là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. A. B. C. D. . 4. Một điểm nằm ở đầu mút cánh quạt B và một điểm nằm ở chính giữa bán kính cánh quạt đó A . Kết luận nào sau đây là đúng? A. ; B. ; C.; D. ; . 5. Một người đi xe máy với vận tốc 40 km/h trên nửa đầu đoạn đường, sau đó cho xe chạy với vận tốc 30 km/h trên đoạn đường còn lại. Tìm vtb của người ? A. 30,9 km/h B. 34,29km/h C. 35,25 km/h D. 33,33 km/h 6. Hai xe cùng khởi hành một lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 80 km, chạy ngược chiều đến gặp nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 30 km/h , vận tốc của xe đi từ B là 50 km/h. Coi chuyển động của 2 xe như chuyển động của các chất điểm trên đường thẳng. Xác định vị trí và thời điểm 2 xe gặp nhau. A.t = 1h ; xA= 40 km B. t = 1h ; xA= 30 km. C. t = 2h ; xA= 60 km D. t = 1,5h ; xA = 45 km. 7. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. v = .r ; aht = v2r B. v = ; aht = C. v = .r ; aht = D. v = ; aht = v2 8. Một chất điểm chuyển động trên trục toạ độ với gia tốc không đổi a = 4m/s2 vận tốc ban đầu vo= -10 m/s . Sau bao lâu chất điểm dừng lại. A. 1s. B. 2s. C. 2,5s. D. 3s. 9. Thả 1 hòn sỏi từ trên gác cao xuốngđất . Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 24,5 m. Tính thời gian rơi? (lấy g= 9,8m/s2). A. 3s. B.2,5s. C. 2s. D.1,5s . 10. Đơn vị đo rad/s là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. Tốc độ dài. B. Tốc độ góc. C. Gia tốc hướng tâm. D. Chu kỳ. 11.Véc tơ gia tốc không có (các) tính chất nào kể sau A. Đặc trưng cho sự biến thiên của B. Cùng chiều của nếu chuyển động nhanh đần đều C. Ngược chiều của nếu chuyển động chậm dần đều D. Đặc trưng cho sự chuyển động nhanh hay chậm của vật 12.Một vật được ném thẳng lên từ điểm X, đạt tới điểm cao nhất Y rồi rơi xuống điểm Z có cùng độ cao với X . Nếu bỏ qua sức cản không khí thì : A .Thời gian vật chuyển động từ X đến Y bằng từ Y tới Z. C . Tốc độ tại Y lớn nhất B. Tốc độ tại Z lớn hơn tốc độ tại X vì khi đó vật rơi xuống. D . Tốc độ tại X lớn hơn tốc độ tại Z. 13. Một cánh quạt quay đều , trong 1 phút quay được 600 vòng. Tính chu kỳ và tần số. A. 0,1 s và 10 vòng/s. B. 0,25 s và 5 rad/s. C. 0,25 s và 4 vòng/s D. 0,1 s và 5 vòng/s 3 14. Chọn chuyển động không tròn đều A. Đầu cánh quạt khi quay ổn định. . B. Vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất. D. Đầu kim giờ trên mặt đồng hồ C. Ghế treo trong đu quay thẳng đứng khi quay ổn định. 15. Khi vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo ngược chiều nhau thì độ lớn vận tốc tuyệt đối được xác định như thế nào? A. B. . C. . D. 16. Chọn phương trình chuyển động của vật không chuyển động từ gốc toạ độ chuyển động chậm dần đều, ban đầu hướng về gốc toạ độ. A. B. . C. D. . 17. Một chiếc thuyền chuyển động xuôi dòng nước từ bến A đến bến B với vận tốc 22km/h so với dòng nước. Vận tốc của nước so với bờ sông là 2km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ sông và thời gian cần thiết để thuyền đi đến bến B là bao nhiêu? ( biết AB = 36km ). A. ; B. ; . C. ; D. ; . 18.Đồ thị trên hình vẽ là đồ thị cho ta biết? A. Hai chuyển động thẳng đều có cùng vận tốc. B. Hai chuyển động chậm dần đều có cùng gia tốc. C. Chuyển động (I) có gia tốc lớn hơn chuyển động (II). D. Hai chuyển động nhanh dần đều. 19. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2.khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba khoảng thời gian rơi của vật thứ hai . Bỏ qua lực cản của không khí tỉ số các độ cao là bao nhiêu? A. =. B. = 0,25. C. = 9 D. = 3 20. Điền vào chỗ trống trong các câu sau. a. Chuyển động thẳng biến đổi đều có:..........................................luôn không đổi. b.Chuyển động thẳng chậm dần đều có véc tơ gia tốc .......................... với các ............................. c. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi phương chiều của tốc độ dài là............................. . d. Trong chuyển động tròn đều , tuy.. có độ lớn không đổi nhưng có .. luôn thay đổi Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

File đính kèm:

  • docDE 45 phut NANG CAO.doc
Giáo án liên quan