Câu 1 : Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. B. Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần.
C. Động lượng và động năng của vật không đổi. D.Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
Câu 2: Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề kiểm tra 45 phút (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..........................
Lớp: 10A ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: VẬT LÍ 10CB
C©u 1 :
Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A.
Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần. B. Động lượng không đổi,Động năng giảm 2 lần.
C.
Động lượng và động năng của vật không đổi. D.Động lượng tăng 2 lần, Động năng không đổỉ.
Câu 2: Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
C©u 3 :
Động năng của vật thay đổi khi vật
A.
chuyển động thẳng đều.
B.
chuyển động biến đổi đều
C.
chuyển động tròn đều.
D.
đứng yên .
C©u 4 :
Chọn câu trả lời đúng. Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có ma sát
A.
Cơ năng của vật bằng giá trị cực đại của động năng.
B.
Độ biến thiên cơ năng bằng công của lực ma sát.
CC. Độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.
D.
Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
Câu 5: Một vật sinh công dương khi
A. Vật chuyển động nhanh dần đều B. Vật chuyển động chậm dần đều
C. Vật chuyển động tròn đều D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 6: Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công B. Tích của lực tác dụng và vận tốc
C. Thương số của công và vận tốc D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực
Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
Câu 8: Nếu khối lượng của một vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
C©u 9
Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm của trục tọa độ với vận tốc 43,2km/h. Động lượng của vật là:
A.
-21,6 kgm/s B. - 6 kgm/s
C.
6 kgm/s D. 21,6 kgm/s
Câu 8: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động nằm ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy trở lại với tốc độ 2 m/s. Độ thay đổi động lượng của nó là:
A. 4,9 kg.m/s B. 1,1 kg.m/s C. 3,5 kg.m/s D. 2,45 kg.m/s
C©u 10 :
Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ôtô là:
A.
20000 J
B.
200000 J
C.
40000 J
D.
14400J
C©u 11 :
Công suất của một người kéo một thùng nước khối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ
sâu 10m lên trong thời gian 0,5 phút là:
A.
33,3W
B.
3,33W
C.
333W
D.
33,3 kW
C©u 12 :
Một người nâng một vật khối lượng 4kg lên cao 0,5m, sau đó xách vật di chuyển theo phương
ngang một đoạn 1m. Lấy g = 10m/s2. Công mà người đó đã thực hiện là:
A.
A = 20J
B.
A = 200J
C.
A = 2J
D.
A = 40J
C©u 13 :
Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 8 m/s. Vận tốc của vật khi có động năng bằng thế năng là:
A.
4( m/s) .
B.
4/ ( m/s).
C.
2 ( m/s) .
D.
4 ( m/s ).
C©u 14 :
Một vật đươc thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Độ cao vật khi động năng băng hai lần thế năng là:
A.
1,8 m .
B.
1,2 m .
C.
2,4 m .
D.
0,9 m
Câu 15 : Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 250 N/m B. 125 N/m C. 500 N/m D. 200 N/m
Câu 16: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phần tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm
Câu 17: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.
Câu 18: Định luật Saclơ được áp dụng cho quá trình
A. Đẳng tích B. Đẳng nhiệt C. Đẳng áp D. Đoạn nhiệt
0
p
V
A
0
p
V
B
0
p
V
C
0
p
V
D
Câu 19: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
Câu 20: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định:
A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const
Câu 21: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường
A. thẳng song song với trục hoành. B. hypebol.
C. thẳng song song với trục tung. D. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ
Câu 22: Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít, áp suất khí tăng lên mấy lần?
A. 4 lần; B. 3 lần; C. 2 lần; D. Áp suất vẫn không đổi
Câu 23: Trong một bình kín chứa khí ở nhịêt độ 270C và áp suất 2atm, khi đun nóng đẳng tích khí trong bình lên đến 870C thì áp suất khí lúc đó là:
A. 24atm B. 2atm C. 2,4atm D. 0,24atm
Câu 24: Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 1at, nhiệt độ 570C và thể tích 150cm3. khi pittông nén khí đến 30cm3 và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
A. 3330C B. 2850C C. 3870C D. 6000C
Câu 25: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi,thể tích của khí đó ở 5460C là:
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
Bảng đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
File đính kèm:
- de kiem tra 45 phut vat li 10 chuong 4 va 5.doc